Ôn thi HKI dạng trắc nghiệm
Chia sẻ bởi Đỗ Ngọc Sinh |
Ngày 10/05/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Ôn thi HKI dạng trắc nghiệm thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG TẤT CẢ CÁC ĐỘI THI ĐẾN TỪ
TẬP THỂ LỚP 12A1
TRƯỜNG THPT THẠNH LỘC - GIỒNG RIỀNG - KIÊN GIANG
NHÓM I
NHÓM II
NHÓM III
NHÓM IV
CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÓM CHỌN GÓI CÂU HỎI
Đối tượng nào trong Access có chức năng dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu?
a) Bảng
b) Biểu mẫu
c) Mẫu hỏi
d) Báo cáo
Câu 1:
c) Mẫu hỏi
Cách nào sau đây đúng khi khởi động Access?
a) Star Microsoft Access
b) Star All Microsoft Office Access
c) Star Microsoft Office Ms_Access
d) Star Ms_Access
Câu 2:
c) Star Microsoft Office Ms_Access
Access có những khả năng nào?
a) Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ cơ sở dữ liệu, cập nhật và khai thác dữ liệu
b) Tạo biểu mẫu để cập nhật dữ liệu, viết một lá đơn.
c) Tính điểm trung bình các môn của các học sinh
d) Tạo biểu mẫu để cập nhật dữ liệu và tạo lập trong văn bản.
Câu 3:
a) Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ cơ sở dữ liệu, cập nhật và khai thác dữ liệu
Trong Access có bao nhiêu đối tượng cơ bản?
a) 3
b) 4
c) 5
d) 6
Câu 4:
b) 4
Để tạo cơ sở dữ liệu mới trong Access ta thực hiện thao tác nào là đầu tiên?
a) Edit Blank Database
b) Edit File new Database
c) File New Database
d) File New
Câu 5:
d) File New
Muốn nhập dữ liệu vào bảng ta chọn chế độ làm việc nào?
a) Chế độ thiết kế
b) Chế độ trang dữ liệu
c) Chế độ dữ liệu
d) Chế độ tự thiết kế
Câu 6:
b) Chế độ trang dữ liệu
Đối tượng nào của Access có chức năng dùng để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.
a) Bảng hoặc mẫu hỏi
b) Biểu mẫu và bảng
c) Mẫu hỏi
d) Báo cáo
Câu 7:
d) Báo cáo
Để kết thúc phiên làm việc với Access ta có mấy cách?
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
Câu 8:
b) 2
Bốn đối tượng cơ bản của Access là?
a) Bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu, báo cáo.
b) Mẫu hỏi, biểu mẫu. báo cáo, macro
c) Biểu mẫu, báo cáo, macro,modun
d) Modun, bảng, mẫu hỏi, báo cáo
Câu 9:
a) Bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu, báo cáo.
Cho CSDL “Quản_li_hoc_sinh” gồm có biểu mẫu, mẫu hỏi, báo cáo và bảng HOC_SINH. Vậy bảng HOC_SINH có chức năng gì?
a) Lưu thông tin học sinh
b) Nhập học sinh
c) Nhập điểm
d) Xem thông tin học sinh
Câu 10:
a) Lưu thông tin học sinh
Để khởi động Microsoft Access ta có mấy cách?
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
Câu 11:
b) 2
Trong Access muốn tạo cấu trúc bảng theo cách tự thiết kế ta chọn.
a) Create table with design view
b) Create table for design view
c) Create table by design view
d) Create table in design view
Câu 12:
d) Create table in design view
Trong Access muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ ta chọn.
a) Create form in using wizard
b) Create form by using wizard
c) Create form with using wizard
d) Create form for using wizard
Câu 13:
b) Create form by using wizard
Tìm phát biểu đúng?
a) Bảng là thành phần cơ sở tạo nên CSDL
b) Bảng là một hệ quản trị CSDL
c) Cập nhật dữ liệu là một đối tượng của Access
d) Bảng không phải là một đối tượng của Access
Câu 1:
a) Bảng là thành phần cơ sở tạo nên CSDL
Để tạo cấu trúc bảng ta có mấy cách?
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
Câu 2:
b) 2
Muốn có bảng dữ liệu, trước hết ta cần phải làm gì?
a) Nhập dữ liệu cho bảng
b) Tạo bảng
c) Khai báo kích thước bảng
d) Khai báo cấu trúc bảng
Câu 3:
d) Khai báo cấu trúc bảng
Sau khi thực hiện cấu trúc bảng trên cửa sổ làm việc của Access xuất hiện thanh công cụ thiết kế nào?
a) Table design và kiểu dữ liệu
b) Table design và cửa sổ cấu trúc bảng
c) Table design và bảng thông tin
d) Table design
Câu 4:
b) Table design và cửa sổ cấu trúc bảng
Có bao nhiêu tính chất của trường thường dùng?
