ôn thi tốt nghiệp 2010-2011
Chia sẻ bởi Đặng Thị Mỹ Trang |
Ngày 02/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: ôn thi tốt nghiệp 2010-2011 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP CẤP TỐC
GET ON WITH( hoà hợp)
GET ON( lên,treo lên,mặc,tiến bộ)
GET OFF( ra khỏi,khởi hành)
GET OUT OF( ra khỏi)
GET ABOUT:đi đây/đó/lại
GET ABROAD( lan truyền)
GET ACROSS(đi ngang qua)
GET AHEAD:tiến bộ/lên phía trước
GET ALONG( sống, làm ăn, xoay xở,tiến bộ,hoà thuận với nhau,mang đi)
GET AT:đạt tới,kiếm được,tìm ra, hiểu được
GET AWAY(ra đi, đi xa,thoát khỏi,giật ra)
GET BACK(lùi lại, trở về,thu lại)
GET BACK AT SB( trả đũa ai)
GET BEHIND(ủng hộ, giúp đỡ)
GET DOWN(xuống, đi xuống)
GET IN/INTO(vào,đi vào)
GET OUT( bắt ra, đuổi ra,đi ra)
GET OUT OF SIGHT( đi mất hút không nhìn thấy đâu nữa Xuống)
GET OVER( làm xong, khắc phuc)
GET ROUND:tán tỉnh, lừa phỉnh
GET TO( bắt đầu)
GET TOGETHER(họp lại, tụ họp,thu góp)
GET UNDER:dập tắt, đè lên trên
GET UP( lôi lên, đưa lên)1. Does he tell you how he is getting _______ his new colleagues?
A. out of B. on of C. away with D. on with
2. Jane got _______ the bus when it stopped then she walked into a cafe.
A. on B. off C. out of D. into
GO ABOUT(đi đây đi đó),
GO ABROAD(ra nước ngoài),
GO ACROSS(đi qua),
GO AFTER(theo sau),
GO AGAINST(đi ngược),
GO AHEAD(tiến lên),
GO ALONG(tiến triển),
GO ALONG WITH(đi cùng),
GO AMONG(đi giữa),
GO AT(cự lại),
GO AWAY(đi khỏi)
GO BACK(trở về)
GO BEFORE(đi trước)
go behind(xét lại)
GO BETWEEN:làm môi giới, vượt quá
GO BY(đi qua,trôi qua,làm theo,xét theo)
GO DOWN(xuống,hạ,được hoan nghênh,bại trận,lắng đi,được ghi lại),
GO FOR:đi mời/gọi,được coi như,công kích,được áp dụng cho
GO FORWARD(tiến tới/triển,xảy ra,
GO IN:vào,tấn công
GO IN FOR:tham gia, chơi; mê;cầu hôn,theo,
GO IN WITH:cùng chung/liên kết với
GO INTO(vào,lâm vào)
GO OFF(đi ra, bỏ đi,nổ,thối,ngất,ngủ say,bán tống bán tháo,được tiến hành,diễn ra,phai,tiều tuỵ,chết)
GO ON(tiếp tục, xảy ra,cư xử,dựa vào,vừa)
BE GOING ON FOR(gần tới, xấp xỉ)
GO ON AT(chửi mắng)
GO ON WITH YOU!(đừng có nói vớ vẩn!)
GO OUT:đi ra,giao thiệp,tắt,lỗi thời, tìm được việc,về hưu,bị lật đổ,hết,chết, đi tìm kiếm
GO OUT TO(có cảm tình với)
GO OVER(đi qua,đổi,xem xét kỷ,ôn/ xem/sửa lại,lật úp)
GO ROUND:đi vòng/thăm
GO ROUND TO(đi thăm ai)
GO THROUGH:đi qua,xem xét kỷ,được chấp nhận,thực hiện,theo hết,hoàn thành,chiu đựng,thấm/thấu qua, tiêu hết,xong,thành công
GO THROUGH WITH:hoàn thành, làm đến cùngcông việc gì
GO TOGETHER:đi cùng với nhau, hợp vị/món/nhau
GO UNDER(chìm nghỉm, thất bại; đầu hàng; phá sản, lặn,chết)
GO UP(lên,tăng, nổ tung,mọc lên.
