On tn2
Chia sẻ bởi Đỗ Mai Anh |
Ngày 19/03/2024 |
9
Chia sẻ tài liệu: on tn2 thuộc Tiếng anh 12
Nội dung tài liệu:
Direct speech - Indirect speech
-Nếu động từ tường thuật được dùng ở thì hiện tại (say(s),tell(s),.), động từ trong câu gián tiếp không phải thay đổi về thì.
E.g.: "I am at home"
? She says that she is at home
Nếu câu trực tiếp đề cập đến sự thật hiển nhiên, khi chuyển đổi sang câu gián tiếp ta không biến đổi thì của động từ.
E.g.:"The earth goes round the sun"
? My teacher said that the earth goes round the sun.
-Nếu động từ tường thuật được dùng ở thì quá khứ (said, told,.) ta phải biến đổi thì của động từ trong câu gián tiếp.
Hiện tại đơn
e.g: "I feel sick"
Quá khứ đơn
She said that she felt sick
Hiện tại tiếp diễn
e.g.: "She is watching TV"
Quá khứ tiếp diễn
e.g: Ann said that she was watching TV
Hiện tại hoàn thành
e.g.: "I have lived here since 2000."
Quá khứ hoàn thành
He claim that he had lived there since 2000.
Quá khứ đơn
e.g:"They watered the flowers"
Quá khứ hoàn thành
She said that they had watered the flowers.
Quá khứ tiếp diễn
e.g: "John was going to the cinema"
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Eg:Ann said that John had been going to the cinema
*Biến đổi trạng ngữ trong câu gián tiếp:
*Indirect speech with infinitive:
-Ta thường sử dụng một số động từ :promise, warn, advise, tell, ask, encourage, want, remind, invite, agree. làm động từ tường thuật. Những động từ này thường theo sau bởi to-V.
e.g:- "We will come back again."
?They said that they would come back again.
?They promised to come back again.
?The mother warned the children to be careful with the matches.
"-Keep quiet,"
?The teacher told us to keep quiet.
"You`d better not swim too far from the shore."
?The lifeguard advised us not to swim too far the shore.
-"Be careful with the matches."
*Indirect speech with gerund:
Ta thường sử dụng một số động từ :deny, suggest, admitte. và một số cụm từ (V+sb+preposition: thank.for, insist on, accuse.of, dream of, warn.against, think of , prevent.from, look forward to, stop.from, apologize.for... ) làm động từ tường thuật. Những động từ, ngữ động từ này thường theo sau bởi V_ing.
e.g: -"I`m sory, I`m late"
? She apologized her teacher for being late
- “I’ll drive you to the station. I insist.”
? Peter insisted on driving me to the station
-” It’s nice of you to visit me. Thank you.”
? Jane thanked me for visiting her.
Câu cầu khiến: ask/tell/order.. + sb + to V
Câu hỏi gián tiếp:
*,Wh- question: S+ asked sb wh-S+ V(bỏ trợ động từ)
wanted to know
e.g: "Where are you?" ? She asked me where I was.
*Yes/No question: S+ asked sb if/whether +S+V
wanted to know
Eg: "Does he write this passage?"
? She wanted to know if he wrote that passage.
Conditional sentences
Conditional sentences in reported speech:
E.g: "I will come to see you if I have time," the man said to her
E.g: "If I had a permit, I could get a job," he said
E.g: "If you had followed my advice, you would have been the winner," said her mother.
-Đối với cả 3 loại câu điều kiện, khi chuyển sang câu gián tiếp, đại từ, trạng ngữ chỉ thời gian, nơi chốn.vẫn biến đổi theo quy tắc thông thường. Tuy nhiên, thì của động từ sẽ biến đổi như sau:
+, Câu điều kiện loại I: thực hiện biến đổi thì theo quy tắc ("lùi" thì).
+, Câu điều kiện loại II, III: không thay đổi thì của động từ
?The man said to her that he would come to see her if he had time.
?He said that if he had a permit, he could get a job.
?Her mother said that if she had followed her, she would have been the winner.
Passive voice
S + V(s/es) + O
E.g:I paint my room once a year
So +am/is/are +PII (+by O)
My room is painted once a year
S + V(ed) +O
Peter gave his friend a book.