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
Câu 5:
d) 4
Dữ liệu kiểu văn bản (text) gồm bao nhiêu kí tự?
a) 0-225
b) 0-252
c) 0-255
d) 0-552
Câu 6:
c) 0-255
Dữ liệu kiểu văn bản (Memo) có kích thước lưu trữ bao nhiêu kí tự?
a) 0-66535
b) 0-65635
c) 0-63556
d) 0-65536
Câu 7:
d) 0-65536
Để thêm trường ta thực hiện thao tác nào?
a) Insert Rows
b) Insert Cell
c) Insert Columns
d) Insert Table
Câu 8:
a) Insert Rows
Trong Access mỗi trường của bảng có bao nhiêu kiểu dữ liệu.
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
Câu 9:
a) 1
Tính chất của Format trong cấu trúc bảng là:
a) Cho phép thay tên trường bằng các phụ đề
b) Cho phép đặt kích thước tối đa cho dữ liệu
c) Xác định giá trị tự động đưa vào trường
d) Quy định cách hiển thị và in dữ liệu
Câu 10:
d) Quy định cách hiển thị và in dữ liệu
Việc nhập dữ liệu có thể được thực hiện một cách thuận lợi thông qua đối tượng nào?
a) Bảng
b) Biểu mẫu
c) Mẫu hỏi
d) Báo cáo
Câu 11:
b) Biểu mẫu
Khi nhập dữ liệu trường nào không được bỏ trống?
a) Trường đầu tiên
b) Trường cuối cùng
c) Trường được chỉ định làm khóa chính
d) Trường không được chỉ định làm khóa chính
Câu 12:
c) Trường được chỉ định làm khóa chính
Để thực hiện thao tác thêm bản ghi mới ta chọn lệnh nào?
a) Insert New table
b) Insert New record
c) Insert New File
d) Insert New
Câu 1:
b) Insert New record
Có mấy chế độ làm việc với biểu mẫu?
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
Câu 2:
b) 2
Biểu tượng dùng để làm gì?
a) Lọc
b) Lọc theo mẫu
c) Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
d) Lọc theo điều kiện nào đó
Câu 3:
c) Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
Để tìm kiếm dữ liệu trong Access ta nhấn tổ hợp phím?
a) Ctrl + A
b) Ctrl + X
c) Ctrl + C
d) Ctrl + F
Câu 4:
d) Ctrl + F
Để sắp xếp bảng ghi tăng dần ta chọn lệnh?
a)
b)
c)
d)
Câu 5:
a)
Trong chế độ thiết kế không thể thực hiện thao tác nào?
a) Thêm/bớt, thay đổi vị trí, kích thước các trường.
b) Định dạng phông chữ cho các trường dữ liệu.
c) Tạo những nút lệnh (đóng biểu mẫu, chuyển đến bản ghi đầu…)
d) Cho phép thực hiện tìm kiếm và lọc
Câu 6:
d) Cho phép thực hiện tìm kiếm và lọc
Biểu tượng có tên là gì?
a) Fitter by form.
b) Fitter to form
c) Fitter by selection
d) Fitter selection
Câu 7:
c) Fitter by selection
Trong ô Match có mấy cách thức?
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
Câu 8:
c) 3
Để lọc các học sinh nữ là đoàn viên ta thực hiện thao tác bằng biểu tượng nào?
a)
b)
c)
d)
Câu 9:
b)
Để thực hiện xóa bản ghi ta chọn bản ghi cần xóa sau đó ta có thể nháy vào biểu tượng nào?
a)
b)
c)
d)
Câu 10:
c)
Mục đích của việc tạo liên kết là gì?
a) Hiển thị hoặc nhập thông tin một cách thuận tiện
b) Dùng để điều khiển một ứng dụng
c) Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng
d) Sắp xếp, tìm kiếm dữ liệu
Câu 1:
c) Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng
Hãy chọn các thao tác để thực hiện tạo mẫu hỏi?
