Ôn thi TNTHPT
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Xuyên |
Ngày 09/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Ôn thi TNTHPT thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Chương 2: CACBOHYĐRAT
A. LÝ THUYẾT
I. Glucozơ và fructozơ
1. Công thức phan tử, công thức cấu tạo
Chương 2: CACBOHYĐRAT
I. Glucozơ và fructozơ
2. Tính chất hóa học
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Chương 2: CACBOHYĐRAT
I. Glucozơ và fructozơ
2. Tính chất hóa học
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Chương 2: CACBOHYĐRAT
II. Saccarozơ
1. Công thức phân tử: C12H22O11
2. Tính chất hóa học
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Chương 2: CACBOHYĐRAT
III. Tinh bột và xenlulozơ
1. Công thức phân tử: (C6H10O5)n
2. Tính chất hóa học
Tinh bột tác dụng với iot cho màu xanh tím đặc trưng
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Chương 2: CACBOHYĐRAT
Câu 1: Cacbohyđrat là:
A. Hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m
B. Hợp chất tạp chức, có công thức chung là Cn(H2O)m
C. Hợp chất chứa nhiều nhóm hyđroxyl và nhóm cacboxyl
D. Hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật
B. BÀI TẬP
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 2: Đồng phân với glucozơ là:
A. saccarozơ
B. xenlulozơ
C. mantozơ
D. fructozơ
Chương 2: CACBOHYĐRAT
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 3: Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ, người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) có:
A. 5 nhóm hiđroxyl
B. 4 nhóm hiđroxyl
C. 3 nhóm hiđroxyl
D. 2 nhóm hiđroxyl
Chương 2: CACBOHYĐRAT
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 4: Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng đễ chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở:
A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n – hexan
B. glucozơ có phản ứng tráng bạc
C. glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO –
D. Khi có xúc tác enzim, dd glucozơ len men tạo thành ancol etylic
Chương 2: CACBOHYĐRAT
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 5: khối lượng saccarozơ cần đễ pha 500 ml dung dịch 1M là:
A. 85,5 gam
B. 171 gam
C. 342 gam
D. 684 gam
Chương 2: CACBOHYĐRAT
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 6: mô tả nào sau đây không đúng với glucozơ:
A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt
B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín
C. Còn có tên gọi là đường nho
D. Có 0,1% trong máu người
Chương 2: CACBOHYĐRAT
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 7: khi thủy phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là:
A. fructozơ
B. glucozơ
C. saccarozơ
D. mantozơ
Chương 2: CACBOHYĐRAT
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 8: chất tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. saccarozơ
B. Tinh bột
C. glucozơ
D. xenlulozơ
Chương 2: CACBOHYĐRAT
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 9: Cho các chất riêng biệt sau: glucozơ, glyxerol, etanol, anđhit axetic. Một thuốc thử được dùng để nhận biết là:
A. Na kim loại
B. Dung dịch brom
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
D. [Ag(NH3)2]OH
Chương 2: CACBOHYĐRAT
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 10: Saccarozơ có thể tác dụng với:
A. H2/Ni, to; Cu(OH)2, đun nóng
B. Cu(OH)2, đun nóng; CH3COOH/H2SO4 đặc, to
C. Cu(OH)2, đun nóng; dd AgNO3/NH3
D. H2/Ni, to; CH3COOH/H2SO4 đặc, to
Chương 2: CACBOHYĐRAT
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 11: Đễ chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ:
A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3/NH3
B. Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng
C. Len men glucozơ bằng xúc tác enzim
D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, to
Chương 2: CACBOHYĐRAT
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 12: Fructozơ không phản ứng với:
C. Dung dịch AgNO3/NH3
B. Cu(OH)2
D. Dung dịch brom
A. H2/Ni, to
Chương 2: CACBOHYĐRAT
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 13: Phản ứng nào chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất?
