On thi vao 10
Chia sẻ bởi Ngô Văn Thảnh |
Ngày 20/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: on thi vao 10 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
GIAO AN ON THI VAO LOP 10
Giao vien thuc hien : Dang Thi Xuan – Truong :THCS Dong Tho
NGAY DAY : 17-5 2010 BUỔI 1:
THE TENSES + USED TO + PAST SIMPLE TENSE WITH WISH
I. Các thì cơ bản trong tiếng Anh
1. Thì hiện tại đơn giản.
a. Động từ “ TOBE”.
* Cấu trúc: Thể khẳng định: S + am / is / are + …..
Thể phủ định : S + am not / isn’t / aren’t + … .
Thể nghi vấn : Are / Is + S + …..? ” .
b. Động từ thường.
Thể khẳng định : I, We, You, They, danh từ số nhiều + V
He, She, It, danh từ số ít + V-s / es .
Thể phủ định : I / We / You /They /danh từ số nhiều + don’t + V ….
He / She / It / danh từ số ít + doesn’t + V …
Thể nghi vấn : Do + you / they / danh từ số nhiều + V …?
Yes, I/ we/ they do . ; No, I / we / they don’t.
Does + he/ she / it / danh từ số ít + V …?
Yes, he / she / it + does . / No, he / she / it + doesn’t.
Cách dùng:
a. Diễn tả một thói quen ở hiện tại.
VD: I come to class on time.
b. Diễn tả một sự thật bất biến, một chân lí luôn luôn đúng.
VD: The Sun rises in the morning and sets in the evening.
C Các trạng từ chỉ thời gian thường dùng trong thì hiện tại đơn giản.
- In the morning/ afternoon/ evening…
- Every day / morning/ afternoon / evening / week / month / year / Monday …. summer …
. + Often, usually, frequently: thường. + alway , constantly: luôn luôn + sometimes, occosionally : thỉnh thoảng + seldom, rarely : ít khi, hiếm khi 2. Thì hiện tại tiếp diễn. Thể khẳng định: S + am / is / are + V- ing
Thể phủ định: S + am not / isn’t / aren’t + V-ing ….
Thể nghi vấn: Is / Are + S + V-ing ….
Yes, S + am / is / are. ; No, S + am not / isn’t / aren’t.
* Cách dùng: a. Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói VD: I’m learning English now.
b. Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương gần, đã có kế hoạch từ trước.
VD: My grand mother is coming to see my family next week.
c. Nói về sự đang thay đổi. VD: The population of the world is rising very fast.
D Các trạng từ: now, at the moment, at present, at this time.
Look, listen, be careful….
-Chỉ một hành động bất thường
- Where is Ba?
+ He is having a bath
Những động từ liệt kê trong bảng ở dưới đây không được dùng ở thì hiện tại tiếp diễn mặc dù có thể trong một số trường hợp, vì thế ta dùng hiện tại đơn để thay thế.
3. Thì tương lai gần.
* Cấu trúc: Thể khẳng định: S + am / is / are + going to + V ….
Thể phủ định: S + am not / isn’t / aren’t + going to + V ….
Thể nghi vấn: Are / Is + S + going to + V …..?
Yes, S + am / is / are. ; No, S + amnot / isn’t / aren’t.
* Cách dùng: Diễn đạt hành động, sự việc sẽ xảy ra trong tương lai mà có kế hoạch từ trước.
EX: My father is retiring.
Where are you going to spend your holidays?
* Các trạng từ chỉ thời gian dùng trong thì tương lai gần.
- Tomorrow , tomorrow morning / afternoon / evening.
- Next week / month / year.
- Next + thứ trong tuần: Monday, Tuesday …
- Next + mùa : next summer ,…..
4. Thì tương lai đơn giản.
* Cấu trúc:
Thể khẳng định: S + will + V ….
Thể phủ định: S + won’t + V … (won’t = will not)
Thể nghi vấn: Will + S + V …?
Yes, S will. / No, S won’t.
Lưu ý: Có thể dùng Shall I + V … ? dùng để xin phép được làm gì?
