ÔN THI HKII-2017

Chia sẻ bởi Đo Quang Vinh | Ngày 19/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: ÔN THI HKII-2017 thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TIẾNG ANH 9 SỞ GIÁO DỤC HK II -2016 -2017
A.THEORY ( LÝ THUYẾT )
1/ Adjectives and adverbs.
Good -> well ; angry -> angrily ;
2/ Adjective + that clause:
I’m pleased that you are working hard
Adj + noun clause
3/ Adverb clauses of reason.: ( as, because, since )
Ex1: Mai wants to go home. She feels sick.
Mai wants to go home because/ since/ as she feels sick
Or Because/ since/ as Mai feels sick, she wants to go home
4/ Conditional sentences: câu điều kiện ( hay còn gọi là mệnh đề if )
a/Type 1: ( loại 1 ): là câu điều kiện có thật và có thể xảy ra
If + S + Vs/es , S + will + V
Ex: If you study hard, you will get good grades
Or you will get good grades if you study hard
b/Type 2: ( loại 2): là câu điều kiện không có thật hoặc khó xảy ra
if + S + V2/V-ed ….., S + would/ could + V (bare-inf)
Lưu ý: riêng BE ta dùng WERE cho tất cả chủ ngữ
Ex: If I were you, I would not do that
If I had a lot of money, I would buy a car
6/ Conectives:
and, but, because, or, so, therefore, however
7/ Phrasal verbs: turn off, turn on, look for, look after, look at, look up, go on…
8/ Adverb clause of concession : mệnh đề trạng ngữ chỉ sự tương phản/ trái ngược
Althought/ Though/ Even though :dù, cho dù, mặc dù
Althought/ Though/ Even though + S + V…., S + V
Although he is tired, he tries to finish his report ( = He is tired, but he tries to finish his report )
9/ Relative clauses.( mệnh đề quan hệ )
-Relative pronoun: who : (người mà) thay cho danh từ chỉ người ( she/ he/ they/ Hoa, people…him, her, you )
Ex:2 The plumber is Lan’s uncle. He will help you repair the water pipes in your house.
The plumber who will help you repair the water pipes in your house is Lan’s uncle.

-Relative pronoun: which ( cái mà, thứ mà ) thay cho danh từ chỉ vật (it/ they/ them )
Ex1: Tet is a festival. Tet occurs in late January or early February.
thing relative clause
Tet is a festival which occurs in late January or early February.


10.Suggestions: lời đề nghị
- S + suggest + V-ing
- S + suggest + that + S + should + V
- What/ How about + V-ing
-Let’s + V
-I think we should + V
B. EXERCISES ( BÀI TẬP)
PART 1: PHONETICS
I. Pick out the different pronounced words
A. treasure B. reassure C. measure D. pleasure
A. feature B. reason C. season D. pleasant
A. ocean B. mean C. bean D. dean
A. forest B. pollute C. foreign D. honest
A. petty B. setting C. pretty D. well
A. energy B. layer C. shower D. serve
A. already B. ready C. pearl D. bread
A. machine B. champion C. check D. channel
A. apple B. appliance C. carriage D. manage
A. studied B. interested C. turned D. installed
II. Choose the words that has a different stress pattern from the others.
A. ancient B. compose C. humor D. lunar
A. describe B. parade C. predict D. joyful
A. charity B. decorate C. distinguish D. generous
A. considerable B. congratulate C. celebrate D. communicate
A. priority B. tradition C. nominate D. acquaintance
A. standard B. provide C. control D. amount
A. account B. conserve C. install D. faucet
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đo Quang Vinh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)