1. Nháy đúp vào create querry using wizard
2. Chọn đối tượng Querry
3. Khai báo các thông số
4. Chọn các dữ liệu nguồn
a) (1) (4) (2) (3)
b) (4) (2) (1) (3)
c) (2) (1) (4) (3)
d) (2) (1) (4) (3)
Câu 2:
d) (2) (1) (4) (3)
Trong CSDL quản lí học sinh, có thể tìm các bạn học sinh là nữ có điểm trung bình môn văn từ 9.0 bằng biểu thức lọc.
a) [GT]:=”Nữ”and ”Văn”>= 8.0
b) [GT]=”Nữ” and “Văn”>=8.0
c) [GT]=”Nữ”and [Văn] >= 8.0
d) [GT]: ”Nữ” or [Văn]>= 8.0
Câu 3:
c) [GT]=”Nữ”and [Văn] >= 8.0
Thao tác Tools Relationship dùng để làm gì?
a) Tạo mẫu hỏi
b) Truy vấn dữ liệu
c) Tạo liên kết bảng
d) Tạo bảng
Câu 4:
c) Tạo liên kết bảng
Cho các hàm sau: sum, count, min, avg, max. Nhóm hàm nào chỉ thực hiện được trong trường kiểu số:
a) Sum, count, min, avg
b) Sum, min, max, count
c) Count, min, max, avg
d) Sum, min, max, avg
Câu 5:
d) Sum, min, max, avg
Biểu thức nào sau đây là đúng?
a) Don_gia:[ gia_mat_hang] * [So_luong]
b) Don_gia :(gia_mat_hang] * [So_luong]
c) =[ Don_gia]:[ gia_mat_hang] * [So_luong]
d) Don_gia “gia_mat_hang” * “So_luong”
Câu 6:
a) Don_gia:[ gia_mat_hang] * [So_luong]
Trong Access có thể sử dụng đối tượng nào để thực hiện việc tính toán?
a) Report
b) Tables
c) Queries
d) Form
Câu 7:
c) Queries
Muốn xóa liên kết giữa 2 bảng trong cửa sổ Relationships ta thực hiện?
a) Chọn 2 bảng và nhấn Delete
b) Chọn đường liên kết giữa 2 bảng và nhấn delete
c) Chọn tất cả các bảng và nhấn delete
d) Chọn tất cả các bảng và nhấn delete
Câu 8:
b) Chọn đường liên kết giữa 2 bảng và nhấn delete
Hàm nào sau đây dùng để đếm số các giá trị trống
a) Max
b) Min
c) Count
d) Avg
Câu 9:
c) Count
Trong Access có bao nhiêu hàm chỉ thực hiện được trên các trường kiểu số.
a) 4
b) 3
c) 2
d) 1
Câu 10:
a) 4
TẬP THỂ LỚP 12A1
TRƯỜNG THPT THẠNH LỘC - GIỒNG RIỀNG - KIÊN GIANG
NHÓM I
NHÓM II
NHÓM III
NHÓM IV
CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÓM CHỌN GÓI CÂU HỎI
Đối tượng nào trong Access có chức năng dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu?
a) Bảng
b) Biểu mẫu
c) Mẫu hỏi
d) Báo cáo
Câu 1:
c) Mẫu hỏi
Cách nào sau đây đúng khi khởi động Access?
a) Star Microsoft Access
b) Star All Microsoft Office Access
c) Star Microsoft Office Ms_Access
d) Star Ms_Access
Câu 2:
c) Star Microsoft Office Ms_Access
Access có những khả năng nào?
a) Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ cơ sở dữ liệu, cập nhật và khai thác dữ liệu
b) Tạo biểu mẫu để cập nhật dữ liệu, viết một lá đơn.
c) Tính điểm trung bình các môn của các học sinh
d) Tạo biểu mẫu để cập nhật dữ liệu và tạo lập trong văn bản.
Câu 3:
a) Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ cơ sở dữ liệu, cập nhật và khai thác dữ liệu
Trong Access có bao nhiêu đối tượng cơ bản?
a) 3
b) 4
c) 5
d) 6
Câu 4:
b) 4
Để tạo cơ sở dữ liệu mới trong Access ta thực hiện thao tác nào là đầu tiên?
a) Edit Blank Database
b) Edit File new Database
c) File New Database
d) File New
Câu 5:
d) File New
Muốn nhập dữ liệu vào bảng ta chọn chế độ làm việc nào?
a) Chế độ thiết kế
b) Chế độ trang dữ liệu
c) Chế độ dữ liệu
d) Chế độ tự thiết kế
Câu 6:
b) Chế độ trang dữ liệu
Đối tượng nào của Access có chức năng dùng để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.
a) Bảng hoặc mẫu hỏi
b) Biểu mẫu và bảng
c) Mẫu hỏi
d) Báo cáo
Câu 7:
d) Báo cáo
Để kết thúc phiên làm việc với Access ta có mấy cách?