So + was/were + PII (by O)
A book was given to Peter`s friend
S + am/is/are +V_ing + O
She is making a cake.
So + am/is/are + being + PII (by O)
A cake is being made.
S + was/were + V_ing +O
Ann was washing clothes.
S + was/were + being +PII (by O)
Clothes was being washed by Ann.
S + has/have + PII + O
They have built this house.
So + has/have +been + PII (by O)
This house has been built.
S + had + PII + O
They had bought this car before 1980
So + had been +PII (by O)
This car had been bought before 1980.
Passive voice
Vị trí của các trạng ngữ:
Adv of place - by O - Adv of time
*The structure: People say that...
It is said that..
Passive voice
Các động từ thường sử dụng trong cấu trúc này: say, think, know, believe, report, expect, announce, explain, agree, suggest, suppose, decide, understand, consider, .
Đây là cấu trúc câu đặc biệt khi ta không quan tâm đến người nói, hoặc đưa ra các thông báo
People say/think.that +clause
People say that he lives in Ha Noi.
A, ?It is said/ thought. that + clause
?It is said that he lives in Ha Noi.
B, Khi ta dùng S của "that clause" làm S của câu bị động:
-V của "that clause" ở thì hiện tại đơn :
?S am/is/are +said/thought.+to V.
He is said to live in Ha Noi.
-V của "that clause" ở thì hiện tại tiếp diễn :
?S am/is/are +said/thought.+tobe+V-ing
People say that he is living in Ha Noi.
He is said that to be living in Ha Noi.
-V của "that clause" ở thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn :
?S am/is/are + said/thought.+to have PII.
It is said that he lived in Ha Noi.
People say that he has lived in Ha Noi.
He is said to have lived in Ha Noi.
Passive voice
Notes: - Các thì HTHTTD, TLHTTD, TLTD, QKHTTD không đổi sang bị động
- Bị động của cấu trúc "nhờ/thuê ai làm gì":
* S+ have/has/get +O +PII
e.g: Ann is having her car repaired tomorrow.
- Bị động của động từ "make, let"
* S + make/let +sb + V
? S + be + made/let + to V
e.g: My parents never let me do anything by myself.
?I`m never let to do anything by myself.
-Nếu động từ tường thuật được dùng ở thì hiện tại (say(s),tell(s),.), động từ trong câu gián tiếp không phải thay đổi về thì.
E.g.: "I am at home"
? She says that she is at home
Nếu câu trực tiếp đề cập đến sự thật hiển nhiên, khi chuyển đổi sang câu gián tiếp ta không biến đổi thì của động từ.
E.g.:"The earth goes round the sun"
? My teacher said that the earth goes round the sun.
-Nếu động từ tường thuật được dùng ở thì quá khứ (said, told,.) ta phải biến đổi thì của động từ trong câu gián tiếp.
Hiện tại đơn
e.g: "I feel sick"
Quá khứ đơn
She said that she felt sick
Hiện tại tiếp diễn
e.g.: "She is watching TV"
Quá khứ tiếp diễn
e.g: Ann said that she was watching TV
Hiện tại hoàn thành
e.g.: "I have lived here since 2000."
Quá khứ hoàn thành
He claim that he had lived there since 2000.
Quá khứ đơn
e.g:"They watered the flowers"
Quá khứ hoàn thành
She said that they had watered the flowers.
Quá khứ tiếp diễn
e.g: "John was going to the cinema"
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Eg:Ann said that John had been going to the cinema
*Biến đổi trạng ngữ trong câu gián tiếp:
*Indirect speech with infinitive:
-Ta thường sử dụng một số động từ :promise, warn, advise, tell, ask, encourage, want, remind, invite, agree. làm động từ tường thuật. Những động từ này thường theo sau bởi to-V.
e.g:- "We will come back again."
?They said that they would come back again.
?They promised to come back again.
?The mother warned the children to be careful with the matches.
"-Keep quiet,"
?The teacher told us to keep quiet.
"You`d better not swim too far from the shore."
?The lifeguard advised us not to swim too far the shore.
-"Be careful with the matches."
