Ôn TN tổng hợp phần Hữu Cơ
Chia sẻ bởi Lê Phước Trường |
Ngày 09/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Ôn TN tổng hợp phần Hữu Cơ thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QÚY THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ TIẾT HỌC HÔM NAY !
TỔNG HỢP NỘI DUNG HÓA HỮU CƠ
ÔN THI TỐT NGHIỆP 2012
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH LONG
TRUNG TÂM GDTX BÌNH TÂN
GV: LÊ PHƯỚC TRƯỜNG
NỘI DUNG
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
KIẾN THỨC CHƯƠNG 1, 2, 3, 4
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP
6 DẠNG BÀI TẬP ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
CHƯƠNG 1: ESTE – LIPIT (3 câu)
CHƯƠNG 2: CACBOHĐRAT (2 câu)
CHƯƠNG 3: AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN (4 câu)
CHƯƠNG 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME (2 câu)
TỔNG HỢP NỘI DUNG KIẾN THỨC HÓA HỮU CƠ (6 câu)
TỔNG ĐIỂM: 17 X 0,25 = 4,25
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP
DẠNG 1: CẤU TẠO, DANH PHÁP
DẠNG 2: TÍNH CHẤT HÓA HỌC
DẠNG 3: SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI, LỰC AXIT – BAZƠ
DẠNG 4: PHÂN BIỆT, NHẬN BIẾT HÓA CHẤT
DẠNG 5: SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG, CÂU HỎI TỔNG HỢP
DẠNG 6: BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG
DẠNG 1. CẤU TẠO, DANH PHÁP
Câu 1: (2010-GDTX) Chất nào sau đây là este?
A. HCOOH B. CH3CHO
C. CH3OH D. CH3COOC2H5
Câu 2: (2010-GDTX) Axit nào sau đây là axit béo?
A. axit fomic B. axit oleic
C. axit acrylic D. axit axetic
Câu 3: (2010-GDTX) Chất thuộc loại cacbohiđrat là:
A. lipit B. poli(vinyl clorua)
C. xenlulozơ D. glixerol
Câu 4: (2010-GDTX) Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là:
A. glixerol B. glucozơ
C. etanol D. sacarozơ
Câu 6: (2010-GDPT) Vinyl axetat có công thức là:
A. C2H5COOCH3 B. HCOOC2H5
C. CH3COOCH=CH2 D. CH3COOCH3
Câu 5: (2010-GDTX) Chất có chứa nguyên tố nitơ là:
A. phenol B. ancol etylic
C. axit axetic D. glyxin
DẠNG 2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Câu 7: (2010-GDTX) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, thấy xuất hiện kết tủa màu
A. đỏ B. xanh
C. trắng D. tím
Câu 8: (2010-GDTX) Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polibuta-1,3-đien là:
A. CH2=CH-CH=CH2 B. CH2=CH-CH3
C. CH2=CHCl D. CH2=CH2
Câu 9: (2010-GDTX) Cho CH3COOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ là:
A. CH3COONa và CH3OH
B. CH3COONa và CH3COOH
C. CH3OH và CH3COOH
D. CH3COOH và CH3ONa
Câu 10: (2010-GDTX) Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:
A. polistiren B. polietilen
C. nilon 6,6 D. poli(vinyl clorua)
Câu 11: (2010-GDTX) Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là:
A. C2H5NH2 B. C2H5OH
C. HCOOH D. CH3COOH
Câu 12: (2010-GDTX) Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là:
A. 4 B. 1
C. 2 D. 3
DẠNG 3. SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI, LỰC AXIT-BAZƠ
Câu 13: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
CH3COOH, CH3CH2OH, HCOOCH3
B. HCOOCH3, CH3COOH, CH3CH2OH
C. HCOOCH3, CH3CH2OH, CH3COOH
D. CH3CH2OH, CH3COOH, HCOOCH3
Câu 14: (2009-GDTX) Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu nhất là:
A. C6H5NH2 B. CH3NH2
C. C2H5NH2 D. NH3
Câu 15: (2010-GDTX) Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:
C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3
B. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2
C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2 (anilin)
D. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3
Câu 16: Cho các chất sau: CH3CH2NHCH3 (1), CH3CH2CH2NH2 (2), (CH3)3N (3). Tính bazơ tăng dần theo dãy:
A. (1)<(2)<(3) B. (2)<(3)<(1)
C. (2)<(1)<(3) D. (3)<(2)<(1)
DẠNG 4. PHÂN BIỆT, NHẬN BIẾT HÓA CHẤT
Câu 17: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết anđehit axetic, glucozơ và etilenglicol?
