On thi theo chuyen de

Chia sẻ bởi An Thị Ngà | Ngày 11/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: on thi theo chuyen de thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

Part I: TENSES OF VERBS

TENSES OF VERBS
CONJUGATION
USAGE
EXAMPLE


I/ SIMPLE PRESENT-Thì hiện tại đơn
+ I , you, we , they + V
He, she, it +V(+ s, es.ies)
-I, you, we, they do not +V
He, she, it does not + V
? Do I ,you , we, they + V?
Does he, she, it + V ?
Note:
do not=don’t
does not= doesn’t
1/ Diễn tả một hành động lăp đi lặp laị , hay một thói quen.
Thường kèm theo các phó từchỉ tần suất : always, usually, occasionally, often, sometimes, rarely, never, constantly
Hay trạng ngữ chỉ thời gian: every+ day, week…..
once/ twice a + day,week….
2/ Diễn tả một chân lý hay sự thật hiển nhiên, sự thật về nghề, quốc tịch, tôn giáo...
3/ Dùng trong các câu truyện cổ tích cho thêm sinh động, tiêu đề báo, hoặc phim, hay để trích dẫn , bình luận..
4/ Dùng trong câu điều kiện loại 1.
5/ kế hoạch cho 1 chuyến đI, lịch trình.
1/ He usually play tennis in his free time.
2/ The English like football.
3/ I whitewash my house onceon once a year.

II/ PRESENT CONTINUOUS
Thời hiện tại tiếp diễn
(+) S + is/ am / are + Ving…
(- )S + is / am/ are+ Ving…
(?)Am/ Is / Are + Ving…
Note:
is not= isn’t
are not= aren’t
1/ Chỉ một hành động đang xẩy ra ở hiện tại hoặc tại thời điểm nói. Hoặc 2 h.động cùng chủ ngữ
Thường đi với trạng từ , trạng ngữ chỉ thời gian:now, at this moment, at present=presently, at this time
Sau Listen, look, Be quiet
2/ Diễn tả một hành động sẽ xảy ra theo dự định, kế hoạch.
3/ Thể hiện một tình huống đang biến đổi mang tính gia tăng.
4/ Hoạt động mang tính tạm thời.
5/ Thói quen xấu diễn ra quá mức bình thường
Note: những động từ ko chia tiếp diễn : feel, smell, look, hear, taste, see, like, love, mind, notice, seem, admire, understand, mean, think, sound, know, want, agree,

1/ He is watching TV at this moment.
- She is knitting and listening to the radio
2/I’m playing tennis with Tom this weekend.
3/ It is getting darker and darker.

III/SIMPLE PAST: Thì quá khứ đơn.
+ 1.Regular verbs:
S +V- ed…
2. Irregular verbs:
S+ V (
- S + did not + V…
? Did + S + V ….?
Note:
did not = didn’t

-Diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc ở quá khứ không liên quan đến hiện tại.
Thường đi kèm với các từ chỉ thời gian sau: yesterday, last + week, month…..,ago, on May 12th , 1989, in 2005, formerly, in the olden time, previously, pervious time
-Thói quen trong QK
-Câu điều kiện loại 2
1/ Yesterday I played football with my friends.
2/ He stopped smoking a month ago.
3/ Uncle Ho became the president of an independent Vietnam in 1945.
4/ I saw this film last night.


IV/
PAST CONTINUOUS;thì quá khứ tiếp diễn.
+S +was/ were + Ving…
-S + was/ were not + Ving
? Was/ Were+ S+ Ving…?
Note:
was not= wasn’t
were not= weren’t
1/ Diễn tả môt hành động đang xảy ra tại môt thời điểm xác định trong quá khứ.
2/ Chỉ một hành động đang xảy ra( QKTD) thì môt hành động khác xen vào(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: An Thị Ngà
Dung lượng: 1,20MB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)