Ôn thi TN: Chương 4:Polime
Chia sẻ bởi Đỗ Huyền Linh |
Ngày 09/05/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: Ôn thi TN: Chương 4:Polime thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG 4: POLIME - VẬT LIỆU POLIME
* Cần nhớ:
- Các chất dẻo: PE,PP,PS, PVC, PVA, PMM, PMA
- Các loại cao su: Cao su thiên nhiên, cao su buna, cao su buna-S, cao su buna –N, cao su isopren
Các loại tơ: tơ nilon -6,6; tơ nilon-6; tơ nilon-7, tơ nitron
( xem thêm vở ghi)
Câu 1: Polivinyl clorua có công thức là
A. (-CH2-CHCl-)2. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH2-CHBr-)n. D. (-CH2-CHF-)n.
Câu 2: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen.
* Chọn chất ko có lk đôi
Stiren: C6H5CH=CH2
Propen: CH2=CH-CH3
Isopren: CH2=C-CH=C
CH3
toluen: C6H5CH3
Câu 3: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propan. B. propen.
C. etan. D. toluen.
* Chọn chất có lk đôi
propan,etan (ankan): HĐCB no (ko có lk đôi)
Toluen: C6H5CH3
Propen: CH2=CH-CH3
Câu 4: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
* (SGK12-93)
Câu 5: Tên gọi của polime có công thức
(-CH2-CH2-)n là
A. polivinyl clorua. B. polietilen. C. polimetyl metacrylat. D. polistiren.
Câu 6: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH2-Cl. B. CH3-CH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-CH3.
* Chọn chất có lk đôi
Câu 7: Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2.
C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 8: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2,C6H5CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Câu 9: Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ;
(-CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CHCl,CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH.
C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH.
D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH.
Câu 10: Trong số các loại tơ sau:
(1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n .
Tơ nilon-6,6 là
A. (1). B. (1), (2), (3). C. (3). D. (2).
Câu 11: poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2.
B. CH2=CH-COO-C2H5.
C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 12: Nilon–6,6 là một loại
A. tơ axetat. B. tơ poliamit.
C. polieste. D. tơ visco.
Câu 13: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH2 =CHCOOCH3.
C. C6H5CH=CH2.
D. CH3COOCH=CH2.
* thuỷ tinh hữu cơ (PMM):polimetylmetacrylat (SGK-67)
Câu 14: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi. B. oxi hoá - khử.
C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 15: Công thức cấu tạo của polibutađien là
A. (-CF2-CF2-)n.
B. (-CH2-CHCl-)n.
C. (-CH2-CH2-)n.
D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
Câu 16: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco.
Câu 17: Monome được dùng để điều chế polipropilen là
A. CH2=CH-CH3.
B. CH2=CH2.
C. CH≡CH.
D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 18: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.
D. H2N-(CH2)5-COOH.
Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH3CHO.
B. CH3CH2OH và CH2=CH2.
C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.
D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
Câu 20: Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng
A. trùng hợp B. trùng ngưng C. cộng hợp D. phản ứng thế
Câu 21: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên
A. ( C5H8)n B. ( C4H8)n C. ( C4H6)n D. ( C2H4)n
* SGK12-70
Câu 22: Tơ nilon -6,6 thuộc loại
A. tơ nhân tạo. B. tơ bán tổng hợp. C. tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp.
* SGK12-68
Câu 23: Tơ visco không thuộc loại
A. tơ hóa học. B. tơ tổng hợp. C. tơ bán tổng hợp. D. tơ nhân tạo.
* Phân loại tơ:- tơ thiên nhiên
- tơ hóa học:+ tơ tổng hợp
+ tơ bán tổng hợp
Câu 24: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000
* (-CH2-CHCl-)n =750000
n= 750000/62,5=12000
Câu 25: Phân tử khối trung bình của một polietilen là 420000. Hệ số polime hoá của PE đó là
A. 12.000 B. 13.000
C. 15.000 D. 17.000
* (-CH2-CH2-)n = 420000
n = 420000/28=15000
Câu 26. Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là
A. tơ visco. B. tơ capron.
C. tơ nilon -6,6. D. tơ tằm.
Tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp): tơ visco..(SGK-68)
Tơ tằm: tơ thiên nhiên
Tơ capron, tơ nilon-6,6: tơ tổng hợp
Câu 27. Teflon là tên của một polime được dùng làm
A. chất dẻo. B. tơ tổng hợp.
C. cao su tổng hợp. D. keo dán.
* Teflon : (-CF2-CF2-)n (SGK12-73)
Câu 28: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114.