A. Cu(OH)2 B. Na
C. AgNO3/NH3 D. Iot
Câu 18: Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây?
A. dd AgNO3/NH3
B. Cu(OH)2/NaOH
C. dd brom
D. dd CH3COOH/H2SO4 đặc
Câu 19: Để nhận biết các dung dịch: glucozo, saccarozo, tinh bột và ancol etylic người ta dùng thuốc thử là:
A. dd iot và AgNO3/NH3
B. Cu(OH)2/OH-
C. dd iot và Cu(OH)2/OH-
D. dd iot và dd brom
Câu 20: (2009-GDTX) Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu
A. đỏ B. đen
C. tím D. vàng
DẠNG 5. SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG, CÂU HỎI TỔNG HỢP
Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
ancol etylic, anđehit axetic.
B. glucozơ, ancol etylic.
C. glucozơ, etyl axetat.
D. glucozơ, anđehit axetic.
Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hoá:
Glucozơ X Y CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
CH3CHO và CH3CH2OH.
B. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
D. CH3CH2OH và CH2=CH2.
DẠNG 6. BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG
Câu 23: (2009-GDTX) Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là:
A. 12,3 B. 16,4
C. 4,1 D. 8,2
Câu 24: (2009-GDTX) Cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni clorua (C6H5NH3Cl) thu được là:
A. 12,950 B. 25,900
C. 6,475 D. 19,425
Câu 25: (2010-GDTX) Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 0,2 mol Ag. Giá trị của m là:
A. 18,0 B. 16,2
C. 9,0 D. 36,0
Câu 26: (2010-GDTX) Cho 6,0 gam HCOOCH3 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối HCOONa thu được là:
A. 4,1 gam B. 6,8 gam
C. 3,4 gam D. 8,2 gam
CÁM ƠN CÁC HỌC VIÊN
CHÚ Ý THEO DÕI.
CHÚC CÁC EM THI ĐỖ TỐT NGHIỆP !
CHÚC QUÝ THẦY CÔ NHIỀU SỨC KHỎE !
ĐẾN DỰ GIỜ TIẾT HỌC HÔM NAY !
TỔNG HỢP NỘI DUNG HÓA HỮU CƠ
ÔN THI TỐT NGHIỆP 2012
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH LONG
TRUNG TÂM GDTX BÌNH TÂN
GV: LÊ PHƯỚC TRƯỜNG
NỘI DUNG
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
KIẾN THỨC CHƯƠNG 1, 2, 3, 4
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP
6 DẠNG BÀI TẬP ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
CHƯƠNG 1: ESTE – LIPIT (3 câu)
CHƯƠNG 2: CACBOHĐRAT (2 câu)
CHƯƠNG 3: AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN (4 câu)
CHƯƠNG 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME (2 câu)
TỔNG HỢP NỘI DUNG KIẾN THỨC HÓA HỮU CƠ (6 câu)
TỔNG ĐIỂM: 17 X 0,25 = 4,25
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP
DẠNG 1: CẤU TẠO, DANH PHÁP
DẠNG 2: TÍNH CHẤT HÓA HỌC
DẠNG 3: SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI, LỰC AXIT – BAZƠ
DẠNG 4: PHÂN BIỆT, NHẬN BIẾT HÓA CHẤT
DẠNG 5: SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG, CÂU HỎI TỔNG HỢP
DẠNG 6: BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG
DẠNG 1. CẤU TẠO, DANH PHÁP
Câu 1: (2010-GDTX) Chất nào sau đây là este?
A. HCOOH B. CH3CHO
C. CH3OH D. CH3COOC2H5
Câu 2: (2010-GDTX) Axit nào sau đây là axit béo?
