Ôn Thi TN +ĐH HÓA VÔ CƠ + ĐÁP ÁN 2

Chia sẻ bởi Đỗ Ánh Sao | Ngày 23/10/2018 | 80

Chia sẻ tài liệu: Ôn Thi TN +ĐH HÓA VÔ CƠ + ĐÁP ÁN 2 thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:


KIM LOẠI KIỀM
I. Cấu tạo nguyện tử:
_ Có 1e ở lớp ngoài cùng : ns1
_ Mạng tinh thể : LPT khối.
II. Tính chất vật lí:
_ Khối lượng riêng nhỏ.
_ Nhiệt độ (to) nóng chảy thấp.
_ Độ cứng thấp ( có thể dùng dao cắt )
_ Độ dẫn điện cao.
III. Tính chất hoá học:
Tính khử mạnh hay dễ bị oxi hoá.
M – 1e → M+ ( quá trình oxi hoá kim loại )
1. Với phi kim :
a. O2 : 4M + O2 → 2M2O Li: Cho ngọn lửa đỏ son
Na: Cho ngọn lửa đỏ vàng
K: Cho ngọn lửa đỏ tím
b. Cl2 : 2M + Cl2 → 2MCl
2. Với H2O :
M + H2O → MOH + H2
3. Với axit : tác dụng mãnh liệt.
M + 2H+ → M+ + H2
IV. Điều chế :
Điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hidroxit của kim loại kiềm .
2NaCl → Na + Cl2
4NaOH → 4Na + O2 + H2O
V. Hợp chất quang trọng của Natri :
A. NaOH : xút ăn da.
1. Tính chất : Dung dịch có tính bazơ mạnh pH > 7
a. Với axit : H+ + OH– → H2O
b. Với oxit axit :
CO2 + NaOH → NaHCO3 (1)
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O (2)
a = nOH-/ nCO2

a  1 → (1); a  2 → (2) ; 1 < a < 2 → (1), (2)
c. Với dung dịch muối :
CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + Na2SO4
xanh lam
NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O

Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3↓ + 3Na2SO4
keo trắng
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
tan
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O + CO2
NaHSO4 + NaOH → Na2SO4 + H2O
* Chú ý : Dung dịch NaOH có khả năng hoà tan : Al, Al2O3 , Al(OH)3
2. Điều chế : Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
2NaCl + 2H2O → 2NaOH + H2↑ + Cl2↑
(catot) (anot)
3. Ứng dụng : Chế biến dầu mỏ, luyện nhôm, xà phòng, giấy, dệt.
B. Muối CACBONAT :


Natri hidro cacbonat : NaHCO3
Natri cacbonat : Na2CO3

-Tính tan / H2O
ít tan
tan tốt

_Nhiệt phân
2NaOH → Na2CO3 + CO2 + H2O
không

_Với bazơ
NaHCO3 + NaOH + → Na2CO3 + H2O
không

_Với axit mạnh
NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
ion HCO lưỡng tính.
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O

_Thuỷ phân


_Quy tím
d2 có tính kiềm yếu
HCO+ H2O H2CO3 + OH
pH > 7
không đổi màu
d2 có tính kiềm mạnh
CO+ H2O HCO+ OH
pH > 7
→ xanh

BÀI TẬP :
1. Phát biểu nào sau đây đúng về kim loại kiềm :
A. to nóng chảy, to sôi thấp B. Khối lượng riêng nhỏ, độ cứng thấp.
C. Độ dẫn điện dẫn to thấp. D. Cấu hình e ở lớp ngoài cùng ns1
2. Cấu hình e của ion Na+ giống cấu hình e của ion hoặc nguyên tử nào trong đây sau đây :
A. Mg2+, Al3+, Ne B. Mg2+, F –, Ar
C. Ca2+, Al3+, Ne D. Mg2+, Al3+, Cl–

4. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của kim loại kiềm :
A. Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử B. Số oxy hóa nguyên tố trong hợp chất
C. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất D. Bán kính nguyên tử
5. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của ion R+ là 2p6. Nguyên tử R là :
A. Ne B. Na C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Ánh Sao
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)