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
Câu 8:
b) 2
Bốn đối tượng cơ bản của Access là?
a) Bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu, báo cáo.
b) Mẫu hỏi, biểu mẫu. báo cáo, macro
c) Biểu mẫu, báo cáo, macro,modun
d) Modun, bảng, mẫu hỏi, báo cáo
Câu 9:
a) Bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu, báo cáo.
Cho CSDL “Quản_li_hoc_sinh” gồm có biểu mẫu, mẫu hỏi, báo cáo và bảng HOC_SINH. Vậy bảng HOC_SINH có chức năng gì?
a) Lưu thông tin học sinh
b) Nhập học sinh
c) Nhập điểm
d) Xem thông tin học sinh
Câu 10:
a) Lưu thông tin học sinh
Để khởi động Microsoft Access ta có mấy cách?
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
Câu 11:
b) 2
Trong Access muốn tạo cấu trúc bảng theo cách tự thiết kế ta chọn.
a) Create table with design view
b) Create table for design view
c) Create table by design view
d) Create table in design view
Câu 12:
d) Create table in design view
Trong Access muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ ta chọn.
a) Create form in using wizard
b) Create form by using wizard
c) Create form with using wizard
d) Create form for using wizard
Câu 13:
b) Create form by using wizard
Tìm phát biểu đúng?
a) Bảng là thành phần cơ sở tạo nên CSDL
b) Bảng là một hệ quản trị CSDL
c) Cập nhật dữ liệu là một đối tượng của Access
d) Bảng không phải là một đối tượng của Access
Câu 1:
a) Bảng là thành phần cơ sở tạo nên CSDL
Để tạo cấu trúc bảng ta có mấy cách?
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
Câu 2:
b) 2
Muốn có bảng dữ liệu, trước hết ta cần phải làm gì?
a) Nhập dữ liệu cho bảng
b) Tạo bảng
c) Khai báo kích thước bảng
d) Khai báo cấu trúc bảng
Câu 3:
d) Khai báo cấu trúc bảng
Sau khi thực hiện cấu trúc bảng trên cửa sổ làm việc của Access xuất hiện thanh công cụ thiết kế nào?
a) Table design và kiểu dữ liệu
b) Table design và cửa sổ cấu trúc bảng
c) Table design và bảng thông tin
d) Table design
Câu 4:
b) Table design và cửa sổ cấu trúc bảng
Có bao nhiêu tính chất của trường thường dùng?
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
Câu 5:
d) 4
Dữ liệu kiểu văn bản (text) gồm bao nhiêu kí tự?
a) 0-225
b) 0-252
c) 0-255
d) 0-552
Câu 6:
c) 0-255
Dữ liệu kiểu văn bản (Memo) có kích thước lưu trữ bao nhiêu kí tự?
a) 0-66535
b) 0-65635
c) 0-63556
d) 0-65536
Câu 7:
d) 0-65536
Để thêm trường ta thực hiện thao tác nào?
a) Insert Rows
b) Insert Cell
c) Insert Columns
d) Insert Table
Câu 8:
a) Insert Rows
Trong Access mỗi trường của bảng có bao nhiêu kiểu dữ liệu.
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
Câu 9:
a) 1
Tính chất của Format trong cấu trúc bảng là:
a) Cho phép thay tên trường bằng các phụ đề
b) Cho phép đặt kích thước tối đa cho dữ liệu
c) Xác định giá trị tự động đưa vào trường
d) Quy định cách hiển thị và in dữ liệu
Câu 10:
d) Quy định cách hiển thị và in dữ liệu
Việc nhập dữ liệu có thể được thực hiện một cách thuận lợi thông qua đối tượng nào?
a) Bảng
b) Biểu mẫu
c) Mẫu hỏi
d) Báo cáo
Câu 11:
b) Biểu mẫu
Khi nhập dữ liệu trường nào không được bỏ trống?
a) Trường đầu tiên
b) Trường cuối cùng
c) Trường được chỉ định làm khóa chính
d) Trường không được chỉ định làm khóa chính
Câu 12:
c) Trường được chỉ định làm khóa chính
Để thực hiện thao tác thêm bản ghi mới ta chọn lệnh nào?
a) Insert New table
b) Insert New record
c) Insert New File
d) Insert New
Câu 1:
b) Insert New record
Có mấy chế độ làm việc với biểu mẫu?
