Ôn thi TN: Chương 3:amin,aminoaxit

Chia sẻ bởi Đỗ Huyền Linh | Ngày 09/05/2019 | 44

Chia sẻ tài liệu: Ôn thi TN: Chương 3:amin,aminoaxit thuộc Hóa học 12

Nội dung tài liệu:

CHƯƠNG 3: AMIN - AMINOAXIT - PEPTIT - PROTEIN
Câu 1: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
CH3-CH2-NH2 (bậc 1)
CH3-NH-CH3 (bậc 2)
AMIN – ANILIN
* Công thức tính số đồng phân amin đơn chức no, mạch hở : Cn H2n+3N
Số đồng phân = 2n-1 ( n < 5 )
Ví dụ : Số đồng phân của amin đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là :
a. C2H7N = 22-1 = 2
b. C3H9N = 23-1 = 4
c. C4H11N = 24-1 = 8
Câu 2: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 3: Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 4: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
* C-C-C-NH2 ; C-C-C
NH2
Câu 5: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
* C-C-C-C-NH2 ;C-C-C(NH2)-C
C-C-C-NH2 ; NH2
C C-C-C
C
Câu 6: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N ?
A. 3 B. 5 C. 6 D. 7
* C6H5CH2-NH2 ; C6H4-(CH3)-NH2 (vị trí o,m,p); C6H5-NH-CH3
Câu 7: Anilin có công thức là
A. CH3COOH. B. C6H5OH.
C. C6H5NH2. D. CH3OH.
Câu 8: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2
B. CH3–CH(CH3)–NH2
C. CH3–NH–CH3
D. C6H5NH2
Bậc 1(NH2)
Bậc 2 (NH)
Bậc 3(N)
Câu 9: Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C5H13N ?
A. 4 amin. B. 5 amin.
C. 6 amin. D. 7 amin.
C-NH-C-C-C-C
C-NH-C-C-C C-NH-C-C-C
C C
C
C-NH-C-C
C
C-C-NH-C-C-C C-C-NH-C-C
C
Câu 10: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?
A. Metyletylamin.
B. Etylmetylamin.
C. Isopropanamin.
D. Isopropylamin.
Câu 11: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. NH3 B. C6H5CH2NH2
C. C6H5NH2 D. (CH3)2NH
* Nhóm thế đẩy e (gốc no) làm tăng lực bazơ.Nhóm thế hút e(C6H5) làm giảm lực bazơ
Câu 12: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
A. C6H5NH2 B. C6H5CH2NH2
C. (C6H5)2NH D. NH3
Câu 13: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac.
* Anilin: có tính bazơ yếu nên ko làm quì tím chuyển màu
Câu 14: Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là
A. C6H5NH3Cl. B. C6H5CH2OH
C. p-CH3C6H4OH. D. C6H5OH.
* Chọn chất có nhóm –OH ko gắn trực tiếp với vòng benzen
Câu 15: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac.
B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
* Loại anilin
* Natri axetat(CH3COONa) làm quì hóa xanh
Câu 16: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. ancol etylic. B. benzen.
C. anilin. D. axit axetic.
* Pư nhận biết anilin
Câu 17: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C2H5OH. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. NaCl.
* Chọn amin hở (có tính bazơ)
Câu 18: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch
A. NaOH. B. HCl.
C. Na2CO3. D. NaCl.
* Anilin có tính bazo nên t/d với axit
Câu 19: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein.
B. nước brom.
C. dung dịch NaOH.
D. giấy quì tím
* Dùng brom: benzen:ko hiện tượng, anilin: kết tủa trắng, stiren:mất màu dd brom
