ôn thi tốt nghiệp 2010
Chia sẻ bởi Nguyễn Trần Ngọc Lan |
Ngày 09/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: ôn thi tốt nghiệp 2010 thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP
Năm học 2009-2010
AMIN
Amin ứng với CTPT: C4H11N có mấy đồng phân mạch không phân nhánh:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 85
Rượu và amin nào sau đây cùng bậc ?
A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2
B. C6H5NHCH3 và C6H5CHOHCH3
C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHCH2N
Câu 86
Cho các chất: amoniac (1), dietyl amin (2), anilin (3), etyl amin (4), NaOH (5). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazơ là:
A. 3<4<5<1<2
B. 3<1<4<2<5
C. 1<3<5<4<2
D. 4<1<3<2<5
Câu 87
Amin thơm ứng với CTPT C7H9N có mấy đồng phân:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 88
Cho sơ đồ:
(X) → (Y) → (Z) → M (trắng)
Các chất X, Y, Z phù hợp sơ đồ trên là:
A. C6H6, C6H5NO2, C6H5NH2
B. C6H5CH(CH3)2), C6H5OH, C6H5NH2
C. C6H5NO2, C6H5NH2, C6H5OH
D. Cả A và C
Câu 89
Trung hòa 13,5g một amin đơn chức cần vừa đủ 200ml dd HCl 1,5M. Tìm CTPT của amin
A. CH3NH2
B. C2H5NH2
C. C3H5NH2
D. C4H9NH2
Câu 90
Cho 20g hh gồm 3 amin đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với dd HCl 1M, rồi cô cạn dd thì thu được 31,68g hh muối. Thể tích dd HCl đã dùng là:
A.100ml
B. 150ml
C. 200ml
D. 320ml
Câu 91
Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 13,2g CO2 , 8,1g H2O và 1,12 lít N2 (ĐKC). X có CTPT là:
A. C2H7N
B. C2H5N
C. CH5N
D. C3H9N
Câu 92
Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa C, H, N trong đó N chiếm 31,1% về khối lượng. X tác dụng được với HCl theo tỷ lệ mol 1:1. CT của X là:
A. C3H7NH2
B. C2H5NH2
C. CH3NH2
D. C4H9NH2
Câu 93
Đốt cháy một đồng đẳng của metyl amin người ta thu được thể tích CO2 và hơi nước theo tỉ lệ VCO2:VH2O=2:3. Tên gọi của amin là:
A. Metyl amin
B. Etyl amin
C. Butyl amin
D. Tri metyl amin
Câu 94
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin đơn chức no đồng đẳng kế tiếp thu được 4,48 lít khí CO2 và 7,2g H2O. CTPT của 2 amin lần lượt là:
A. CH3NH2 và C2H5NH2
B. C2H5NH2 và C3H7NH2
C. C3H7NH2 và C4H9NH2
D. C2H5NH2 và C4H9NH2
Câu 95
ÔN TẬP HỌC KÌ I
Năm học 2008-2009
AMINOAXIT
Alanin không tác dụng với:
A. CaCO3
B. C2H5OH
C.NaCl
D. H2SO4 loãng
Câu 96
Số đồng phân aminoaxit có cùng CTPT: C4H9O2N là :
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 97
Có 3 ống nghiệm không nhãn chứa 3 dung dịch sau :
NH2 (CH2)2CH(NH2)COOH ; NH2CH2COOH ; HOOCCH2CH2CH2CH(NH2)COOH.
Có thể nhận ra được 3 dung dịch bằng :
A. Giấy quì
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch Br2
Câu 98
Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dd Brom. CTCT của nó là:
A. CH3 – CH(NH2) – COOH
B. H2N – CH2 – CH2 – COOH
C. CH2 = CH – COONH4
D. A và B đúng
Câu 99
Số lượng đồng phân amino axit tương ứng với CTPT: C4H9O2N là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 100
Có sơ đồ phản ứng sau:
C3H7O2N + NaOH → CH3-OH + (X).
Công thức cấu tạo của (X) là:
A. H2N-CH2-COOCH3
B. CH3- CH2-COONa
C. H2N-CH2-COONa
D. H2N-CH2-CH2-COOH
Câu 101
Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính, ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với:
A. dung dịch KOH và CuO
B. dung dịch KOH và dung dịch HCl
C.dung dịch NaOH và dung dịch NH3
D.dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4
Câu 102
Hợp chất C3H7O2N (X) có khả năng tác dụng với dd HCl lẫn dd KOH thì X có CTCT là:
(1)NH2 – CH2 – CH2 – COOH;
(2)CH3 – CH(NH2) – COOH;
(3)CH2 = CH – COONH4
A. 1, 1
B. 1, 3
C. 2, 3
D. 1, 2, 3
Câu 103
Một aminoaxit no X tồn tại trong tự nhiên (chỉ chứa một nhóm - NH2 và một nhóm - COOH). Cho 0,89g X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255g muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. H2N – CH2 – COOH.
