Ôn thi vào 10 theo từng chuyên đề

Chia sẻ bởi Phạm Thị Mai Anh | Ngày 11/10/2018 | 65

Chia sẻ tài liệu: Ôn thi vào 10 theo từng chuyên đề thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

PHẦN A : CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP

Chapter 1: tenses in english

A.The simple present tense: ( Thì hiện tại thường )
I. The form: ( Cấu trúc)
- “To be”: am / is / are
(+) I + am
She/ He/ It + is
We/ You/ They + are
(-) I am not
She/ He/ It + is not (isn’t)
We/ You/ They + are not (aren’t)
(?) Am I ?
Is she/ he/ it ?
Are we/ you/ they?
- Ordinary verbs: ( động từ thường)
(+) I / We/ You/ They + V
She/ He/ It + V(s, es)
(-) I/ We/ You/ They + don’t + V(infinitive without ‘to’)
She/ He/ It + doesn’t + V(infinitive without ‘to’)
(?) Do + I/ we/ you/ they + V(infinitive without ‘to’)?
Does + she/ he/ it + V(infinitive without ‘to’) ?
II. The usage: ( Cách sử dụng)
- Được dùng để diễn tả hành động sự việc được lặp đi lặp lại nhiều lần, thói quen hoặc sở thích.
Ex: She never comes late
She writes to her mother twice a month
They like drinking coffee.
- Được dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên
Ex: The earth moves around the Sun
Water boils at 1000C
- Để diễn tả thời gian biểu, kế hoạch, dự đoán,…….
Ex: The train leaves at 9.00

III. Notes: (Chú ý)
* The recognition: (Dấu hiệu nhận biết) Có một số từ và cụm từ như:
- always/ usually/ often/ sometimes/ occasionally/ seldom….
Everyday/ week/ month….,once aweek, twice a year…
* Cách thêm ‘s, es’
- Thêm ‘es’ vào sau các động từ kết thúc tận cùng: o, ch, sh, s, x.
- Thêm ‘s’ vào sau các động từ còn lại
* Cách đọc khi thêm ‘e, es’
- Đọc là /iz/ khi động từ kết thúc là: ch, sh, s, x
- Đọc là /s/ khi động từ kết thúc là: k, p, t
- Đọc là /z/ với các động từ còn lại.
Exercise: Dùng động từ trong ngoặc ở thì Simple Present
1. Water ( boil ) at 100 0 C.
2. Nam usually ( get ) up at 6.00 ?
3. What you often ( have ) for lunch ?
4. She’ very clever. She ( speak ) 4 languages.
5. Steve ( smoke ) ten cigarettes a day.
6. An insect ( have ) six legs.
7. She often ( visit ) you at weekend ?
8. Mary ( wash ) her teeth twice a day.
9. You often ( watch ) film in the evening ?
10. Mary ( swim ) very well ?
11. She ( not/like ) watching T.V.
12. She ( get ) at 6. o’clock, and ( go ) to school at 7 o’clock.
13. He ( not/ usually/ drive ) to work. He usually ( walk ).
14. Kangaroo ( see ) everywhere in Australia.
15. My father ( drink ) coffee every morning.
16. At Christmas, people often ( decorate ) a tree.
17. It ( not rain ) in the dry season.
18. Nam often ( visit ) you on Sunday ? - No. He ( visit ) me on Saturday
19. What time she ( finish ) work everyday ? - She ( finish ) it at 16.00
20. My mother ( take ) Jim to the dentist many times.
21. My little sister ( drink ) milk everyday.
22. Long ( like ) tennis ? - No. He ( like ) badminton.
23. The Earth ( move ) around the Sun
24. The Sun ( rise ) in the East and ( set ) in the West
25. What you often ( do ) in your free time?
B. The present progressive tense: ( Thì hiện tại tiếp diễn )
I. The form:(cấu trúc )
(+) I + am + V-ing
We/ You/ They + are + V-ing
He/ She/ It + is + V-ing
(-) I + am not + V-ing
We/ You/ They + are not ( aren’t) +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Mai Anh
Dung lượng: 1,79MB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)