Câu 20: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dd NaCl. B. dd HCl.
C. nước Br2. D. ddNaOH.
* t/c của vòng benzen(khi vòng có nhóm thế)
Câu 21: Dd metylamin trong nước làm
A. quì tím không đổi màu. B. quì tím hóa xanh.
C. phenolphtalein hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu.
* Metylamin (CH3NH2):amin hở
Câu 22: Chất có tính bazơ là
A. CH3NH2. B. CH3COOH.
C. CH3CHO. D. C6H5OH.
Câu 23: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu được đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là
A. 456 gam. B. 564 gam. C. 465 gam. D. 546 gam.
* Có sơ đồ:
C6H6 C6H5NO2 C6H5NH2
78 93
500 x
X= 500.93/78.78%=465
Câu 24: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 11,95 gam. B. 12,95 gam. C. 12,59 gam. D. 11,85 gam.
* C6H5NH2+ HCl  C6H5NH3Cl
93 129,5
9,3 12,95
Câu 25: Cho 5,9 gam etylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C3H7NH3Cl) thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14)
A. 8,15 gam. B. 9,65 gam. C. 8,10 gam. D. 9,55 gam.
* C3H7NH2 + HCl  C3H7NH3Cl
59 95,5
5,9 9,55
Câu 26: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 7,65 gam. B. 8,15 gam. C. 8,10 gam. D. 0,85 gam.
* C2H5NH2+ HCl  C2H5NH3Cl
45 81,5
4,5 8,15
Câu 27: Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản ứng là
A. 18,6g B. 9,3g C. 37,2g D. 27,9g.
* C6H5NH2+ HCl  C6H5NH3Cl
93 129,5
x 38,85
X= 38,85.93/129,5=27,9
Câu 28: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N
* nHCl=0,2.1=0,2 = namin ( với amin đơn chức)
Mamin = 11,8/0,2=59 =CnH2n+3N
 n=3
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 1,12.
C. 2,24. D. 3,36.
* 2CH3NH2  N2
0,2 0,1
 VN2 =0,1.22,4=2,24
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH3NH2), sinh ra 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 3,1 gam. B. 6,2 gam. C. 5,4 gam. D. 2,6 gam.
* 2CH3NH2  N2
0,2 0,1
 m CH3NH2 =0,2.31=6,2
Câu 32: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là
A. 0,93 gam B. 2,79 gam
C. 1,86 gam D. 3,72 gam
* C6H5NH2 C6H2NH2Br3
93 330
x 9,9
X=2,79
Câu 33: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là
A. quỳ tím. B. kim loại Na.
C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH.
* CH3COOH: axit, CH3NH2: bazo
Câu 34. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
Câu 35: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Phenol: có tính axit yếu (có t/d NaOH)
Anilin: có tính bazơ yếu (ko t/d NaOH)
phenylamoni clorua (C6H5NH3Cl): muối của bazơ yếu (t/d bazơ mạnh)
natri phenolat (C6H5ONa):muối của axit yếu (t/d axit mạnh)
etanol(ancol) : k t/d với dd kiềm
AMINOAXIT – PEPTIT – PROTEIN
Câu 1: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 2: C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?
A. 4. B. 3.
C. 2. D. 5.
* C-C-C-COOH NH2
NH2 C- C-COOH
C
Câu 3: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C4H9O2N?
A. 3 chất. B. 4 chất. C. 5 chất. D. 6 chất.
* C-C-C-COOH C-C-C-COOH
NH2 NH2
C-C-C-COOH NH2
NH2 C- C-COOH
C
NH2C- C-COOH
C