*Indirect speech with gerund:
Ta thường sử dụng một số động từ :deny, suggest, admitte. và một số cụm từ (V+sb+preposition: thank.for, insist on, accuse.of, dream of, warn.against, think of , prevent.from, look forward to, stop.from, apologize.for... ) làm động từ tường thuật. Những động từ, ngữ động từ này thường theo sau bởi V_ing.
e.g: -"I`m sory, I`m late"
? She apologized her teacher for being late
- “I’ll drive you to the station. I insist.”
? Peter insisted on driving me to the station
-” It’s nice of you to visit me. Thank you.”
? Jane thanked me for visiting her.
Câu cầu khiến: ask/tell/order.. + sb + to V
Câu hỏi gián tiếp:
*,Wh- question: S+ asked sb wh-S+ V(bỏ trợ động từ)
wanted to know
e.g: "Where are you?" ? She asked me where I was.
*Yes/No question: S+ asked sb if/whether +S+V
wanted to know
Eg: "Does he write this passage?"
? She wanted to know if he wrote that passage.
Conditional sentences
Conditional sentences in reported speech:
E.g: "I will come to see you if I have time," the man said to her
E.g: "If I had a permit, I could get a job," he said
E.g: "If you had followed my advice, you would have been the winner," said her mother.
-Đối với cả 3 loại câu điều kiện, khi chuyển sang câu gián tiếp, đại từ, trạng ngữ chỉ thời gian, nơi chốn.vẫn biến đổi theo quy tắc thông thường. Tuy nhiên, thì của động từ sẽ biến đổi như sau:
+, Câu điều kiện loại I: thực hiện biến đổi thì theo quy tắc ("lùi" thì).
+, Câu điều kiện loại II, III: không thay đổi thì của động từ
?The man said to her that he would come to see her if he had time.
?He said that if he had a permit, he could get a job.
?Her mother said that if she had followed her, she would have been the winner.
Passive voice
S + V(s/es) + O
E.g:I paint my room once a year
So +am/is/are +PII (+by O)
My room is painted once a year
S + V(ed) +O
Peter gave his friend a book.
So + was/were + PII (by O)
A book was given to Peter`s friend
S + am/is/are +V_ing + O
She is making a cake.
So + am/is/are + being + PII (by O)
A cake is being made.
S + was/were + V_ing +O
Ann was washing clothes.
S + was/were + being +PII (by O)
Clothes was being washed by Ann.
S + has/have + PII + O
They have built this house.
So + has/have +been + PII (by O)
This house has been built.
S + had + PII + O
They had bought this car before 1980
So + had been +PII (by O)
This car had been bought before 1980.
Passive voice
Vị trí của các trạng ngữ:
Adv of place - by O - Adv of time
*The structure: People say that...
It is said that..
Passive voice
Các động từ thường sử dụng trong cấu trúc này: say, think, know, believe, report, expect, announce, explain, agree, suggest, suppose, decide, understand, consider, .
Đây là cấu trúc câu đặc biệt khi ta không quan tâm đến người nói, hoặc đưa ra các thông báo
People say/think.that +clause
People say that he lives in Ha Noi.
A, ?It is said/ thought. that + clause
?It is said that he lives in Ha Noi.
B, Khi ta dùng S của "that clause" làm S của câu bị động:
-V của "that clause" ở thì hiện tại đơn :
?S am/is/are +said/thought.+to V.
He is said to live in Ha Noi.
-V của "that clause" ở thì hiện tại tiếp diễn :
?S am/is/are +said/thought.+tobe+V-ing
People say that he is living in Ha Noi.
He is said that to be living in Ha Noi.
-V của "that clause" ở thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn :
?S am/is/are + said/thought.+to have PII.
It is said that he lived in Ha Noi.
People say that he has lived in Ha Noi.
He is said to have lived in Ha Noi.
Passive voice
Notes: - Các thì HTHTTD, TLHTTD, TLTD, QKHTTD không đổi sang bị động
- Bị động của cấu trúc "nhờ/thuê ai làm gì":
* S+ have/has/get +O +PII
e.g: Ann is having her car repaired tomorrow.
- Bị động của động từ "make, let"
* S + make/let +sb + V
? S + be + made/let + to V
e.g: My parents never let me do anything by myself.
?I`m never let to do anything by myself.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Mai Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)