B. CH3 – CH(NH2) – COOH
C. H2N – CH2 – CH2 – COOH.
D. H2N – CH2 – CH2 – CH2 - COOH
Câu 104
0,1 mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 2M. Mặt khác 18g A cũng phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl trên. A có khối lượng phân tử là:
A. 120
B. 90
C. 60
D.80
Câu 105
Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ 80 ml dung dịch HCl 0,125 M.Cô cạn dung dịch thu được 1,835 gam muối . Khối lượng phân tử của A là :
A. 147
B. 150
C.97
D.120
Câu 106
Trung hòa 1 mol α-amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,286% về khối lượng. Công thức cấu tạo của X là.
A. CH3-CH(NH2)-COOH
B. H2N-CH2-COOH
C. H2N-CH2-CH2-COOH
D. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH
Câu 107
Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol hỗn hợp hai amino axit đều chứa 1 nhóm -COOH, cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 5,6 lít CO2 và 5,4gam H2O. Trị số của V là
A. 6,72 lít
B. 22,4 lít
C. 11,2 lít
D. 8,96 lít
Câu 108
ÔN TẬP HỌC KÌ I
Năm học 2008-2009
PEPTIT-PROTEIN
Công thức nào sau đây thuộc loại dipeptit?
A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2-COOH.
B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2-CH2CONH-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CH2CONH-CH2-COOH.
Câu 109
Từ 3 - amino axit X, Y, Z có thể tạo thành mấy tripeptit trong đó có đủ cả X, Y, Z?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 110
Từ glyxin và alanin có thể tạo ra bao nhiêu đi peptit khác nhau?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 111
Chọn tên gọi đúng của tripeptit sau:
A. Ala-Gly-Val.
B. Gly-Ala-Val.
C. Gly-Val-Glu.
D. Ala-Gly-Glu.
Câu 112
Thuỷ phân từng phần một pentapeptit thu được các đipeptit và tripeptit sau: C-B, D-C, A-D, B-E và D-C-B (A, B, C, D, E là kí hiệu các gốc -amino axit khác nhau). Trình tự các amino axit trong peptit trên là:
A. A-B-C-D-E.
B. D-C-B-E-A.
C. C-B-E-A-D.
D. A-D-C-B-E.
Câu 113
Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol penta peptit X thì thu được 3 mol glixin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn X thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly, Gly-Ala, và tripeptit Gly-Gly-Val. Trình tự các -amino axit trong X là:
A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val.
B. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
C. Gly-Gly-Val-Ala-Gly.
D. Gly-Gly-Val-Gly-Ala.
Câu 114
ÔN TẬP HỌC KÌ I
Năm học 2008-2009
POLIME
Chất nào trong số các chất sau trùng hợp tạo thành polime dùng làm thủy tinh hữu cơ?
A. Axit metacrylic
B. Metyl metacrylat
C. Metyl acrylat
D. Vinyl axetat
Câu 115
Poli (vinyl clorua) được tổng hợp từ monome nào sau đây?
A. CHCl=CHCl
B.CH2=CCl2
C.CH2=CHCl
D.CCl2=CCl2
Câu 116
Dãy chất nào sau đây thuộc polime thiên nhiên?
A. PE, PVC, tinh bột,cao su thiên nhiên
B.Tinh bột, xenlulozơ,cao su thiên nhiên
C.Capron, nilon-6, PE
D.Xenlulozơ, PE, capron
Câu 117
Chất nào sau đây không phải là polime?
A. Tinh bột
B. Isopren
C. Thủy tinh hữu cơ
D. Xenlulozơ
Câu 118
Nilon-6,6 là
A.hexacloxiclohexan
B.poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin
C.poliamit của axit aminocaproic
D.poli este của axit ađipic và etylenglicol
Câu 119
Phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và butadien – 1,3 thu được một polime A. Cứ 3,275 g A phản ứng hết với 2 gam brom. Tính tỉ lệ số mắt xích butadien và stiren trong polime trên
A. 2/3
B. 4/5
C. 1/2
D. 3/7
Câu 120
Biết phân tử khối trung bình của PE là 420000.Vậy hệ số polime hóa trung bình của PE là
A.30000
B.15000
C.7500
D.3750
Câu 121
Năm học 2009-2010
AMIN
Amin ứng với CTPT: C4H11N có mấy đồng phân mạch không phân nhánh:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 85
Rượu và amin nào sau đây cùng bậc ?
