Ôn thi vào 10 môn tiếng anh
Chia sẻ bởi nguyễn tuấn hiếu |
Ngày 19/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Ôn thi vào 10 môn tiếng anh thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
Ôn thi vào 10 môn tiếng anh.
1. SOUNDS
CÁCH PHÁT ÂM "S" CUỐI : trong trường hợp danh từ số nhiều nhiều hoặc động từ số ít.
/ s /
Khi đi sau các phụ âm điếc (voiceless consonants): /f/, /k/, /p/, /t/ ,/(/,/h/
Ex: laughs, walks, cups, cats, tenths; books...
/ iz /
Khi đi sau một phụ âm rít : /z/, /s/, /dz/, / t/ ∫ /, /z/. Hoặc các chữ cái: s, x, z, ch, sh, ce, ge.
Ex: washes , kisses , oranges…..
/ z /
Không thuộc hai loại trên. Ex: bags , kids , days …
Ngọai lệ: bình thường chữ s phát âm /s/, nhưng có những ngoại lệ cần nhớ:
- Chữ s đọc /z /sau các từ :busy, please, easy, present, desire, music, pleasant, desert, choose, reason, preserve, poison..
-Chữ s đọc /`sau các từ sugar,sure Exercise:
1. A. proofs B. books C. points D. days
2. A. asks B. breathes C. breaths D. hopes
3. A. sees B. sports C. pools D. trains
4. A. tombs B. lamps C. brakes D. invites
5. A. books B. floors C. combs D. drums
6. A. cats B. tapes C. rides D. cooks
7. A. walks B. begins C. helps D. cuts
8. A. shoots B. grounds C. concentrates D. forests
9. A. helps B. laughs C. cooks D. finds
10. A. hours B. fathers C. dreams D. thinks
11. A. beds B. doors C. plays D. students
12. A. arms B. suits C. chairs D. boards
13. A. boxes B. classes C. potatoes D. finishes
14. A. relieves B. invents C. buys D. deals
15. A. dreams B. heals C. kills D. tasks
16. A. resources B. stages C. preserves D. focuses
17. A. carriages B. whistles C. assures D. costumes
18. A. offers B. mounts C. pollens D. swords
19. A. miles B. words C. accidents D. names
20. A. sports B. households C. minds D. Plays
CÁCH PHÁT ÂM “ –ED” CUỐI : Đây là hình thức Past tensen và Past participle:
1. “-ed ” pronounced as / id /: sau / t, d / : Thường sau chữ t, d : .Ex: wanted; decided
2. “-ed ” pronounced as / t /: sau / k, f, p, s, th ,(/ hoặc chữ p, k, f, th, s, sh, ch :
Ex: asked; stopped; laughed...
3. “-ed ” pronounced as / d / : Trừ 2 trường hợp trên : Ex: moved; played; raised.
Ngọai lệ: Đuôi -ed trong các tính từ sau được phát âm /id/: aged, learned, beloved, blessed, naked.
Exercise:
1. A. worked B. stopped C. forced D. wanted
2. A. kissed B. helped C. forced D. raised
3. A. confused B. faced C. cried D. defined
4. A. devoted B. suggested C. provided D. wished
5. A. catched B. crashed C. occupied D. coughed
6. A. agreed B. missed C. liked D. watched
7. A. measured B. pleased C. distinguished D. managed
8.
1. SOUNDS
CÁCH PHÁT ÂM "S" CUỐI : trong trường hợp danh từ số nhiều nhiều hoặc động từ số ít.
/ s /
Khi đi sau các phụ âm điếc (voiceless consonants): /f/, /k/, /p/, /t/ ,/(/,/h/
Ex: laughs, walks, cups, cats, tenths; books...
/ iz /
Khi đi sau một phụ âm rít : /z/, /s/, /dz/, / t/ ∫ /, /z/. Hoặc các chữ cái: s, x, z, ch, sh, ce, ge.
Ex: washes , kisses , oranges…..
/ z /
Không thuộc hai loại trên. Ex: bags , kids , days …
Ngọai lệ: bình thường chữ s phát âm /s/, nhưng có những ngoại lệ cần nhớ:
- Chữ s đọc /z /sau các từ :busy, please, easy, present, desire, music, pleasant, desert, choose, reason, preserve, poison..
-Chữ s đọc /`sau các từ sugar,sure Exercise:
1. A. proofs B. books C. points D. days
2. A. asks B. breathes C. breaths D. hopes
3. A. sees B. sports C. pools D. trains
4. A. tombs B. lamps C. brakes D. invites
5. A. books B. floors C. combs D. drums
6. A. cats B. tapes C. rides D. cooks
7. A. walks B. begins C. helps D. cuts
8. A. shoots B. grounds C. concentrates D. forests
9. A. helps B. laughs C. cooks D. finds
10. A. hours B. fathers C. dreams D. thinks
11. A. beds B. doors C. plays D. students
12. A. arms B. suits C. chairs D. boards
13. A. boxes B. classes C. potatoes D. finishes
14. A. relieves B. invents C. buys D. deals
15. A. dreams B. heals C. kills D. tasks
16. A. resources B. stages C. preserves D. focuses
17. A. carriages B. whistles C. assures D. costumes
18. A. offers B. mounts C. pollens D. swords
19. A. miles B. words C. accidents D. names
20. A. sports B. households C. minds D. Plays
CÁCH PHÁT ÂM “ –ED” CUỐI : Đây là hình thức Past tensen và Past participle:
1. “-ed ” pronounced as / id /: sau / t, d / : Thường sau chữ t, d : .Ex: wanted; decided
2. “-ed ” pronounced as / t /: sau / k, f, p, s, th ,(/ hoặc chữ p, k, f, th, s, sh, ch :
Ex: asked; stopped; laughed...
3. “-ed ” pronounced as / d / : Trừ 2 trường hợp trên : Ex: moved; played; raised.
Ngọai lệ: Đuôi -ed trong các tính từ sau được phát âm /id/: aged, learned, beloved, blessed, naked.
Exercise:
1. A. worked B. stopped C. forced D. wanted
2. A. kissed B. helped C. forced D. raised
3. A. confused B. faced C. cried D. defined
4. A. devoted B. suggested C. provided D. wished
5. A. catched B. crashed C. occupied D. coughed
6. A. agreed B. missed C. liked D. watched
7. A. measured B. pleased C. distinguished D. managed
8.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn tuấn hiếu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)