Có thể dùng Shall we + V …? đề nghị người khác cùng làm gì. (= Let’s + V …)
Will you + V
Giao vien thuc hien : Dang Thi Xuan – Truong :THCS Dong Tho
NGAY DAY : 17-5 2010 BUỔI 1:
THE TENSES + USED TO + PAST SIMPLE TENSE WITH WISH
I. Các thì cơ bản trong tiếng Anh
1. Thì hiện tại đơn giản.
a. Động từ “ TOBE”.
* Cấu trúc: Thể khẳng định: S + am / is / are + …..
Thể phủ định : S + am not / isn’t / aren’t + … .
Thể nghi vấn : Are / Is + S + …..? ” .
b. Động từ thường.
Thể khẳng định : I, We, You, They, danh từ số nhiều + V
He, She, It, danh từ số ít + V-s / es .
Thể phủ định : I / We / You /They /danh từ số nhiều + don’t + V ….
He / She / It / danh từ số ít + doesn’t + V …
Thể nghi vấn : Do + you / they / danh từ số nhiều + V …?
Yes, I/ we/ they do . ; No, I / we / they don’t.
Does + he/ she / it / danh từ số ít + V …?
Yes, he / she / it + does . / No, he / she / it + doesn’t.
Cách dùng:
a. Diễn tả một thói quen ở hiện tại.
VD: I come to class on time.
b. Diễn tả một sự thật bất biến, một chân lí luôn luôn đúng.
VD: The Sun rises in the morning and sets in the evening.
C Các trạng từ chỉ thời gian thường dùng trong thì hiện tại đơn giản.
- In the morning/ afternoon/ evening…
- Every day / morning/ afternoon / evening / week / month / year / Monday …. summer …
. + Often, usually, frequently: thường. + alway , constantly: luôn luôn + sometimes, occosionally : thỉnh thoảng + seldom, rarely : ít khi, hiếm khi 2. Thì hiện tại tiếp diễn. Thể khẳng định: S + am / is / are + V- ing
Thể phủ định: S + am not / isn’t / aren’t + V-ing ….
Thể nghi vấn: Is / Are + S + V-ing ….
Yes, S + am / is / are. ; No, S + am not / isn’t / aren’t.
* Cách dùng: a. Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói VD: I’m learning English now.
b. Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương gần, đã có kế hoạch từ trước.
VD: My grand mother is coming to see my family next week.
c. Nói về sự đang thay đổi. VD: The population of the world is rising very fast.
D Các trạng từ: now, at the moment, at present, at this time.
Look, listen, be careful….
-Chỉ một hành động bất thường
- Where is Ba?
+ He is having a bath
Những động từ liệt kê trong bảng ở dưới đây không được dùng ở thì hiện tại tiếp diễn mặc dù có thể trong một số trường hợp, vì thế ta dùng hiện tại đơn để thay thế.
3. Thì tương lai gần.
* Cấu trúc: Thể khẳng định: S + am / is / are + going to + V ….
Thể phủ định: S + am not / isn’t / aren’t + going to + V ….
Thể nghi vấn: Are / Is + S + going to + V …..?
Yes, S + am / is / are. ; No, S + amnot / isn’t / aren’t.
* Cách dùng: Diễn đạt hành động, sự việc sẽ xảy ra trong tương lai mà có kế hoạch từ trước.
EX: My father is retiring.
Where are you going to spend your holidays?
* Các trạng từ chỉ thời gian dùng trong thì tương lai gần.
- Tomorrow , tomorrow morning / afternoon / evening.
- Next week / month / year.
- Next + thứ trong tuần: Monday, Tuesday …
- Next + mùa : next summer ,…..
4. Thì tương lai đơn giản.
* Cấu trúc:
Thể khẳng định: S + will + V ….
Thể phủ định: S + won’t + V … (won’t = will not)
Thể nghi vấn: Will + S + V …?
Yes, S will. / No, S won’t.
Lưu ý: Có thể dùng Shall I + V … ? dùng để xin phép được làm gì?
Có thể dùng Shall we + V …? đề nghị người khác cùng làm gì. (= Let’s + V …)
Will you + V
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Văn Thảnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)