ôn thi Thpt ngữ pháp tiếng anh
Chia sẻ bởi Nguyễn Quốc Tín |
Ngày 11/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: ôn thi Thpt ngữ pháp tiếng anh thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
TÀI LIỆU ÔN THI TN THPT
MÔN TIẾNG ANH
TÓM LƯỢC NHỮNG ĐIỂM NGỮ PHÁP CẦN LƯU Ý
1/ ĐẠI TỪ
* Đại từ nghi vấn: who, whose, whom, …
- What + be …like? Dùng hỏi tính cách, tính chất
Ex: What was the exam like? – It was very difficult.
What is David like? – He is very sociable.
- What does he / she / it …look like? Dùng hỏi về vẻ bên ngoài
Ex: What does she look like? – She is tall.
- What about + V-ing = How about + V-ing …? Đưa ra gợi ý hoặc đề nghị
- Which (nào, cái nào, người nào)
Ex: Which is your favourite subject?
Ex: Which of these photos would you like?
Which of us is going to do the washing-up?
Note: + Which chỉ sự lựa chọn trong một số lượng có giới hạn
There’s fruit juice, coffee and tea. Which will you have?
+ What dùng khi có sự lựa chọn rộng rãi
What would you like to drink?
* Đại từ phân bổ:
- All (tất cả): có thể là chủ ngữ, tân ngữ hoặc bổ ngữ
All were eager to leave.
I’ll do all I can.
Wallet, ticket and a bunch of keys, that’s all in his pocket.
All (of) my friends like reading.
All of the money has been spent.
I’m going to invite all of you.
- All of + N (singular) = the whole I’ve eaten all of the cake = I’ve eaten the whole cake.
- Most (phần lớn, hầu hết)
Most of the people here know each other.
He spends most of his free time in the library.
Most of us enjoy shopping.
- Each (mỗi)
* Đại từ hỗ tương: là đại từ chỉ mối quan hệ qua lại giữa hai hoặc nhiều người hoặc vật với nhau, gồm each other và one another (nhau, lẫn nhau)
Sue and Ann don’t like each other / one another.
They sat for two hours without talking to each other / one another.
Không dùng each other sau các từ meet, marry và similar
They married in 1990. (not: They married each other.)
2/ DANH TỪ
2.1. Danh từ ghép:
- là danh từ gồm hai hoặc nhiều từ kết hợp với nhau. Danh từ ghép có thể được viết thành hai từ riêng biệt, có gạch ngang giữa hai từ hoặc kết hợp thành một từ.
Ex: world peace, non-stop train, writing-table
- cách thành lập danh từ ghép:
a. Danh từ + danh từ (Noun + noun)
toothpick (tăm) schoolboy tennis ball bus driver river bank
b. Tính từ + danh từ (Adjective + Noun)
quicksilver (thủy ngân) greenhouse (nhà kính) blackbird (chim két)
c. Danh từ + danh động từ (Noun + gerund): chỉ một loại công việc
weigh-lifting (cử tạ) fruit-picking (việc hái quả) coal-mining (việc khai thác than)
d. Danh động từ + danh từ (Gerund + noun)
waiting-room (phòng chờ) swimming pool (hồ bơi)
driving licence (bằng lái xe) washing-machine (máy giặt)
e. Các trường hợp khác:
- Tính từ + động từ: whitewash (nước vôi)
- Động từ + danh từ: pickpocket (tên móc túi)
- Trạng từ + động từ: outbreak (sự bùng nổ)
- Động từ + trạng từ: breakdown (sự suy sụp)
- Danh từ + giới từ: passer-by (khách qua đường), looker-on (người xem)
- Danh từ + tính từ: secretary-general (tổng thư ký, tổng bí thư)
2.2 Danh từ số nhiều của những từ có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp hoặc Latin:
Số ít
Số nhiều
Nghĩa
bacterium
bacteria
vi khuẩn
curriculum
curricula
chương trình giảng dạy
datum
data
dữ kiện
criterion
criteria
tiêu chuẩn
phenomenon
phenomena
hiện tượng
basis
bases
nền tảng
crisis
crises
cuộc khủng hoảng
analysis
analyses
sự phân tích
hypothesis
hypotheses
giả thuyết
2.3 Danh từ đếm được và danh từ không đếm được
* Cách thành lập danh từ số nhiều:
- Thêm
MÔN TIẾNG ANH
TÓM LƯỢC NHỮNG ĐIỂM NGỮ PHÁP CẦN LƯU Ý
1/ ĐẠI TỪ
* Đại từ nghi vấn: who, whose, whom, …
- What + be …like? Dùng hỏi tính cách, tính chất
Ex: What was the exam like? – It was very difficult.