B. Dung dịch AgNO3/NH3
C. Phản ứng với H2/ Ni, to
D. Phản ứng với Na
A. Phản ứng với Cu(OH)2 đun nóng
Chương 2: CACBOHYĐRAT
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 14: Điểm giống nhau giửa glucozơ và saccarozơ là:
B. Tham gia phản ứng tráng bạc
C. Hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh
D. Được sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt”
A. Có trong củ cải đường
Chương 2: CACBOHYĐRAT
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 15: Câu nào đúng trong các câu sau: tinh bột và xenlulozơ khác nhau về:
B. Tính tan trong nước lạnh
C. Cấu trúc phân tử
D. Phản ứng thủy phân
A. Công thức phân tử
Chương 2: CACBOHYĐRAT
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 16: Glucozơ không có:
B. Tính chất poliancol
C. Tham gia phản ứng thủy phân
D. Tác dụng với CH3OH trong HCl
A. Tính chất của nhóm anđehit
Chương 2: CACBOHYĐRAT
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 17: Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được thu hết vào dd Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng bằng:
C. 50 gam
B. 40 gam
D. 48 gam
A. 24 gam
Chương 2: CACBOHYĐRAT
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 18: Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420 kg HNO3 nguyên chất có thể điều chế được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%?
B. 0,6 tấn
C. 0,5 tấn
D. 0,85 tấn
A. 0,75 tấn
Chương 2: CACBOHYĐRAT
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 19: Khử glucozơ bằng hyđro để tạo socbitol. Lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là:
A. 2,25 gam
B. 1,44 gam
C. 22,5 gam
D. 14,4 gam
Chương 2: CACBOHYĐRAT
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 20: Tiến hành tráng bạc hoàn toàn dung dịch chứa 18 gam glucozơ. Lượng kết tủa Ag hình thành là:
C. 10,80 gam
B. 5,40 gam
D. 21,60 gam
A. 2,16 gam
Chương 2: CACBOHYĐRAT
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 21: Khi đun nóng hỗn hợp chứa 9 gam glucozơ và lượng dư đồng (II) hyđroxit trong môi trường kiềm thì lượng kết tủa đồng (I) oxit tạo thành là:
A. 1,44gam
B. 3,60 gam
C. 7,20 gam
D. 14,4 gam
Chương 2: CACBOHYĐRAT
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Chương 2: CACBOHYĐRAT
A. LÝ THUYẾT
I. Glucozơ và fructozơ
1. Công thức phan tử, công thức cấu tạo
Chương 2: CACBOHYĐRAT
I. Glucozơ và fructozơ
2. Tính chất hóa học
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Chương 2: CACBOHYĐRAT
I. Glucozơ và fructozơ
2. Tính chất hóa học
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Chương 2: CACBOHYĐRAT
II. Saccarozơ
1. Công thức phân tử: C12H22O11
2. Tính chất hóa học
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Chương 2: CACBOHYĐRAT
III. Tinh bột và xenlulozơ
1. Công thức phân tử: (C6H10O5)n
2. Tính chất hóa học
Tinh bột tác dụng với iot cho màu xanh tím đặc trưng
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Chương 2: CACBOHYĐRAT
Câu 1: Cacbohyđrat là:
A. Hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m
B. Hợp chất tạp chức, có công thức chung là Cn(H2O)m
C. Hợp chất chứa nhiều nhóm hyđroxyl và nhóm cacboxyl
D. Hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật
B. BÀI TẬP
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 2: Đồng phân với glucozơ là:
A. saccarozơ
B. xenlulozơ
C. mantozơ
D. fructozơ
Chương 2: CACBOHYĐRAT
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 3: Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ, người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) có:
A. 5 nhóm hiđroxyl
B. 4 nhóm hiđroxyl
C. 3 nhóm hiđroxyl
D. 2 nhóm hiđroxyl
Chương 2: CACBOHYĐRAT
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 4: Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng đễ chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở:
A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n – hexan
B. glucozơ có phản ứng tráng bạc
C. glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO –
D. Khi có xúc tác enzim, dd glucozơ len men tạo thành ancol etylic
Chương 2: CACBOHYĐRAT
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 5: khối lượng saccarozơ cần đễ pha 500 ml dung dịch 1M là:
A. 85,5 gam
B. 171 gam
C. 342 gam
