Ôn toán cuối năm
Chia sẻ bởi Trần Dinh |
Ngày 08/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Ôn toán cuối năm thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên :…………………………
Lớp :……………….
ÔN TẬP TẾT
Chú ý: Chưa học bài xong chưa đi ngủ
Chưa làm bài đủ chưa đi chơi.
Đề 1:
Bài 1: Tính nhẩm.
14 + 3 – 5 = ……. 18 – 7 + 4 = ……… 18 - 2 + 3 = ………….
15 + 4 – 6 = …….. 17 – 4 + 3 = ……… 19 – 5 + 4 = ………..
16 – 4 + 5 = …….. 10 + 6 – 3 = …….. 15 + 3 – 6 = …………
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
13 + 5 18 – 6 17 – 7 12 + 4 15 + 4 19 – 3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3:
Mai có 2 quyển vở, Nga có 17 quyển vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4:
a/ Hình vẽ bên có: ………. đoạn thẳng.
b/Hình vẽ bên có …….hình tam giác.
Đề 2:
Bài 1 : Tính nhẩm :
17 + 2 =... 6 + 12 – 5 =... 12 + 4 – 5 = .. 17 – 3 – 2 = …
15 – 5 + 8 =... 13 + 5 – 7 = ... 18 - 4 - 3 =... 12 + 4 + 3 = …
10 + 7 – 3 = …. 11 + 4 – 3 = …. 19 – 2 – 4 = …. 15 – 1 – 1 = …
Bài 2 : Nối theo mẫu :
17
18
12
19
14
Bài 3 : Điền vào ô trống
Bài 4: Lan có 13 nhãn vở, mẹ mua thêm cho Lan thêm 2 nhãn vở nữa . Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu nhãn vở?
Bài giải :
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đề 3:
Bài 1 : Đặt tính rồi tính :
12 + 4 17- 2 11 + 6 18 – 3 14 – 1 13 + 4 12 + 6
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2. Nối các phép tính có giá trị bằng nhau:
/
Bài 3.
Khoanh vào số lớn nhất: 10 , 19 , 15 , 17 , 18
Khoanh vào số bé nhất: 11 , 17 , 16 , 14 , 12
Khoanh vào số lớn nhất : 20 , 18 , 12 , 17 , 19
Bài 4. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Số liền trước số 14 là: ……… Số liền sau số 18 là: ………
Số liền trước số 15 là: ……… Số liền sau số 12 là: ………
Số liền trước số 17 là: ……… Số liền sau số 16 là: ………
Số liền trước số 19 là: ……… Số liền sau số 11 là: ………
Bài 5: Điền dấu >, <, =
2 + 3 + 11
16
13 + 6 - 0
17 - 4
10 + 9 + 0
20
4 + 14
12 + 6
16 + 3 - 3
17
19 - 6 + 3
18 – 5 + 1
17 – 3 - 1
12
16 – 2 + 2
15 – 1 - 1
Đề 4:
A ,Trắc nghiệm :
Câu 1: Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị:
A. 1 chục và 2 đơn vị B. 2 chục và 1 đơn vị C. 1 và 2 D. 2 và 1
Câu 2: 14 cm+ 5 cm = ?
A. 18 cm B. 19 cm C. 19 D. 18
Câu 3: Dưới ao có 5 con vịt, trên bờ có 3 con vịt. Hỏi tất cả có mấy con vịt?
A. 2 con B. 6 con C. 8 con D. 9 con
Câu 4: Số liền sau của số 14 là số nào?
A. 16 B. 12 C. 15 D. 13
Câu 5: Trong các số : 17, 14, 12, 15, 13, số bé nhất là :
A, 17 B, 14 C, 13 D, 12
Câu 6: 19 – 4 – 3 =?
A. 16 B. 12 C.1 3 D. 15
Câu 7: 6 + 2 – 5 =?
A. 3 B. 8 C. 10 D. 4
Câu 8: 10 = 6 + ….
