ôn thi vào 10 câu gián tiếp
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hương |
Ngày 19/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: ôn thi vào 10 câu gián tiếp thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
CÂU TRỰC TIẾP - GIÁN TIẾP
Lý thuyết.
- Lời nói gián tiếp là tường thuật lại ý của người nói.
Cách đổi câu trực tiếp sang câu gián tiếp:
Thay đổi thì của động từ.
Trực tiếp
Gián tiếp
HTT ( is/are/ am)
QKT (was/were)
HTTD ( is/are/am + V- ing)
QKTD(was/were + V- ing)
TLT ( Will )
TL trong QK ( Would )
Can
Could / be able to
Shall
Should
Must
Had to / would have to
Have to
Had to
Will
Would
Thay đổi chủ ngữ, tân ngữ, đại từ sở hữu.
ngôi thứ nhất: (I, we, me, mine, us, our) được đổi sang ngôi thứ ba ( He, She, It, They, him/ her, his/ hers, its, their, them).
*eg: Jane said,” I live in the suburbs”
-> Jane said that she lived in the suburbs.
ngôi thứ hai ( You, your, yours ) được đổi theo ngôi của tân ngữ trong mệnh đề tường thuật.
*eg: He said to me,” You can take my book”
-> He said me that I could take his book.
ngôi thứ ba ( He, She, It, They, him, his, her ,them ,their) giữ nguyên( không đổi).
*eg: Mary says,” They come to help the pupils.”
-> Mary said that they came to help the pupils.
3.Trạng từ chỉ thời gian .
Trực tiếp
Gián tiếp
now
then
ago
before
today
that day
tonight
that day
tomorrow
the next day/ following day
yesterday
the day before
last week/month/year
the previous week/month/year
next week/month/year
the following week/month/year
*eg: - “I’m going now”. He said
-> He said he was going then.
- She said “ I was at Hue yesterday”.
-> She said that she had been at Hue the day before.
Trạng từ chỉ nơi chốn.
Trực tiếp
Gián tiếp
here
there
this
that
these
those
*eg:- He said, ”Put the books here”
-> He told me to put the books there.
- Tom said to me,” I’ll meet you this Friday”
-> He told me that he would meet me that Friday.
III. Câu mệnh lệnh gián tiếp
Trong lời nói gián tiếp loại câu này được bắt đầu bằng động từ: asked, told, ordered…
Eg: -“ Hurry up, Lan”
-> He told Lan to hurry up.
- “ Shut the door”
-> He ordered them to shut the door.
- “ Don’t leave the room”.
-> He told them not to leave the room.
* Công thức:,
TT:“V + O” => GT: S + told/ordered/asked + to-inf + O
TT“Don’t/ doesn’t + V + O” => GT:S + asked/told + not + to-inf + O
IV. Câu nghi vấn
Yes/ No – questions
Trong lời nói gián tiếp loại câu hỏi này được mở đầu bằng các động từ “ ask, wonder …” và theo sau có “if/ whether”.
*eg: - “ Have you seen that film?” he told her
-> He asked if she had seen that film.
- “ Will Tom be here tomorrow?.” She told
-> She wonder whether Tom would be there the day after.
* Công thức:
TT: S + tell / told + “ Do/does/was/will/are/is.. + S + V + O ?”
GT => S + asked/wondered + (O) + If/ whether + S + V(lùi thì) + O.
2. Wh – questions ( who,what, where, why, when,how much/ many/ long” trong câu gián tiếp loại câu này được mở đầu bằng các động từ “ ask, require, wonder,..”
* eg: - “ What time does the film begin?.”
-> He asked what time the film begun.
- “ What will you do tomorrow?
-> She wondered what
Lý thuyết.
- Lời nói gián tiếp là tường thuật lại ý của người nói.
Cách đổi câu trực tiếp sang câu gián tiếp:
Thay đổi thì của động từ.
Trực tiếp
Gián tiếp
HTT ( is/are/ am)
QKT (was/were)
HTTD ( is/are/am + V- ing)
QKTD(was/were + V- ing)
TLT ( Will )
TL trong QK ( Would )
Can
Could / be able to
Shall
Should
Must
Had to / would have to
Have to
Had to
Will
Would
Thay đổi chủ ngữ, tân ngữ, đại từ sở hữu.
ngôi thứ nhất: (I, we, me, mine, us, our) được đổi sang ngôi thứ ba ( He, She, It, They, him/ her, his/ hers, its, their, them).
*eg: Jane said,” I live in the suburbs”
-> Jane said that she lived in the suburbs.
ngôi thứ hai ( You, your, yours ) được đổi theo ngôi của tân ngữ trong mệnh đề tường thuật.
*eg: He said to me,” You can take my book”
-> He said me that I could take his book.
ngôi thứ ba ( He, She, It, They, him, his, her ,them ,their) giữ nguyên( không đổi).
*eg: Mary says,” They come to help the pupils.”
-> Mary said that they came to help the pupils.
3.Trạng từ chỉ thời gian .
Trực tiếp
Gián tiếp
now
then
ago
before
today
that day
tonight
that day
tomorrow
the next day/ following day
yesterday
the day before
last week/month/year
the previous week/month/year
next week/month/year
the following week/month/year
*eg: - “I’m going now”. He said
-> He said he was going then.
- She said “ I was at Hue yesterday”.
-> She said that she had been at Hue the day before.
Trạng từ chỉ nơi chốn.
Trực tiếp
Gián tiếp
here
there
this
that
these
those
*eg:- He said, ”Put the books here”
-> He told me to put the books there.
- Tom said to me,” I’ll meet you this Friday”
-> He told me that he would meet me that Friday.
III. Câu mệnh lệnh gián tiếp
Trong lời nói gián tiếp loại câu này được bắt đầu bằng động từ: asked, told, ordered…
Eg: -“ Hurry up, Lan”
-> He told Lan to hurry up.
- “ Shut the door”
-> He ordered them to shut the door.
- “ Don’t leave the room”.
-> He told them not to leave the room.
* Công thức:,
TT:“V + O” => GT: S + told/ordered/asked + to-inf + O
TT“Don’t/ doesn’t + V + O” => GT:S + asked/told + not + to-inf + O
IV. Câu nghi vấn
Yes/ No – questions
Trong lời nói gián tiếp loại câu hỏi này được mở đầu bằng các động từ “ ask, wonder …” và theo sau có “if/ whether”.
*eg: - “ Have you seen that film?” he told her
-> He asked if she had seen that film.
- “ Will Tom be here tomorrow?.” She told
-> She wonder whether Tom would be there the day after.
* Công thức:
TT: S + tell / told + “ Do/does/was/will/are/is.. + S + V + O ?”
GT => S + asked/wondered + (O) + If/ whether + S + V(lùi thì) + O.
2. Wh – questions ( who,what, where, why, when,how much/ many/ long” trong câu gián tiếp loại câu này được mở đầu bằng các động từ “ ask, require, wonder,..”
* eg: - “ What time does the film begin?.”
-> He asked what time the film begun.
- “ What will you do tomorrow?
-> She wondered what
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)