D. 684 gam
Chương 2: CACBOHYĐRAT
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 6: mô tả nào sau đây không đúng với glucozơ:
A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt
B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín
C. Còn có tên gọi là đường nho
D. Có 0,1% trong máu người
Chương 2: CACBOHYĐRAT
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 7: khi thủy phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là:
A. fructozơ
B. glucozơ
C. saccarozơ
D. mantozơ
Chương 2: CACBOHYĐRAT
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 8: chất tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. saccarozơ
B. Tinh bột
C. glucozơ
D. xenlulozơ
Chương 2: CACBOHYĐRAT
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 9: Cho các chất riêng biệt sau: glucozơ, glyxerol, etanol, anđhit axetic. Một thuốc thử được dùng để nhận biết là:
A. Na kim loại
B. Dung dịch brom
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
D. [Ag(NH3)2]OH
Chương 2: CACBOHYĐRAT
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 10: Saccarozơ có thể tác dụng với:
A. H2/Ni, to; Cu(OH)2, đun nóng
B. Cu(OH)2, đun nóng; CH3COOH/H2SO4 đặc, to
C. Cu(OH)2, đun nóng; dd AgNO3/NH3
D. H2/Ni, to; CH3COOH/H2SO4 đặc, to
Chương 2: CACBOHYĐRAT
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 11: Đễ chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ:
A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3/NH3
B. Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng
C. Len men glucozơ bằng xúc tác enzim
D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, to
Chương 2: CACBOHYĐRAT
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 12: Fructozơ không phản ứng với:
C. Dung dịch AgNO3/NH3
B. Cu(OH)2
D. Dung dịch brom
A. H2/Ni, to
Chương 2: CACBOHYĐRAT
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 13: Phản ứng nào chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất?
B. Dung dịch AgNO3/NH3
C. Phản ứng với H2/ Ni, to
D. Phản ứng với Na
A. Phản ứng với Cu(OH)2 đun nóng
Chương 2: CACBOHYĐRAT
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 14: Điểm giống nhau giửa glucozơ và saccarozơ là:
B. Tham gia phản ứng tráng bạc
C. Hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh
D. Được sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt”
A. Có trong củ cải đường
Chương 2: CACBOHYĐRAT
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 15: Câu nào đúng trong các câu sau: tinh bột và xenlulozơ khác nhau về:
B. Tính tan trong nước lạnh
C. Cấu trúc phân tử
D. Phản ứng thủy phân
A. Công thức phân tử
Chương 2: CACBOHYĐRAT
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 16: Glucozơ không có:
B. Tính chất poliancol
C. Tham gia phản ứng thủy phân
D. Tác dụng với CH3OH trong HCl
A. Tính chất của nhóm anđehit
Chương 2: CACBOHYĐRAT
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 17: Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được thu hết vào dd Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng bằng:
C. 50 gam
B. 40 gam
D. 48 gam
A. 24 gam
Chương 2: CACBOHYĐRAT
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 18: Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420 kg HNO3 nguyên chất có thể điều chế được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%?
B. 0,6 tấn
C. 0,5 tấn
D. 0,85 tấn
A. 0,75 tấn
Chương 2: CACBOHYĐRAT
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 19: Khử glucozơ bằng hyđro để tạo socbitol. Lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là:
A. 2,25 gam
B. 1,44 gam
C. 22,5 gam
D. 14,4 gam
Chương 2: CACBOHYĐRAT
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 20: Tiến hành tráng bạc hoàn toàn dung dịch chứa 18 gam glucozơ. Lượng kết tủa Ag hình thành là:
C. 10,80 gam
B. 5,40 gam
D. 21,60 gam
A. 2,16 gam
Chương 2: CACBOHYĐRAT
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 21: Khi đun nóng hỗn hợp chứa 9 gam glucozơ và lượng dư đồng (II) hyđroxit trong môi trường kiềm thì lượng kết tủa đồng (I) oxit tạo thành là:
A. 1,44gam
B. 3,60 gam
C. 7,20 gam
D. 14,4 gam
Chương 2: CACBOHYĐRAT
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Xuyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)