A. axit fomic B. axit oleic
C. axit acrylic D. axit axetic
Câu 3: (2010-GDTX) Chất thuộc loại cacbohiđrat là:
A. lipit B. poli(vinyl clorua)
C. xenlulozơ D. glixerol
Câu 4: (2010-GDTX) Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là:
A. glixerol B. glucozơ
C. etanol D. sacarozơ
Câu 6: (2010-GDPT) Vinyl axetat có công thức là:
A. C2H5COOCH3 B. HCOOC2H5
C. CH3COOCH=CH2 D. CH3COOCH3
Câu 5: (2010-GDTX) Chất có chứa nguyên tố nitơ là:
A. phenol B. ancol etylic
C. axit axetic D. glyxin
DẠNG 2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Câu 7: (2010-GDTX) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, thấy xuất hiện kết tủa màu
A. đỏ B. xanh
C. trắng D. tím
Câu 8: (2010-GDTX) Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polibuta-1,3-đien là:
A. CH2=CH-CH=CH2 B. CH2=CH-CH3
C. CH2=CHCl D. CH2=CH2
Câu 9: (2010-GDTX) Cho CH3COOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ là:
A. CH3COONa và CH3OH
B. CH3COONa và CH3COOH
C. CH3OH và CH3COOH
D. CH3COOH và CH3ONa
Câu 10: (2010-GDTX) Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:
A. polistiren B. polietilen
C. nilon 6,6 D. poli(vinyl clorua)
Câu 11: (2010-GDTX) Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là:
A. C2H5NH2 B. C2H5OH
C. HCOOH D. CH3COOH
Câu 12: (2010-GDTX) Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là:
A. 4 B. 1
C. 2 D. 3
DẠNG 3. SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI, LỰC AXIT-BAZƠ
Câu 13: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
CH3COOH, CH3CH2OH, HCOOCH3
B. HCOOCH3, CH3COOH, CH3CH2OH
C. HCOOCH3, CH3CH2OH, CH3COOH
D. CH3CH2OH, CH3COOH, HCOOCH3
Câu 14: (2009-GDTX) Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu nhất là:
A. C6H5NH2 B. CH3NH2
C. C2H5NH2 D. NH3
Câu 15: (2010-GDTX) Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:
C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3
B. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2
C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2 (anilin)
D. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3
Câu 16: Cho các chất sau: CH3CH2NHCH3 (1), CH3CH2CH2NH2 (2), (CH3)3N (3). Tính bazơ tăng dần theo dãy:
A. (1)<(2)<(3) B. (2)<(3)<(1)
C. (2)<(1)<(3) D. (3)<(2)<(1)
DẠNG 4. PHÂN BIỆT, NHẬN BIẾT HÓA CHẤT
Câu 17: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết anđehit axetic, glucozơ và etilenglicol?
A. Cu(OH)2 B. Na
C. AgNO3/NH3 D. Iot
Câu 18: Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây?
A. dd AgNO3/NH3
B. Cu(OH)2/NaOH
C. dd brom
D. dd CH3COOH/H2SO4 đặc
Câu 19: Để nhận biết các dung dịch: glucozo, saccarozo, tinh bột và ancol etylic người ta dùng thuốc thử là:
A. dd iot và AgNO3/NH3
B. Cu(OH)2/OH-
C. dd iot và Cu(OH)2/OH-
D. dd iot và dd brom
Câu 20: (2009-GDTX) Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu
A. đỏ B. đen
C. tím D. vàng
DẠNG 5. SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG, CÂU HỎI TỔNG HỢP
Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
ancol etylic, anđehit axetic.
B. glucozơ, ancol etylic.
C. glucozơ, etyl axetat.
D. glucozơ, anđehit axetic.
Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hoá:
Glucozơ X Y CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
CH3CHO và CH3CH2OH.
B. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
D. CH3CH2OH và CH2=CH2.
DẠNG 6. BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG
Câu 23: (2009-GDTX) Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là:
A. 12,3 B. 16,4
C. 4,1 D. 8,2
Câu 24: (2009-GDTX) Cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni clorua (C6H5NH3Cl) thu được là:
A. 12,950 B. 25,900
C. 6,475 D. 19,425
Câu 25: (2010-GDTX) Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 0,2 mol Ag. Giá trị của m là:
A. 18,0 B. 16,2
C. 9,0 D. 36,0
Câu 26: (2010-GDTX) Cho 6,0 gam HCOOCH3 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối HCOONa thu được là:
A. 4,1 gam B. 6,8 gam
C. 3,4 gam D. 8,2 gam
CÁM ƠN CÁC HỌC VIÊN
CHÚ Ý THEO DÕI.
CHÚC CÁC EM THI ĐỖ TỐT NGHIỆP !
CHÚC QUÝ THẦY CÔ NHIỀU SỨC KHỎE !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Phước Trường
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)