ÔN THI HKI TOÁN 10 -MÃ ĐỀ 804-(2017-2018)
Chia sẻ bởi Hoàng Nhựt Sơn |
Ngày 27/04/2019 |
83
Chia sẻ tài liệu: ÔN THI HKI TOÁN 10 -MÃ ĐỀ 804-(2017-2018) thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
CƠ SỞ DẠY THÊM THĂNG LONG
16/108 Trần Quý Cáp – Pleiku – Gia Lai
Mã đề: 804
ÔN THI HỌC KỲ I - TOÁN 10
Năm học: 2017 – 2018
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. B.
C. D.
Câu 2. Cho mệnh đề chứa biến , với . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. là số nguyên B.
C. là số chẵn D. chia hết cho
Câu 3. Cho hai tập hợp . Tìm .
A. B. C. D.
Câu 4. Kí hiệu là tập hợp các số tự nhiên, là tập hợp các số nguyên, là tập hợp các số hữu tỉ và là tập hợp các số thực. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. B. C. D.
Câu 5. Biết số Kết quả quy tròn số đến hàng phần nghìn là:
A. B. C. D.
Câu 6. Tìm tập xác định của hàm số .
A. B. C. D.
Câu 7. Tìm tập xác định của hàm số .
A. B. C. D.
Câu 8. Cho hàm số . Tìm để hàm số đã cho xác định với mọi .
A. B. C. D.
Câu 9. Trong các hàm số cho ở các phương án trả lời A, B, C, D. Hỏi hàm số nào không phải là hàm số chẵn và cũng không phải là hàm số lẻ.
A. B. C. D.
Câu 10. Biết đường thẳng đi qua điểm và song song với đười thẳng . Tính tổng .
A. B. C. D.
Câu 11. Tìm điều kiện của phương trình .
A. B. C. D.
Câu 12. Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng .
A. B. C. D.
Câu 13. Cho phương trình . Tìm để phương trình đã cho vô nghiệm.
A. B. C. D.
Câu 14. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau:
/
Tìm để phương trình có nghiệm thực phân biệt.
A. B. C. D.
Câu 15. Gọi là nghiệm của hệ phương trình . Tính .
A. B. C. D.
Câu 16. Cho là ba số thực tùy ý và . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 17. Cho là hai số thực dương thay đổi thỏa mãn điều kiện . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
A. B. C. D.
Câu 18. Cho hình bình hành tâm . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. B.
C. D.
Câu 19. Cho hình lục giác đều tâm .
Trong các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là trong điểm đã cho. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác và cùng phương với vectơ .
A. B. C. D.
Câu 20. Cho ba vectơ . Đẳng thức vectơ nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 21. Cho bốn điểm . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. cân B. cân C. cân D. cân
Câu 22. Góc giữa hai vectơ và bằng:
A. B. C. D.
Câu 23. Cho tam giác vuông tại có và . Tính tích vô hướng của hai vectơ và .
A. B. C. D.
Câu 24. Cho tam giác có với (để ba điểm không thẳng hàng). Gọi
16/108 Trần Quý Cáp – Pleiku – Gia Lai
Mã đề: 804
ÔN THI HỌC KỲ I - TOÁN 10
Năm học: 2017 – 2018
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. B.
C. D.
Câu 2. Cho mệnh đề chứa biến , với . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. là số nguyên B.
C. là số chẵn D. chia hết cho
Câu 3. Cho hai tập hợp . Tìm .
A. B. C. D.
Câu 4. Kí hiệu là tập hợp các số tự nhiên, là tập hợp các số nguyên, là tập hợp các số hữu tỉ và là tập hợp các số thực. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. B. C. D.
Câu 5. Biết số Kết quả quy tròn số đến hàng phần nghìn là:
A. B. C. D.
Câu 6. Tìm tập xác định của hàm số .
A. B. C. D.
Câu 7. Tìm tập xác định của hàm số .
A. B. C. D.
Câu 8. Cho hàm số . Tìm để hàm số đã cho xác định với mọi .
A. B. C. D.
Câu 9. Trong các hàm số cho ở các phương án trả lời A, B, C, D. Hỏi hàm số nào không phải là hàm số chẵn và cũng không phải là hàm số lẻ.
A. B. C. D.
Câu 10. Biết đường thẳng đi qua điểm và song song với đười thẳng . Tính tổng .
A. B. C. D.
Câu 11. Tìm điều kiện của phương trình .
A. B. C. D.
Câu 12. Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng .
A. B. C. D.
Câu 13. Cho phương trình . Tìm để phương trình đã cho vô nghiệm.
A. B. C. D.
Câu 14. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau:
/
Tìm để phương trình có nghiệm thực phân biệt.
A. B. C. D.
Câu 15. Gọi là nghiệm của hệ phương trình . Tính .
A. B. C. D.
Câu 16. Cho là ba số thực tùy ý và . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 17. Cho là hai số thực dương thay đổi thỏa mãn điều kiện . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
A. B. C. D.
Câu 18. Cho hình bình hành tâm . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. B.
C. D.
Câu 19. Cho hình lục giác đều tâm .
Trong các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là trong điểm đã cho. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác và cùng phương với vectơ .
A. B. C. D.
Câu 20. Cho ba vectơ . Đẳng thức vectơ nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 21. Cho bốn điểm . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. cân B. cân C. cân D. cân
Câu 22. Góc giữa hai vectơ và bằng:
A. B. C. D.
Câu 23. Cho tam giác vuông tại có và . Tính tích vô hướng của hai vectơ và .
A. B. C. D.
Câu 24. Cho tam giác có với (để ba điểm không thẳng hàng). Gọi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Nhựt Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)