ôn thi thpt

Chia sẻ bởi Lê Thanh Hoa | Ngày 11/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: ôn thi thpt thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

Planning date: September 21st , 2014
Teaching date: September 22nd , 2014

BUỔI 1+ 2 : TENSES

The present simple tense ( Thì hiện tại đơn )
Form : S ( I / we / you / they) + V
S ( he / she / it) + Vs/es
S + Be( am / is / are)......
Usage:
- diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp di lặp lại ở hiện tại.
eg. I watch T.V every night.
- diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.
eg. The sun rises in the East / Tom comes from America.
- được dùng khi ta nói về thời khóa biểu ( timetables), chương trình(programmes)...
eg. The train leaves the station at 8.15 a.m.
The film begins at 8 p.m.
: if, unless eg. When summer comes, I’ll go to the beach.
You won’t get good marks unless you work hard.
Adverbs:
Often= usually= frequently, always= constantly, sometimes =occasionally,
seldom= rarely, everyday/ week/ month.............

II. The present continuous tense( Thì hiện tại tiếp diễn )
Form : S + Be ( am / is / are) +V ing
Usage:
- diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài một thời gian ở hiện tại( thường có các trạng
từ : now, right now, at the moment, at present.)
eg. The children are playing football now.
- Thì HTTD cũng thường được dùng theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.
eg. Be quiet! The baby is sleeping.
Note :Không dùng thì HTTD với các động từ chỉ nhận thức , tri giác như : to be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget, belong to, believe.....( Với các động từ này ta thay bằng thì HTĐG.)
eg. She wants to go for a walk at the moment.

III. The present perfect tense ( Thì hiện tại hoàn thành )
Form : S + have / has + PII
Usage :
- diễn tả hành động vừa mới xảy ra, vừa mới kết thúc, thường đi với trạng từ “just”
eg. We have just bought a new car.
- diễn tả một hành động bắt đầu từ quá khứ , còn kéo dài đến hiện tại và có khả năng tiếp
tục ở tương lai.
eg. You have studied English for five years.
- Thì HTHT diễn tả hành động xaỷ ra trong quá khứ mà không biết rõ thời gian.
eg. I have gone to Hanoi.
- Thì HTHT diễn tả hành động được lặp đi lặp lại nhiều lần ở quá khứ.
eg. We have seen Titanic three times.
- Thì HTHT dùng sau những từ so sánh ở cấp cao nhất.( trong lời bình phẩm)
eg. It’s the most boring film I’ve ever seen.
- Thì HTHT dùng với This is the first/ second time, it’s the first time.........
eg. This is the first time I’ve lost my way.
- dùng với This morning/ This evening/ Today/ This week/ This term...... khi những thời gian
này vẫn còn trong lúc nói.
eg. I haven’t seen Joana this morning . Have you seen her?
Note : - Gone to khác với Been to.
eg. Marry has gone to Paris(đang ở hoặc đang trên đường đến Pari)
Marry has been to Paris(đã đến nhưng bây giờ không còn ở Pari)
Adverbs : - just, recently, lately :gần đây, vừa mới
- ever :đã từng - never :chưa bao giờ
- already :rồi - yet: chưa - since :từ khi
- for : khoảng(chỉ khoảng thời gian của hành động )
- so far =until now =up to now =up to the present : cho đến nay, cho đến tận.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thanh Hoa
Dung lượng: 621,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)