A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2
B. C6H5NHCH3 và C6H5CHOHCH3
C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHCH2N
Câu 86
Cho các chất: amoniac (1), dietyl amin (2), anilin (3), etyl amin (4), NaOH (5). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazơ là:
A. 3<4<5<1<2
B. 3<1<4<2<5
C. 1<3<5<4<2
D. 4<1<3<2<5
Câu 87
Amin thơm ứng với CTPT C7H9N có mấy đồng phân:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 88
Cho sơ đồ:
(X) → (Y) → (Z) → M (trắng)
Các chất X, Y, Z phù hợp sơ đồ trên là:
A. C6H6, C6H5NO2, C6H5NH2
B. C6H5CH(CH3)2), C6H5OH, C6H5NH2
C. C6H5NO2, C6H5NH2, C6H5OH
D. Cả A và C
Câu 89
Trung hòa 13,5g một amin đơn chức cần vừa đủ 200ml dd HCl 1,5M. Tìm CTPT của amin
A. CH3NH2
B. C2H5NH2
C. C3H5NH2
D. C4H9NH2
Câu 90
Cho 20g hh gồm 3 amin đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với dd HCl 1M, rồi cô cạn dd thì thu được 31,68g hh muối. Thể tích dd HCl đã dùng là:
A.100ml
B. 150ml
C. 200ml
D. 320ml
Câu 91
Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 13,2g CO2 , 8,1g H2O và 1,12 lít N2 (ĐKC). X có CTPT là:
A. C2H7N
B. C2H5N
C. CH5N
D. C3H9N
Câu 92
Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa C, H, N trong đó N chiếm 31,1% về khối lượng. X tác dụng được với HCl theo tỷ lệ mol 1:1. CT của X là:
A. C3H7NH2
B. C2H5NH2
C. CH3NH2
D. C4H9NH2
Câu 93
Đốt cháy một đồng đẳng của metyl amin người ta thu được thể tích CO2 và hơi nước theo tỉ lệ VCO2:VH2O=2:3. Tên gọi của amin là:
A. Metyl amin
B. Etyl amin
C. Butyl amin
D. Tri metyl amin
Câu 94
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin đơn chức no đồng đẳng kế tiếp thu được 4,48 lít khí CO2 và 7,2g H2O. CTPT của 2 amin lần lượt là:
A. CH3NH2 và C2H5NH2
B. C2H5NH2 và C3H7NH2
C. C3H7NH2 và C4H9NH2
D. C2H5NH2 và C4H9NH2
Câu 95
ÔN TẬP HỌC KÌ I
Năm học 2008-2009
AMINOAXIT
Alanin không tác dụng với:
A. CaCO3
B. C2H5OH
C.NaCl
D. H2SO4 loãng
Câu 96
Số đồng phân aminoaxit có cùng CTPT: C4H9O2N là :
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 97
Có 3 ống nghiệm không nhãn chứa 3 dung dịch sau :
NH2 (CH2)2CH(NH2)COOH ; NH2CH2COOH ; HOOCCH2CH2CH2CH(NH2)COOH.
Có thể nhận ra được 3 dung dịch bằng :
A. Giấy quì
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch Br2
Câu 98
Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dd Brom. CTCT của nó là:
A. CH3 – CH(NH2) – COOH
B. H2N – CH2 – CH2 – COOH
C. CH2 = CH – COONH4
D. A và B đúng
Câu 99
Số lượng đồng phân amino axit tương ứng với CTPT: C4H9O2N là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 100
Có sơ đồ phản ứng sau:
C3H7O2N + NaOH → CH3-OH + (X).
Công thức cấu tạo của (X) là:
A. H2N-CH2-COOCH3
B. CH3- CH2-COONa
C. H2N-CH2-COONa
D. H2N-CH2-CH2-COOH
Câu 101
Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính, ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với:
A. dung dịch KOH và CuO
B. dung dịch KOH và dung dịch HCl
C.dung dịch NaOH và dung dịch NH3
D.dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4
Câu 102
Hợp chất C3H7O2N (X) có khả năng tác dụng với dd HCl lẫn dd KOH thì X có CTCT là:
(1)NH2 – CH2 – CH2 – COOH;
(2)CH3 – CH(NH2) – COOH;
(3)CH2 = CH – COONH4
A. 1, 1
B. 1, 3
C. 2, 3
D. 1, 2, 3
Câu 103
Một aminoaxit no X tồn tại trong tự nhiên (chỉ chứa một nhóm - NH2 và một nhóm - COOH). Cho 0,89g X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255g muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. H2N – CH2 – COOH.
