Ôn thi TN đại cương kim loại (t1)
Chia sẻ bởi Lê Phước Trường |
Ngày 09/05/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: Ôn thi TN đại cương kim loại (t1) thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QÚY THẦY CÔ
DỰ GIỜ TIẾT HỌC HÔM NAY !
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH LONG
TRUNG TÂM GDTX BÌNH TÂN
GV: Lê Phước Trường
Tổ tự nhiên - TRUNG TÂM GDTX BÌNH TÂN
ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
ÔN THI TỐT NGHIỆP 2013
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I- VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI
II- TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI
1- Tính chất vật lí 2- Tính chất hóa học chung
3- Dãy điện hóa của kim loại
I. VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BTH
- Từ nhóm IA (trừ hiđro), nhóm IIA, nhóm IIIA (trừ bo) và một phần của các nhóm IVA, VA, VIA.
- Các nhóm B (từ IB đếnVIIIB)
- Họ lantan và actini
*Phiếu học tập
-Viết cấu hình e của nguyên tử các nguyên tố Na(z=11), Mg(z=12), Al(z=13)
-Cho biết chúng thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn?
Tính chất
vật lí chung
II- TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI
1. Tính chất vật lý
* Tính chất vật lý riêng
-Khối lượng riêng
Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất: Li (0,5 g/cm3); lớn nhất: Os (22,6 g/cm3)
-Nhiệt độ nóng chảy
Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất: Hg (-39oC); cao nhất là W (3410oC)
-Độ cứng
Kim loại mềm nhất: Cs, Rb, K, Na; cứng nhất: Cr
-Tính dẫn nhiệt, dẫn điện: Ag, Cu, Au, Al, Fe…
2-Tính chất hóa học chung
Tác dụng với
phi kim
GHI NHỚ
KIM LOẠI
+ Axit
+ HCl, H2SO4loãng dd Muối + H2
+ H2SO4đ dd Muối + SO2, S, H2S + H2O
+ HNO3 dd muối + NO2, NO, N2O, N2,
NH4NO3 + H2O
+ H2O
Bazơ kiềm + H2
Dd muối
Muối mới + kim loại mới
3. Dãy điện hóa
K
K+
Na+
Mg2+
Al3+
Zn2+
Fe2+
Ni2+
Sn2+
Pb2+
H+
Cu2+
Ag+
Au3+
Na
Mg
Zn
Al
Fe
Ni
Sn
Pb
Cu
H2
Ag
Au
TÍNH OXI HÓA CỦA ION KIM LOẠI TĂNG DẦN
TÍNH KHỬ CỦA KIM LOẠI GIẢM DẦN
Hg2+
Hg
Pt2+
Pt
Hg22+
Hg
Khi Nào May Áo Giáp Fe Nhớ Sang Pháp Hỏi Cửa Hàng Á Phi Âu
Chất khử mạnh nhất
Chất ôxi hoá yếu hơn
α
Cu2+ + Fe ? Fe2+ + Cu?
Qui tắc
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Dạng 1. Vị trí của kim loại trong BTH
Dạng 2. Tính chất của kim loại
Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là:
A. 3 B. 2
C. 4 D. 1
DẠNG 1: VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BTH
Câu 2: Hai kim loại đều thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn là:
A. Sr, K B. Na, K
C. Be, Al D. Ca, Ba
Câu 3: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 3 B. 2
C. 4 D. 1
Câu 4: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K B. Na, Ba
C. Be, Al D. Ca, Ba
Câu 5: Cấu hình electron của nguyên tử Na
(Z =11) là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 B. 1s2 2s2 2p6
C. 1s2 2s2 2p6 3s1 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
Câu 6: Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s3
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
Câu 7: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là:
A. [Ar ] 3d6 4s2 B. [Ar ] 4s1 3d7
C. [Ar ] 3d7 4s1 D. [Ar ] 4s2 3d6
Câu 8: Nguyên tử Cr có Z = 24, cấu hình e của Cr là:
A. [Ar ] 3d4 4s2 B. [Ar ] 4s2 3d4
C. [Ar ] 3d5 4s1 D. [Ar ] 4s1 3d5
Câu 9: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s2 2p6 là:
A. Rb+ B. Na+
C. Li+ D. K+
Câu 10: Cation M2+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử M là:
A. Na (Z=11) B. Al (Z=13)
C. Mg (Z=12) D. K (Z=19)
DẠNG 2: TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI –
DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
Câu 11: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng B. Bạc
C. Đồng D. Nhôm
Câu 12: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng B. Bạc
C. Đồng D. Nhôm
Câu 13: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam B. Crom
C. Sắt D. Đồng
Câu 14: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại?
A. Liti B. Xesi
C. Natri D. Kali
Câu 15: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là:
A. tính bazơ B. tính oxi hóa
C. tính axit D. tính khử
Câu 16: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là:
A. Be, Na, Ca B. Na, Ba, K
C. Na, Fe, K D. Na, Cr, K
Câu 18: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là:
A. K+, Al3+, Cu2+ B. K+, Cu2+, Al3+
C. Cu2+, Al3+, K+ D. Al3+, Cu2+, K+
Câu 17: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần là:
A. Fe, Cu, Al B. Cu, Fe, Al
C. Al, Cu ,Fe D. Fe, Al, Cu
Câu 19: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là:
A. 5 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 20: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là:
A. 1 B. 3
C. 2 D. 4
BÀI HỌC KẾT THÚC TẠI ĐÂY
HẸN GẶP LẠI CÁC EM TIẾT SAU!
CÁM ƠN
QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC VIÊN !
CHÚC QUÝ THẦY CÔ MẠNH KHỎE !
