Ôn Toán 1 cuối kì 2
Chia sẻ bởi Tiểu học Hoàng Lê |
Ngày 08/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: Ôn Toán 1 cuối kì 2 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ TOÁN ÔN LUYỆN
Họ và tên học sinh..............................................
Điểm
Nhận xét
Câu 1: Điền số
- 8 + 6 + 2 - 6
10
Câu 2: Đúng: ghi Đ - Sai: ghi S vào ô trống
a, 17 b, 19 c, 16 d, 13
5 5 2 2
12 13 18 10
Câu 3: Tính
a, 10 – 6 + 2 = .................. c, 6 – 4 + 5 = ....................
b, 8 + 2 – 6 = ................... d, 10 – 7 + 6 = .....................
Câu 4: Đặt tính rồi tính
a, 1 4 + 3 b, 7 + 11 c, 19 - 6 d, 18 - 7
........................... ......................... ......................... ..........................
........................... ......................... ......................... ..........................
........................... ......................... ......................... ..........................
........................... ......................... ......................... ..........................
Câu 5: Điền (theo mẫu)
10
1
2
4
9
7
5
Câu 6: Hình vẽ dưới đây có:
A B
a, ...................... đoạn thẳng
b,.................. hình tam giác
C D
Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ trống
a. Ở bảng trên có bao nhiêu số? ( Có ....................... số)
b, Chữ số ở hàng nào giống nhau trong các số:
- Ở cùng dòng với số 10: (cùng có chữ số ..................... ........là .........)
- Ở cùng cột với số 39: (cùng có chữ số ... ........................ là .........)
- Ở cùng hàng với số 39: (cùng có chữ số ............. ........ ......là .........)
Câu 8: Cành trên có 10 con chim đang đậu, cành dưới có 5 con chim đang đậu. Có 1 con chim ở cành trên bay xuống đậu vào cành dưới. Hỏi cành trên còn mấy con chim? Cành dưới có mấy con chim?
Câu 9: Hà và Lan hái được 18 bông hoa, riêng Hà hái được 7 bông hoa.
Hỏi Lan hái được bao nhiêu bông hoa?
Họ và tên học sinh..............................................
Điểm
Nhận xét
Câu 1: Điền số
- 8 + 6 + 2 - 6
10
Câu 2: Đúng: ghi Đ - Sai: ghi S vào ô trống
a, 17 b, 19 c, 16 d, 13
5 5 2 2
12 13 18 10
Câu 3: Tính
a, 10 – 6 + 2 = .................. c, 6 – 4 + 5 = ....................
b, 8 + 2 – 6 = ................... d, 10 – 7 + 6 = .....................
Câu 4: Đặt tính rồi tính
a, 1 4 + 3 b, 7 + 11 c, 19 - 6 d, 18 - 7
........................... ......................... ......................... ..........................
........................... ......................... ......................... ..........................
........................... ......................... ......................... ..........................
........................... ......................... ......................... ..........................
Câu 5: Điền (theo mẫu)
10
1
2
4
9
7
5
Câu 6: Hình vẽ dưới đây có:
A B
a, ...................... đoạn thẳng
b,.................. hình tam giác
C D
Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ trống
a. Ở bảng trên có bao nhiêu số? ( Có ....................... số)
b, Chữ số ở hàng nào giống nhau trong các số:
- Ở cùng dòng với số 10: (cùng có chữ số ..................... ........là .........)
- Ở cùng cột với số 39: (cùng có chữ số ... ........................ là .........)
- Ở cùng hàng với số 39: (cùng có chữ số ............. ........ ......là .........)
Câu 8: Cành trên có 10 con chim đang đậu, cành dưới có 5 con chim đang đậu. Có 1 con chim ở cành trên bay xuống đậu vào cành dưới. Hỏi cành trên còn mấy con chim? Cành dưới có mấy con chim?
Câu 9: Hà và Lan hái được 18 bông hoa, riêng Hà hái được 7 bông hoa.
Hỏi Lan hái được bao nhiêu bông hoa?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tiểu học Hoàng Lê
Dung lượng: 291,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)