GO WITH(đi cùng,nhất trí,cùng với, theo,hợp)
GO WITHOUT: nhịn, chịu thiếu/không có
BE GONE ON :mê/ phải lòng ai
GO BEGGING(không ai cần đến)
GO ALL LENGTHS( dùng đủ mọi cách)
GO ALL OUT(rán hết sức)
GO A LONG WAY(đi xa,có tác dụng lớn,để được lâu, bền, tiêu được lâu)
GO HEAVEN(chết)= GO WEST(chết)
GO UP THE FLUME(chết)
GO DOWN HILL(xuống dốc,suy yếu)
GO FAR(sẽ làm nên, có tiền đồ)
GO HARD WITH sb
GET ON WITH( hoà hợp)
GET ON( lên,treo lên,mặc,tiến bộ)
GET OFF( ra khỏi,khởi hành)
GET OUT OF( ra khỏi)
GET ABOUT:đi đây/đó/lại
GET ABROAD( lan truyền)
GET ACROSS(đi ngang qua)
GET AHEAD:tiến bộ/lên phía trước
GET ALONG( sống, làm ăn, xoay xở,tiến bộ,hoà thuận với nhau,mang đi)
GET AT:đạt tới,kiếm được,tìm ra, hiểu được
GET AWAY(ra đi, đi xa,thoát khỏi,giật ra)
GET BACK(lùi lại, trở về,thu lại)
GET BACK AT SB( trả đũa ai)
GET BEHIND(ủng hộ, giúp đỡ)
GET DOWN(xuống, đi xuống)
GET IN/INTO(vào,đi vào)
GET OUT( bắt ra, đuổi ra,đi ra)
GET OUT OF SIGHT( đi mất hút không nhìn thấy đâu nữa Xuống)
GET OVER( làm xong, khắc phuc)
GET ROUND:tán tỉnh, lừa phỉnh
GET TO( bắt đầu)
GET TOGETHER(họp lại, tụ họp,thu góp)
GET UNDER:dập tắt, đè lên trên
GET UP( lôi lên, đưa lên)1. Does he tell you how he is getting _______ his new colleagues?
A. out of B. on of C. away with D. on with
2. Jane got _______ the bus when it stopped then she walked into a cafe.
A. on B. off C. out of D. into
GO ABOUT(đi đây đi đó),
GO ABROAD(ra nước ngoài),
GO ACROSS(đi qua),
GO AFTER(theo sau),
GO AGAINST(đi ngược),
GO AHEAD(tiến lên),
GO ALONG(tiến triển),
GO ALONG WITH(đi cùng),
GO AMONG(đi giữa),
GO AT(cự lại),
GO AWAY(đi khỏi)
GO BACK(trở về)
GO BEFORE(đi trước)
go behind(xét lại)
GO BETWEEN:làm môi giới, vượt quá
GO BY(đi qua,trôi qua,làm theo,xét theo)
GO DOWN(xuống,hạ,được hoan nghênh,bại trận,lắng đi,được ghi lại),
GO FOR:đi mời/gọi,được coi như,công kích,được áp dụng cho
GO FORWARD(tiến tới/triển,xảy ra,
GO IN:vào,tấn công
GO IN FOR:tham gia, chơi; mê;cầu hôn,theo,
GO IN WITH:cùng chung/liên kết với
GO INTO(vào,lâm vào)
GO OFF(đi ra, bỏ đi,nổ,thối,ngất,ngủ say,bán tống bán tháo,được tiến hành,diễn ra,phai,tiều tuỵ,chết)
GO ON(tiếp tục, xảy ra,cư xử,dựa vào,vừa)
BE GOING ON FOR(gần tới, xấp xỉ)
GO ON AT(chửi mắng)
GO ON WITH YOU!(đừng có nói vớ vẩn!)
GO OUT:đi ra,giao thiệp,tắt,lỗi thời, tìm được việc,về hưu,bị lật đổ,hết,chết, đi tìm kiếm
GO OUT TO(có cảm tình với)
GO OVER(đi qua,đổi,xem xét kỷ,ôn/ xem/sửa lại,lật úp)
GO ROUND:đi vòng/thăm
GO ROUND TO(đi thăm ai)
GO THROUGH:đi qua,xem xét kỷ,được chấp nhận,thực hiện,theo hết,hoàn thành,chiu đựng,thấm/thấu qua, tiêu hết,xong,thành công
GO THROUGH WITH:hoàn thành, làm đến cùngcông việc gì
GO TOGETHER:đi cùng với nhau, hợp vị/món/nhau
GO UNDER(chìm nghỉm, thất bại; đầu hàng; phá sản, lặn,chết)
GO UP(lên,tăng, nổ tung,mọc lên.
GO WITH(đi cùng,nhất trí,cùng với, theo,hợp)
GO WITHOUT: nhịn, chịu thiếu/không có
BE GONE ON :mê/ phải lòng ai
GO BEGGING(không ai cần đến)
GO ALL LENGTHS( dùng đủ mọi cách)
GO ALL OUT(rán hết sức)
GO A LONG WAY(đi xa,có tác dụng lớn,để được lâu, bền, tiêu được lâu)
GO HEAVEN(chết)= GO WEST(chết)
GO UP THE FLUME(chết)
GO DOWN HILL(xuống dốc,suy yếu)
GO FAR(sẽ làm nên, có tiền đồ)
GO HARD WITH sb
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Mỹ Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)