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
Câu 2:
b) 2
Biểu tượng dùng để làm gì?
a) Lọc
b) Lọc theo mẫu
c) Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
d) Lọc theo điều kiện nào đó
Câu 3:
c) Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
Để tìm kiếm dữ liệu trong Access ta nhấn tổ hợp phím?
a) Ctrl + A
b) Ctrl + X
c) Ctrl + C
d) Ctrl + F
Câu 4:
d) Ctrl + F
Để sắp xếp bảng ghi tăng dần ta chọn lệnh?
a)
b)
c)
d)
Câu 5:
a)
Trong chế độ thiết kế không thể thực hiện thao tác nào?
a) Thêm/bớt, thay đổi vị trí, kích thước các trường.
b) Định dạng phông chữ cho các trường dữ liệu.
c) Tạo những nút lệnh (đóng biểu mẫu, chuyển đến bản ghi đầu…)
d) Cho phép thực hiện tìm kiếm và lọc
Câu 6:
d) Cho phép thực hiện tìm kiếm và lọc
Biểu tượng có tên là gì?
a) Fitter by form.
b) Fitter to form
c) Fitter by selection
d) Fitter selection
Câu 7:
c) Fitter by selection
Trong ô Match có mấy cách thức?
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
Câu 8:
c) 3
Để lọc các học sinh nữ là đoàn viên ta thực hiện thao tác bằng biểu tượng nào?
a)
b)
c)
d)
Câu 9:
b)
Để thực hiện xóa bản ghi ta chọn bản ghi cần xóa sau đó ta có thể nháy vào biểu tượng nào?
a)
b)
c)
d)
Câu 10:
c)
Mục đích của việc tạo liên kết là gì?
a) Hiển thị hoặc nhập thông tin một cách thuận tiện
b) Dùng để điều khiển một ứng dụng
c) Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng
d) Sắp xếp, tìm kiếm dữ liệu
Câu 1:
c) Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng
Hãy chọn các thao tác để thực hiện tạo mẫu hỏi?
1. Nháy đúp vào create querry using wizard
2. Chọn đối tượng Querry
3. Khai báo các thông số
4. Chọn các dữ liệu nguồn
a) (1) (4) (2) (3)
b) (4) (2) (1) (3)
c) (2) (1) (4) (3)
d) (2) (1) (4) (3)
Câu 2:
d) (2) (1) (4) (3)
Trong CSDL quản lí học sinh, có thể tìm các bạn học sinh là nữ có điểm trung bình môn văn từ 9.0 bằng biểu thức lọc.
a) [GT]:=”Nữ”and ”Văn”>= 8.0
b) [GT]=”Nữ” and “Văn”>=8.0
c) [GT]=”Nữ”and [Văn] >= 8.0
d) [GT]: ”Nữ” or [Văn]>= 8.0
Câu 3:
c) [GT]=”Nữ”and [Văn] >= 8.0
Thao tác Tools Relationship dùng để làm gì?
a) Tạo mẫu hỏi
b) Truy vấn dữ liệu
c) Tạo liên kết bảng
d) Tạo bảng
Câu 4:
c) Tạo liên kết bảng
Cho các hàm sau: sum, count, min, avg, max. Nhóm hàm nào chỉ thực hiện được trong trường kiểu số:
a) Sum, count, min, avg
b) Sum, min, max, count
c) Count, min, max, avg
d) Sum, min, max, avg
Câu 5:
d) Sum, min, max, avg
Biểu thức nào sau đây là đúng?
a) Don_gia:[ gia_mat_hang] * [So_luong]
b) Don_gia :(gia_mat_hang] * [So_luong]
c) =[ Don_gia]:[ gia_mat_hang] * [So_luong]
d) Don_gia “gia_mat_hang” * “So_luong”
Câu 6:
a) Don_gia:[ gia_mat_hang] * [So_luong]
Trong Access có thể sử dụng đối tượng nào để thực hiện việc tính toán?
a) Report
b) Tables
c) Queries
d) Form
Câu 7:
c) Queries
Muốn xóa liên kết giữa 2 bảng trong cửa sổ Relationships ta thực hiện?
a) Chọn 2 bảng và nhấn Delete
b) Chọn đường liên kết giữa 2 bảng và nhấn delete
c) Chọn tất cả các bảng và nhấn delete
d) Chọn tất cả các bảng và nhấn delete
Câu 8:
b) Chọn đường liên kết giữa 2 bảng và nhấn delete
Hàm nào sau đây dùng để đếm số các giá trị trống
a) Max
b) Min
c) Count
d) Avg
Câu 9:
c) Count
Trong Access có bao nhiêu hàm chỉ thực hiện được trên các trường kiểu số.
a) 4
b) 3
c) 2
d) 1
Câu 10:
a) 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Ngọc Sinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)