Ôn Thi Tiếng Anh 7 HK1

Chia sẻ bởi Nguyễn Bá Nhật | Ngày 18/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: Ôn Thi Tiếng Anh 7 HK1 thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:



ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ANH VĂN 7 HKI




A. Lý thuyết:
I. Từ vựng: Unit 1 – Unit 8
II. Đọc hiểu: Unit 1 – Unit 8
III. Nghe, điền thông tin: Unit 1 – Unit 8
IV. Ngữ pháp:
1. The present progressive tense:
A, Form: (+) S + is / am / are + V- ING.
(-) S + is / am / are + V- ING.
(?) S + is / am / are + V- ING ?
( Yes, S + am / is / are / No, S + am/ is/ are not
B, Usage: - Thì hiện tại tiếp diễn được sử dụng để diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm nói.
Eg: I am learning English now.
C, Adverbs: now, at the moment, at present, right now.

2. The simple present tense:
A, Form: To be “ am , is are “
(+) S1 (I / We / they / you…) + V (infinitive without to)
S2 ( He / She / It….) + V (s/es)
(-) S + don’t / doesn’t + V
(?) Do / does + S + V ?
( Yes, S + do/ does. / No, S + don’t/ doesn’t.
B. Usage: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả :
a. Sự kiện xảy ra vào thời điểm hiện tại
b.Thói quen có tính chất thường xuyên, công việc thường ngày
c. Sự thật bao giờ cũng đúng
eg: They play soccer everyday.
They don’t play soccer everyday.
Do they play soccer everyday ?
C. Adverbs: always, usually, sometimes, often, every, never, ever……
3. The simple future tense:
A, Form: (+) S + Will + V( infinitive without to)
(-) S + Will not (won’t) + V( infinitive without to)
(?) Will + S + V( infinitive without to)?
( Yes, S + will / No, S + won’t
B, Usage:
- Tương lai đơn dùng để chỉ hành động hay sự việc xảy ra trong tương lai
Eg: I will finish my task soon.
He will call you tomorrow.
C., Adverbs: tomorrow: ngày mai
Next week / month / year…. Tuần tới/ tháng tới / năm tới…..
Soon: ngay , sớm, chẳng bao lâu nữa
4. Much, many, a lot of, lots of
a, Much + N (không đếm được)
eg: There isn’t much milk in the glass.
b, Many + N( đếm được số nhiều)
eg: There are many oranges in the basket.
c, A lot of / lots of + N(không đếm được)
N(đếm được số nhiều)
eg: A lot of / lots of students like him.

5. a, Comparative : ( so sánh hơn)
Be + Adj ( ngắn ) + ER THAN.
Be + more + Adj ( dài ) THAN
b, Superlative: (so sánh nhất)
Đối với Adj ngắn : Be + the + Adj-EST
Đối với Adj dài : Be + the most + Adj
6. How + do/does + S + Infinitive ? ( Hỏi về phương tiện )
7. Hỏi về khoảng cách: How far is it from A to B ? ( It is about ………
8. Câu hỏi: Why … ? ( Because …
9. Đại từ chỉ định : This, That…
10. Invitation :
a. Would you like + To- Infinitive…?
( Yes, I’d love to.
I’m sorry . I have no time.
b. Would you like + Noun…?
Eg: Would you like some orange juice ?
11. Suggestions ( đưa ra lời đề nghị) :
a. What about + V-ing …?
How about + V-ing…?
Eg: What about going to the theater?
How about going to the theater?
b. Let’s + V(infinitive without to).
Eg: Let’s go to the cinema.
Why don’t you/ we + V(infinitive without to)…?
Eg: Why don’t we go to the cinema?
( Response : Yes
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Bá Nhật
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)