On tieng anh 10 ki 1

Chia sẻ bởi Trần Thị Dung | Ngày 11/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: On tieng anh 10 ki 1 thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:


Đề cương và bài tập ôn luyện Tiếng Anh học kì 1 lớp 10 là tài liệu ôn tập Tiếng Anh hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 10 muốn củng cố và nâng cao kỹ năng Tiếng Anh trong chương trình học lớp 10. Bài tập có đáp án đi kèm, mời các bạn tham khảo.
ĐỀ CƯƠNG VÀ BÀI TẬP
ÔN LUYỆN TIẾNG ANH HỌC KÌ 1 LỚP 10

CÁC ĐIỂM NGỮ PHÁP CHÍNH
I. Thì:
1. Simple present (Hiện tại đơn):
Be-> am/ is/ are
Have-> have/ has
Khẳng định
Phủ định
Nghi vấn

He/ she/ it + V-s/es
I/ You/ We/ They + V
He/ she/ it + doesn’t + V
I/ You/ We/ They +don’t + V
Does + he/ she/ it +V?
Do + I/ you/ we/ they +V?

Use:
A. Diễn tả thói quen ở hiện tại:
B. Diễn tả sự thật, chân lí
Trạng từ thường gặp: never, sometimes, usually, often, always, as a rule, normally…
Ex: Mr Vy usually gets up at 4:40 a.m
- Do you go to school on Sunday?
- Lan doesn’t know how to use a computer.
2. Present continuous (Hiện tại tiếp diễn) S + am/ is/ are + Ving
Use:
A. Diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm nói
B. Diễn tả dự định tương lai có mốc thời gian cụ thể.
Trạng từ thường gặp: now, at present, at this moment, right now
Ex: - I’m learning English now
- My mother isn’t cooking lunch at this moment.
- What are you doing this evening?
3. Present perfect (Hiện tại hoàn thành): S+ have/ has/ + PP

khẳng định
phủ định
nghi vấn

He/ She/ It + has + PP
I/ You/ We/ They + have + PP
He/ She/ It +hasn’t +PP
I/ You/ We/ They + haven’t + PP
Has + He/ She/ It + PP?
Have + I/ You/ We/ They + PP?

Use:
A. Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ kéo dài đến hiện tại
B. Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ để lại kết quả ở hiện tại
C. Diễn tả kinh nghiệm
Trạng từ thường gặp: never, just, ever, recently, already, yet, lately, for, since, so far….
Ex: - They have just built a hospital in this area
- Tom hasn’t eaten Chinese food before
- How long have you lived here?
4. Simple past (Quá khứ đơn)
Be-> was/ were
Have/ has-> had
khẳng định
phủ định
nghi vấn

S + V-ed/V2
S + didn’t + V
Did + S + V?

Use: Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Trạng từ thường gặp: yestersay, ago, last….
Ex: - I went to Hue three day ago.
- Did you watch TV last night?
- Peter wasn’t at home yesterday evening.
5. Past continuous (Quá khứ tiếp diễn): S+ was/ were + Ving
Use: Diễn tả hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm quá khứ
Ex: - I was watching TV at 5 p.m yesterday.
- Were they having lunch when you called?
6. Past perfect (Quá khứ hoàn thành) S+ had + PP
Use: Diễn tả hành động xảy ra và hoàn thành trước 1 hành động khác ở quá khứ.
Trạng từ thường gặp: after, before
7. Simple future (tương lai đơn):

khẳng định
phủ định
nghi vấn

S + will + V1
S + won’t + V1
Will + S + V1?

Use: Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai .
Trạng từ thường gặp: Tomorrow, next…….
Ex: - Will you go to university after you finish school?
- I will say goodbye to you before I leave Danang
- Mary won’t go to the party because she has to do her homework.
Bài tập áp dụng:
Exercise I: Put the verbs in brackets in the present simple or the present continuous tense.
1/ I (have) __________ coffee for breakfast every day.
2/ My brother (work) __________ in a shoe store this summer.
3/ The student (look) ___________ up that new word now.
4/ She (go) __________ to school every day.
5/ We (do) __________ this exercise at the moment.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Dung
Dung lượng: 216,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)