ON THI HKII TA 6

Chia sẻ bởi Lê Thu Hà | Ngày 18/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: ON THI HKII TA 6 thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

REVIEW FOR GRADE 6- SECOND TERM TEST

UNIT 9 :
1/ Tính từ mêu tả : Là những tính từ diễn tả màu sắc ( black, yellow, blue, white . . . ), kích thước ( long, short, big, little . . . ), phẩm chất ( pretty, ugly, good, bad . . . ), trạng thái ( hungry, tired, . . .) . . . của một danh từ (người, vật, sự việc ).
* Vị trí :
- Đứng sau động từ Tobe để bổ nghĩa cho chù từ (S)
Ex : Mary is very beautiful. She is tall and thin.
- Đứng trước danh từ và bổ nghĩa cho danh từ đó :
Ex : She has black hair.
He is a fat man.
* Trật tự của tính từ mêu tả :

Kích thước tuổi tác hình dáng màu sắc + danh từ
(long, small…) ( old, new…) (round, oval…) ( red, blue…) (noun)

Ex : She has long black hair.
2/ Hỏi và trả lời về màu sắc :
A : What color + is / are + subject ? Ex : What color is her hair ? It’s brown.
B : It’s / They’re + màu sắc What color are your shoes? They’re white.
_____________________________________________________________
UNIT10 :
1/ Hỏi trả lời về cảm giác :
A : How + do/does + S + feel ? Ex : How do you feel? I’m cold./ I feel cold.
B : S + am/ is/ are + adjective ( tính từ)? How does she feel? She is hungry./ She feels hungry.
S + feel/ feels + adjective ( tính từ) ?

2/ Would like = want (muốn)
* Hỏi- trả lời về ý muốn một cách lịch sự :
A : What + would + S + like ? Ex :What would you like ?
B : S + would like + Noun/ to V . I’d like some orange juice.
I’d like to want some rice.
3/ Would . ….. like ? ( có muốn …… không?) Dùng trong lời đề nghị hoặc lời mời.
Ex : Would you like a cup of coffe?
Yes. I would. / No, I wouldn’t.
4/ “some” và “any” + danh từ đếm được hoặc danh từ không đếm được.
* Some : Một vài, môt ít – Dùng trong câu khẳng định, lời mời hoặc lời đề nghị.
* Any : nào – dùng trong câu phủ định và câu hỏi.
5/ Is there / Are there ?



Ex : Is there any milk? Yes, there is./ No, there isn’t.
Are there any bananas ? Yes, there are. / No, there aren’t.
___________________________________________________
UNIT 11 :
1/ Hỏi về số lượng : Trả lời :
How much + DTKĐĐ + do/ does + S + V ? - Dùng từ chỉ sự đo lường hay dung tích.
How many + DTĐĐ số nhiều - Dùng số đếm.

Ex : How much meat do you want ? I want a kilo of meat.
How many books does she have ? She has five books.
2/ Hỏi – trả lời về giá cả :
Ex :
A : How much + is / are + S ? How much are these books ? They’re 2000 đong.
B : It’s / They’re + số tiền . How much is this pen? It’s 5000 dong.


UNIT 12 :
1/ Thì hiện tại đon / thì hiện tại tiếp diễn :
Form
( Công thức)
The present simple tense
The present progressive tense


+
I / We/ You/ They + V (nguyên mẫu k To) . . .
He / She / It + V_ s, es . . .

I am
He / She / It is …….
We / You / They are
I + am
He / She/ It + is + V_ing ….
We / You/ They + are


-
I / We/ You/ They + don’t + V(nguyên mẫu k To)....
He/ She / It + doesn’t

I am
He / She / It is not …….
We / You / They are
I + am
He / She/ It + is not + V_ing …
We / You/ They + are

?
 Do + I / we/ you/ they + V(nguyên mẫu k To)....?
Does + he / she / it
Yes, S + do/ does.
No, S + don’t / doesn’t
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thu Hà
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)