Dặn dò
-Học bài và làm BT trong đề cương
-Xem trước nội dung điều chế kim loại
DỰ GIỜ TIẾT HỌC HÔM NAY !
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH LONG
TRUNG TÂM GDTX BÌNH TÂN
GV: Lê Phước Trường
Tổ tự nhiên - TRUNG TÂM GDTX BÌNH TÂN
ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
ÔN THI TỐT NGHIỆP 2013
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I- VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI
II- TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI
1- Tính chất vật lí 2- Tính chất hóa học chung
3- Dãy điện hóa của kim loại
I. VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BTH
- Từ nhóm IA (trừ hiđro), nhóm IIA, nhóm IIIA (trừ bo) và một phần của các nhóm IVA, VA, VIA.
- Các nhóm B (từ IB đếnVIIIB)
- Họ lantan và actini
*Phiếu học tập
-Viết cấu hình e của nguyên tử các nguyên tố Na(z=11), Mg(z=12), Al(z=13)
-Cho biết chúng thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn?
Tính chất
vật lí chung
II- TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI
1. Tính chất vật lý
* Tính chất vật lý riêng
-Khối lượng riêng
Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất: Li (0,5 g/cm3); lớn nhất: Os (22,6 g/cm3)
-Nhiệt độ nóng chảy
Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất: Hg (-39oC); cao nhất là W (3410oC)
-Độ cứng
Kim loại mềm nhất: Cs, Rb, K, Na; cứng nhất: Cr
-Tính dẫn nhiệt, dẫn điện: Ag, Cu, Au, Al, Fe…
2-Tính chất hóa học chung
Tác dụng với
phi kim
GHI NHỚ
KIM LOẠI
+ Axit
+ HCl, H2SO4loãng dd Muối + H2
+ H2SO4đ dd Muối + SO2, S, H2S + H2O
+ HNO3 dd muối + NO2, NO, N2O, N2,
NH4NO3 + H2O
+ H2O
Bazơ kiềm + H2
Dd muối
Muối mới + kim loại mới
3. Dãy điện hóa
K
K+
Na+
Mg2+
Al3+
Zn2+
Fe2+
Ni2+
Sn2+
Pb2+
H+
Cu2+
Ag+
Au3+
Na
Mg
Zn
Al
Fe
Ni
Sn
Pb
Cu
H2
Ag
Au
TÍNH OXI HÓA CỦA ION KIM LOẠI TĂNG DẦN
TÍNH KHỬ CỦA KIM LOẠI GIẢM DẦN
Hg2+
Hg
Pt2+
Pt
Hg22+
Hg
Khi Nào May Áo Giáp Fe Nhớ Sang Pháp Hỏi Cửa Hàng Á Phi Âu
Chất khử mạnh nhất
Chất ôxi hoá yếu hơn
α
Cu2+ + Fe ? Fe2+ + Cu?
Qui tắc
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Dạng 1. Vị trí của kim loại trong BTH
Dạng 2. Tính chất của kim loại
Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là:
A. 3 B. 2
C. 4 D. 1
DẠNG 1: VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BTH
Câu 2: Hai kim loại đều thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn là:
A. Sr, K B. Na, K
C. Be, Al D. Ca, Ba
Câu 3: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 3 B. 2
C. 4 D. 1
Câu 4: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K B. Na, Ba
C. Be, Al D. Ca, Ba
Câu 5: Cấu hình electron của nguyên tử Na
(Z =11) là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 B. 1s2 2s2 2p6
C. 1s2 2s2 2p6 3s1 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
Câu 6: Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s3
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
Câu 7: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là:
A. [Ar ] 3d6 4s2 B. [Ar ] 4s1 3d7
C. [Ar ] 3d7 4s1 D. [Ar ] 4s2 3d6
Câu 8: Nguyên tử Cr có Z = 24, cấu hình e của Cr là:
A. [Ar ] 3d4 4s2 B. [Ar ] 4s2 3d4
C. [Ar ] 3d5 4s1 D. [Ar ] 4s1 3d5
Câu 9: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s2 2p6 là:
A. Rb+ B. Na+
C. Li+ D. K+
Câu 10: Cation M2+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử M là:
A. Na (Z=11) B. Al (Z=13)
C. Mg (Z=12) D. K (Z=19)
DẠNG 2: TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI –
DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
Câu 11: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng B. Bạc
C. Đồng D. Nhôm
Câu 12: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng B. Bạc
C. Đồng D. Nhôm
Câu 13: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam B. Crom
C. Sắt D. Đồng
Câu 14: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại?
A. Liti B. Xesi
C. Natri D. Kali
Câu 15: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là:
A. tính bazơ B. tính oxi hóa
C. tính axit D. tính khử
Câu 16: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là:
A. Be, Na, Ca B. Na, Ba, K
C. Na, Fe, K D. Na, Cr, K
Câu 18: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là:
A. K+, Al3+, Cu2+ B. K+, Cu2+, Al3+
C. Cu2+, Al3+, K+ D. Al3+, Cu2+, K+
Câu 17: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần là:
A. Fe, Cu, Al B. Cu, Fe, Al
C. Al, Cu ,Fe D. Fe, Al, Cu
Câu 19: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là:
A. 5 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 20: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là:
A. 1 B. 3
C. 2 D. 4
BÀI HỌC KẾT THÚC TẠI ĐÂY
HẸN GẶP LẠI CÁC EM TIẾT SAU!
CÁM ƠN
QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC VIÊN !
CHÚC QUÝ THẦY CÔ MẠNH KHỎE !
Dặn dò
-Học bài và làm BT trong đề cương
-Xem trước nội dung điều chế kim loại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Phước Trường
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)