Câu 4: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N?
A. 3 chất. B. 4 chất. C. 2 chất. D. 1 chất.
* C-C-COOH C-C-COOH
NH2 NH2


Câu 5: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ?
A. Axit 2-aminopropanoic.
B. Axit-aminopropionic.
C. Anilin.
D. Alanin.
* SGK12-45
Câu 6: Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin?
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3–CH(NH2)–COOH
C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH
D. H2N–CH2-CH2–COOH
(SGK12-45)
Glyxin: NH2-CH2-COOH
Alanin: CH3-CH-COOH
NH2
Câu 7: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :
A. Glyxin (CH2NH2-COOH) B. Lysin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH)
C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH)
D. Natriphenolat (C6H5ONa)
lysin: quì xanh
Axit glutamic: quì đỏ
Glyxin, alanin, valin: quì ko chuyển màu
Natriphenolat: muối của phenol (axit yếu):quì xanh
Câu 8: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3CHO.
D. CH3NH2.
* X có tính lưỡng tính
Câu 9: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
A. NaCl. B. HCl.
C. CH3OH. D. NaOH.
CH3NH2: tính bazơ
H2NCH2COOH: tính lưỡng tính
Câu 10: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. C2H5OH.
B. CH2 = CHCOOH
C. H2NCH2COOH.
D. CH3COOH.
* Đk monome tham gia pư trùng ngưng: Phân tử có từ 2 nhóm chức có khả năng pư với nhau
Câu 11: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4. B. 2
C. 3. D. 5.
C6H5NH2 : có tính bazơ yếu
H2NCH2COOH: có tính lưỡng tính
CH3CH2CH2NH2: có tính bazơ
CH3CH2COOH: có tính axit
C6H5OH:có tính axit yếu
Câu 12: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl.
B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . D. dung dịch KOH và CuO.
* Tính lưỡng tính: vừa t/d với axit,vừa t/d với bazơ
Câu 13: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
A. C2H6. B. H2N-CH2-COOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
* Chọn chất có tính lưỡng tính (aminoaxit)
Câu 14: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. NaNO3. B. NaCl.
C. NaOH. D. Na2SO4.
* Aminoaxit: có tính lưỡng tính (vừa t/d axit vừa t/d bazơ)
Câu 15: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. CH3NH2.
B. NH2CH2COOH
C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.
D. CH3COONa.
* TQ: (NH2)x R (COOH)y
x=y: MT trung tính (pH=7): quì ko đổi màu
x>y:MT kiềm (pH>7): quìxanh
xCâu 16: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. natri kim loại. D. quỳ tím.
H2NCH2COOH:quì ko đổi màu
CH3COOH: quì đỏ
C2H5NH2: quì  xanh
Câu 17: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 2. B. 5.
C. 4. D. 3.
C6H5-NH3Cl: muối của bazơ yếu:mt axit
H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH: mt bazơ
ClH3N-CH2-COOH: mt axit
HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH: mt axit
H2N-CH2-COONa: mt bazơ
Câu 18: Glyxin không tác dụng với
A. H2SO4 loãng. B. CaCO3. C. C2H5OH. D. NaCl.
* Glyxin ( H2N-CH2-COOH):
có t/c cuả nhóm –COOH (t/d bazơ, muối của axit yếu, kim loại, oxit kim loại, t/d với ancol)
t/c của nhóm -NH2 (t/d với axit)
Câu 19: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 9,9 gam. B. 9,8 gam.
C. 7,9 gam. D. 9,7 gam.
* H2N-CH2-COOH + NaOH  H2N-CH2-COONa +H2O 75 97
7,5 9,7
Câu 20: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 11,1 gam. Giá trị m đã dùng là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 9,9 gam. B. 9,8 gam.
C. 8,9 gam. D. 7,5 gam.
* CH3-CH(NH2)-COOH  CH3-CH(NH2)-COONa
89 111
8,9 11,1
Câu 21: Trong phân tử aminoaxit X có một 1 nhóm amino và 1nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dd NaOH,cô cạn dd sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan.Công thức của X là
A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH.
C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH.
* NH2-R-COOH  NH2-R-COONa
1mol pư kl tăng =22 g
X mol pư kl tăng = 19,4-15=4,4
 x=4,4/22=0,2
Có: MX=15/0,2=75
Do đó : NH2-R-COOH=75 R=75-16-45=14 (CH2)
Câu 22: Tripeptit là hợp chất
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
* Công thức tính số đi, tri, tetra…n peptit tối đa tạo bởi hỗn hợp gồm x amino axit khác nhau :
Số n peptit tối đa = xn
Ví dụ : Có tối đa bao nhiêu đipeptit, tripeptit thu được từ hỗn hợp gồm 2 amino axit là glyxin và alanin ?
- Số đipeptit = 22 = 4
- Số tripeptit = 23 = 8
Câu 23: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra tối đa mấy đipeptit ?
A. 1 chất. B. 2 chất.
C. 3 chất. D. 4 chất.
* G-G A-A G-A A-G
Câu 24: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
* G-A-A A-A-G A-G-A
Câu 25: Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
* G-A-A A-A-G A-G-A
A-G-G G-G-A G-A-G
Câu 26: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
* G-A và A-G
Câu 27: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit.
C. axit cacboxylic. D. este.
* protein: polipeptit khi thủy phân cho hỗn hợp các α-aminoaxit (SGK12-51)
Câu 28: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
* Đipeptit: Gồm 2 gốc aminoaxit ( nhóm NH2 ở vị trí C số 2)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Huyền Linh
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)