B. CH3 – CH(NH2) – COOH
C. H2N – CH2 – CH2 – COOH.
D. H2N – CH2 – CH2 – CH2 - COOH
Câu 104
0,1 mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 2M. Mặt khác 18g A cũng phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl trên. A có khối lượng phân tử là:
A. 120
B. 90
C. 60
D.80
Câu 105
Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ 80 ml dung dịch HCl 0,125 M.Cô cạn dung dịch thu được 1,835 gam muối . Khối lượng phân tử của A là :
A. 147
B. 150
C.97
D.120
Câu 106
Trung hòa 1 mol α-amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,286% về khối lượng. Công thức cấu tạo của X là.
A. CH3-CH(NH2)-COOH
B. H2N-CH2-COOH
C. H2N-CH2-CH2-COOH
D. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH
Câu 107
Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol hỗn hợp hai amino axit đều chứa 1 nhóm -COOH, cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 5,6 lít CO2 và 5,4gam H2O. Trị số của V là
A. 6,72 lít
B. 22,4 lít
C. 11,2 lít
D. 8,96 lít
Câu 108
ÔN TẬP HỌC KÌ I
Năm học 2008-2009
PEPTIT-PROTEIN
Công thức nào sau đây thuộc loại dipeptit?
A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2-COOH.
B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2-CH2CONH-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CH2CONH-CH2-COOH.
Câu 109
Từ 3 - amino axit X, Y, Z có thể tạo thành mấy tripeptit trong đó có đủ cả X, Y, Z?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 110
Từ glyxin và alanin có thể tạo ra bao nhiêu đi peptit khác nhau?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 111
Chọn tên gọi đúng của tripeptit sau:
A. Ala-Gly-Val.
B. Gly-Ala-Val.
C. Gly-Val-Glu.
D. Ala-Gly-Glu.
Câu 112
Thuỷ phân từng phần một pentapeptit thu được các đipeptit và tripeptit sau: C-B, D-C, A-D, B-E và D-C-B (A, B, C, D, E là kí hiệu các gốc -amino axit khác nhau). Trình tự các amino axit trong peptit trên là:
A. A-B-C-D-E.
B. D-C-B-E-A.
C. C-B-E-A-D.
D. A-D-C-B-E.
Câu 113
Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol penta peptit X thì thu được 3 mol glixin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn X thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly, Gly-Ala, và tripeptit Gly-Gly-Val. Trình tự các -amino axit trong X là:
A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val.
B. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
C. Gly-Gly-Val-Ala-Gly.
D. Gly-Gly-Val-Gly-Ala.
Câu 114
ÔN TẬP HỌC KÌ I
Năm học 2008-2009
POLIME
Chất nào trong số các chất sau trùng hợp tạo thành polime dùng làm thủy tinh hữu cơ?
A. Axit metacrylic
B. Metyl metacrylat
C. Metyl acrylat
D. Vinyl axetat
Câu 115
Poli (vinyl clorua) được tổng hợp từ monome nào sau đây?
A. CHCl=CHCl
B.CH2=CCl2
C.CH2=CHCl
D.CCl2=CCl2
Câu 116
Dãy chất nào sau đây thuộc polime thiên nhiên?
A. PE, PVC, tinh bột,cao su thiên nhiên
B.Tinh bột, xenlulozơ,cao su thiên nhiên
C.Capron, nilon-6, PE
D.Xenlulozơ, PE, capron
Câu 117
Chất nào sau đây không phải là polime?
A. Tinh bột
B. Isopren
C. Thủy tinh hữu cơ
D. Xenlulozơ
Câu 118
Nilon-6,6 là
A.hexacloxiclohexan
B.poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin
C.poliamit của axit aminocaproic
D.poli este của axit ađipic và etylenglicol
Câu 119
Phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và butadien – 1,3 thu được một polime A. Cứ 3,275 g A phản ứng hết với 2 gam brom. Tính tỉ lệ số mắt xích butadien và stiren trong polime trên
A. 2/3
B. 4/5
C. 1/2
D. 3/7
Câu 120
Biết phân tử khối trung bình của PE là 420000.Vậy hệ số polime hóa trung bình của PE là
A.30000
B.15000
C.7500
D.3750
Câu 121
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trần Ngọc Lan
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)