Nhớ: tơ nilon -6,6: có M = 226
tơ capron (nilon -6) có M = 113
Vậy n=27346/226=121
Và n=17176/113=152
Phản ứng điều chế 1 số chất dẻo hay gặp
Phản ứng điều chế 1 số cao su
* Cần nhớ:
- Các chất dẻo: PE,PP,PS, PVC, PVA, PMM, PMA
- Các loại cao su: Cao su thiên nhiên, cao su buna, cao su buna-S, cao su buna –N, cao su isopren
Các loại tơ: tơ nilon -6,6; tơ nilon-6; tơ nilon-7, tơ nitron
( xem thêm vở ghi)
Câu 1: Polivinyl clorua có công thức là
A. (-CH2-CHCl-)2. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH2-CHBr-)n. D. (-CH2-CHF-)n.
Câu 2: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen.
* Chọn chất ko có lk đôi
Stiren: C6H5CH=CH2
Propen: CH2=CH-CH3
Isopren: CH2=C-CH=C
CH3
toluen: C6H5CH3
Câu 3: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propan. B. propen.
C. etan. D. toluen.
* Chọn chất có lk đôi
propan,etan (ankan): HĐCB no (ko có lk đôi)
Toluen: C6H5CH3
Propen: CH2=CH-CH3
Câu 4: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
* (SGK12-93)
Câu 5: Tên gọi của polime có công thức
(-CH2-CH2-)n là
A. polivinyl clorua. B. polietilen. C. polimetyl metacrylat. D. polistiren.
Câu 6: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH2-Cl. B. CH3-CH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-CH3.
* Chọn chất có lk đôi
Câu 7: Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2.
C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 8: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2,C6H5CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Câu 9: Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ;
(-CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CHCl,CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH.
C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH.
D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH.
Câu 10: Trong số các loại tơ sau:
(1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n .
Tơ nilon-6,6 là
A. (1). B. (1), (2), (3). C. (3). D. (2).
Câu 11: poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2.
B. CH2=CH-COO-C2H5.
C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 12: Nilon–6,6 là một loại
A. tơ axetat. B. tơ poliamit.
C. polieste. D. tơ visco.
Câu 13: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH2 =CHCOOCH3.
C. C6H5CH=CH2.
D. CH3COOCH=CH2.
* thuỷ tinh hữu cơ (PMM):polimetylmetacrylat (SGK-67)
Câu 14: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi. B. oxi hoá - khử.
C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 15: Công thức cấu tạo của polibutađien là
A. (-CF2-CF2-)n.
B. (-CH2-CHCl-)n.
C. (-CH2-CH2-)n.
D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
Câu 16: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco.
Câu 17: Monome được dùng để điều chế polipropilen là
A. CH2=CH-CH3.
B. CH2=CH2.
C. CH≡CH.
D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 18: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.
D. H2N-(CH2)5-COOH.
Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH3CHO.
B. CH3CH2OH và CH2=CH2.
C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.
D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
Câu 20: Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng
A. trùng hợp B. trùng ngưng C. cộng hợp D. phản ứng thế
Câu 21: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên
A. ( C5H8)n B. ( C4H8)n C. ( C4H6)n D. ( C2H4)n
* SGK12-70
Câu 22: Tơ nilon -6,6 thuộc loại
A. tơ nhân tạo. B. tơ bán tổng hợp. C. tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp.
* SGK12-68
Câu 23: Tơ visco không thuộc loại
A. tơ hóa học. B. tơ tổng hợp. C. tơ bán tổng hợp. D. tơ nhân tạo.
* Phân loại tơ:- tơ thiên nhiên
- tơ hóa học:+ tơ tổng hợp
+ tơ bán tổng hợp
Câu 24: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000
* (-CH2-CHCl-)n =750000
n= 750000/62,5=12000
Câu 25: Phân tử khối trung bình của một polietilen là 420000. Hệ số polime hoá của PE đó là
A. 12.000 B. 13.000
C. 15.000 D. 17.000
* (-CH2-CH2-)n = 420000
n = 420000/28=15000
Câu 26. Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là
A. tơ visco. B. tơ capron.
C. tơ nilon -6,6. D. tơ tằm.
Tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp): tơ visco..(SGK-68)
Tơ tằm: tơ thiên nhiên
Tơ capron, tơ nilon-6,6: tơ tổng hợp
Câu 27. Teflon là tên của một polime được dùng làm
A. chất dẻo. B. tơ tổng hợp.
C. cao su tổng hợp. D. keo dán.
* Teflon : (-CF2-CF2-)n (SGK12-73)
Câu 28: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114.
Nhớ: tơ nilon -6,6: có M = 226
tơ capron (nilon -6) có M = 113
Vậy n=27346/226=121
Và n=17176/113=152
Phản ứng điều chế 1 số chất dẻo hay gặp
Phản ứng điều chế 1 số cao su
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Huyền Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)