What is David like? – He is very sociable.
- What does he / she / it …look like? Dùng hỏi về vẻ bên ngoài
Ex: What does she look like? – She is tall.
- What about + V-ing = How about + V-ing …? Đưa ra gợi ý hoặc đề nghị
- Which (nào, cái nào, người nào)
Ex: Which is your favourite subject?
Ex: Which of these photos would you like?
Which of us is going to do the washing-up?
Note: + Which chỉ sự lựa chọn trong một số lượng có giới hạn
There’s fruit juice, coffee and tea. Which will you have?
+ What dùng khi có sự lựa chọn rộng rãi
What would you like to drink?
* Đại từ phân bổ:
- All (tất cả): có thể là chủ ngữ, tân ngữ hoặc bổ ngữ
All were eager to leave.
I’ll do all I can.
Wallet, ticket and a bunch of keys, that’s all in his pocket.
All (of) my friends like reading.
All of the money has been spent.
I’m going to invite all of you.
- All of + N (singular) = the whole I’ve eaten all of the cake = I’ve eaten the whole cake.
- Most (phần lớn, hầu hết)
Most of the people here know each other.
He spends most of his free time in the library.
Most of us enjoy shopping.
- Each (mỗi)
* Đại từ hỗ tương: là đại từ chỉ mối quan hệ qua lại giữa hai hoặc nhiều người hoặc vật với nhau, gồm each other và one another (nhau, lẫn nhau)
Sue and Ann don’t like each other / one another.
They sat for two hours without talking to each other / one another.
Không dùng each other sau các từ meet, marry và similar
They married in 1990. (not: They married each other.)
2/ DANH TỪ
2.1. Danh từ ghép:
- là danh từ gồm hai hoặc nhiều từ kết hợp với nhau. Danh từ ghép có thể được viết thành hai từ riêng biệt, có gạch ngang giữa hai từ hoặc kết hợp thành một từ.
Ex: world peace, non-stop train, writing-table
- cách thành lập danh từ ghép:
a. Danh từ + danh từ (Noun + noun)
toothpick (tăm) schoolboy tennis ball bus driver river bank
b. Tính từ + danh từ (Adjective + Noun)
quicksilver (thủy ngân) greenhouse (nhà kính) blackbird (chim két)
c. Danh từ + danh động từ (Noun + gerund): chỉ một loại công việc
weigh-lifting (cử tạ) fruit-picking (việc hái quả) coal-mining (việc khai thác than)
d. Danh động từ + danh từ (Gerund + noun)
waiting-room (phòng chờ) swimming pool (hồ bơi)
driving licence (bằng lái xe) washing-machine (máy giặt)
e. Các trường hợp khác:
- Tính từ + động từ: whitewash (nước vôi)
- Động từ + danh từ: pickpocket (tên móc túi)
- Trạng từ + động từ: outbreak (sự bùng nổ)
- Động từ + trạng từ: breakdown (sự suy sụp)
- Danh từ + giới từ: passer-by (khách qua đường), looker-on (người xem)
- Danh từ + tính từ: secretary-general (tổng thư ký, tổng bí thư)
2.2 Danh từ số nhiều của những từ có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp hoặc Latin:
Số ít
Số nhiều
Nghĩa
bacterium
bacteria
vi khuẩn
curriculum
curricula
chương trình giảng dạy
datum
data
dữ kiện
criterion
criteria
tiêu chuẩn
phenomenon
phenomena
hiện tượng
basis
bases
nền tảng
crisis
crises
cuộc khủng hoảng
analysis
analyses
sự phân tích
hypothesis
hypotheses
giả thuyết
2.3 Danh từ đếm được và danh từ không đếm được
* Cách thành lập danh từ số nhiều:
- Thêm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quốc Tín
Dung lượng: 186,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)