A. 7 B. 6
Lớp :……………….
ÔN TẬP TẾT
Chú ý: Chưa học bài xong chưa đi ngủ
Chưa làm bài đủ chưa đi chơi.
Đề 1:
Bài 1: Tính nhẩm.
14 + 3 – 5 = ……. 18 – 7 + 4 = ……… 18 - 2 + 3 = ………….
15 + 4 – 6 = …….. 17 – 4 + 3 = ……… 19 – 5 + 4 = ………..
16 – 4 + 5 = …….. 10 + 6 – 3 = …….. 15 + 3 – 6 = …………
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
13 + 5 18 – 6 17 – 7 12 + 4 15 + 4 19 – 3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3:
Mai có 2 quyển vở, Nga có 17 quyển vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4:
a/ Hình vẽ bên có: ………. đoạn thẳng.
b/Hình vẽ bên có …….hình tam giác.
Đề 2:
Bài 1 : Tính nhẩm :
17 + 2 =... 6 + 12 – 5 =... 12 + 4 – 5 = .. 17 – 3 – 2 = …
15 – 5 + 8 =... 13 + 5 – 7 = ... 18 - 4 - 3 =... 12 + 4 + 3 = …
10 + 7 – 3 = …. 11 + 4 – 3 = …. 19 – 2 – 4 = …. 15 – 1 – 1 = …
Bài 2 : Nối theo mẫu :
17
18
12
19
14
Bài 3 : Điền vào ô trống
Bài 4: Lan có 13 nhãn vở, mẹ mua thêm cho Lan thêm 2 nhãn vở nữa . Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu nhãn vở?
Bài giải :
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đề 3:
Bài 1 : Đặt tính rồi tính :
12 + 4 17- 2 11 + 6 18 – 3 14 – 1 13 + 4 12 + 6
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2. Nối các phép tính có giá trị bằng nhau:
/
Bài 3.
Khoanh vào số lớn nhất: 10 , 19 , 15 , 17 , 18
Khoanh vào số bé nhất: 11 , 17 , 16 , 14 , 12
Khoanh vào số lớn nhất : 20 , 18 , 12 , 17 , 19
Bài 4. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Số liền trước số 14 là: ……… Số liền sau số 18 là: ………
Số liền trước số 15 là: ……… Số liền sau số 12 là: ………
Số liền trước số 17 là: ……… Số liền sau số 16 là: ………
Số liền trước số 19 là: ……… Số liền sau số 11 là: ………
Bài 5: Điền dấu >, <, =
2 + 3 + 11
16
13 + 6 - 0
17 - 4
10 + 9 + 0
20
4 + 14
12 + 6
16 + 3 - 3
17
19 - 6 + 3
18 – 5 + 1
17 – 3 - 1
12
16 – 2 + 2
15 – 1 - 1
Đề 4:
A ,Trắc nghiệm :
Câu 1: Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị:
A. 1 chục và 2 đơn vị B. 2 chục và 1 đơn vị C. 1 và 2 D. 2 và 1
Câu 2: 14 cm+ 5 cm = ?
A. 18 cm B. 19 cm C. 19 D. 18
Câu 3: Dưới ao có 5 con vịt, trên bờ có 3 con vịt. Hỏi tất cả có mấy con vịt?
A. 2 con B. 6 con C. 8 con D. 9 con
Câu 4: Số liền sau của số 14 là số nào?
A. 16 B. 12 C. 15 D. 13
Câu 5: Trong các số : 17, 14, 12, 15, 13, số bé nhất là :
A, 17 B, 14 C, 13 D, 12
Câu 6: 19 – 4 – 3 =?
A. 16 B. 12 C.1 3 D. 15
Câu 7: 6 + 2 – 5 =?
A. 3 B. 8 C. 10 D. 4
Câu 8: 10 = 6 + ….
A. 7 B. 6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Dinh
Dung lượng: 42,78KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)