ôn thi TV vào lớp 6

Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Tùng | Ngày 10/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: ôn thi TV vào lớp 6 thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

tuyển sinh lớp 6
Môn Tiếng việt – phần trắc nghiệm
Thời gian làm bài: 30 phút (không tính thời gian giao đề)


Phần trắc nghiệm ( 4 điểm ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau đây:

Câu 1 :
Dòng nào dưới đây chưa phải là câu ?

A.
Cánh đồng rộng mênh mông.

B.
Ánh nắng vàng trải nhẹ xuống cánh đồng vàng óng.

C.
Chiếc đồng hồ treo tường trong thư viện trường em.

D.
Trên mặt biển, đoàn thuyền đánh cá lướt nhanh.

Câu 2 :
Câu: “Mọc giữa dòng sông xanh một bông hoa tím biếc.” có cấu trúc như thế nào ?

A.
Chủ ngữ - vị ngữ
B.
Vị ngữ - chủ ngữ

C.
Trạng ngữ, vị ngữ - chủ ngữ
D.
Trạng ngữ, chủ ngữ - vị ngữ

Câu 3 :
Nhóm từ nào đồng nghĩa với từ “hoà bình” ?

A.
thái bình, thanh thản, lặng yên.
B.
bình yên, thái bình, thanh bình.

C.
bình yên, thái bình, hiền hoà.
D.
thái bình, bình thản, yên tĩnh.

Câu 4 :
Trong đoạn văn: “Mùa xuân, phượng ra lá. Lá xanh um, mát rượi, ngon lành như lá me non. Lá ban đầu xếp lại, còn e; dần dần xòe ra cho gió đưa đẩy.”, tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để miêu tả lá phượng ?

A.
Điệp từ
B.
So sánh
C.
Nhân hóa
D.
So sánh và nhân hóa

Câu 5 :
Câu nào là câu khiến ?

A.
Mẹ về rồi.
B.
Mẹ về đi, mẹ !
C.
A, mẹ về !
D.
Mẹ đã về chưa ?

Câu 6 :
Chủ ngữ của câu: “Ngày qua, trong sương thu ẩm ướt và mưa bụi mùa đông, những chùm hoa khép miệng đã bắt đầu kết trái.” là gì ?

A.
Những chùm hoa
B.
Trong sương thu ẩm ướt

C.
Những chùm hoa khép miệng
D.
Trong sương thu ẩm ướt và mưa bụi mùa đông

Câu 7 :
Cặp từ nào dưới đây là cặp từ láy trái nghĩa ?

A.
mênh mông - chật hẹp
B.
vui tươi - buồn bã

C.
mạnh khoẻ - yếu ớt
D.
mập mạp - gầy gò

Câu 8 :
Dấu hai chấm trong câu: “Áo dài phụ nữ có hai loại: áo dài tứ thân và áo dài năm thân.” có tác dụng gì ?

A.
Báo hiệu bộ phận đứng sau giải thích cho bộ phận đứng trước.

B.
Báo hiệu bộ phận đứng trước giải thích cho bộ phận đứng sau.

C.
Để dẫn lời nói của nhân vật.

D.
Báo hiệu một sự liệt kê.

Câu 9 :
Từ “kén” trong câu: “Tính cô ấy kén lắm.” thuộc từ loại nào ?

A.
Động từ
B.
Tính từ
C.
Danh từ
D.
Đại từ

Câu 10 :
Từ “đánh” trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc ?

A.
Bác nông dân đánh trâu ra đồng.

B.
Sáng nào, bố cũng đánh thức em dậy tập thể dục.

C.
Các bạn không nên đánh đố nhau.

D.
Các bạn không nên đánh nhau.

Câu 11 :
Dòng nào dưới đây chứa toàn các từ ghép cùng kiểu ?

A.
nước mưa, nước sông, nước suối, nước khoáng, nước non.

B.
trà Quan Âm, trà tàu, trà sen, trà đắng, trà thuốc.

C.
bánh bò, bánh chưng, bánh tét, bánh trái, bánh ít.

D.
kẹo sô- cô- la, kẹo mạch nha, kẹo đậu phộng, kẹo cứng, kẹo mềm.

Câu 12 :
Trật tự các vế câu trong câu ghép: “Sở dĩ thỏ thua rùa là vì thỏ kiêu ngạo.” có quan hệ như thế nào?

A.
nguyên nhân - kết quả
B.
nhượng bộ

C.
kết quả - nguyên nhân
D.
điều
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Tùng
Dung lượng: 193,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)