ON THI HKI ANH 7
Chia sẻ bởi Trương Thị Mai Trâm |
Ngày 18/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: ON THI HKI ANH 7 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
REVISION
I/Tenses : (Thì)
1/The Present Simple : (Thì hiện tại đơn)
to be
- Affirmative : S + V1(S,ES) S + am/is/are……..
- Negative : S + do/does + not + V S+ am/is/are + not…
- Interrogative : Do/Does + S + V.....? Am/Is/Are + S…..?
- don’t = do not ,doesn’t = does not, isn’t = is not,aren’t = are not
*Adv :every,often,usually,sometimes,always,never….
2. The Present Progressive tense : (Thì hiện tại tiếp diễn)
- Affirmative : S + am/is/are + V-ing
- Negative : S + am/is/are + not + V-ing…
- Interrogative : Am/Is Are + S + V-ing…?
*Adverbs : now, at this time , at the moment,at present…
3.The Future Simple : (Thì tương lai đơn)
- Affirmative : S + shall/will + Vo…
- Negative : S + shan’t/won’t + Vo…
- Interrogative : Shall/Will = S + Vo…?
* shan’t = shall not ; won’t = will not(Shall I/we…?)
*Adv : tomorrow,next,someday,tonight,soon,in the future….
II/Exclamation : (Câu cảm thán)
Ex : What a great party !
What an expensive dress !
*Form :
What + (a/an) + adj + N !
III/Comparative and superlative : (So sánh hơn/so sánh nhất)
1/Comparative : (So sánh hơn)
Ex : Hoa is taller than Lan
Lan is more beautiful than Hoa
short adj _er + than
more + long adj + than
2/Superlative : (So sánh nhất)
Ex : Hoa is the tallest students in her class.
Lan is the most beautiful girls in her family
the + short adj _est
the + most + long adj
*Tính từ ngắn là tính từ 1 vần hoặc 2 vần tận cùng là “y”(small,tall,big,busy,happy…).Tính từ dài là tính từ có có vần trở lên (modern,beautiful,expensive…)
Adj / Adv
Comparative
Superlative
good/well(tốt)
better
the best
bad/badly(xấu,dở)
worse
the worst
far(xa)
farther/further
the farthest/the furthest
little(ít)
less
the least
many/much
more
the most
IV/Verb forms : (Dạng động từ)
Let’s + V…
Why don’t we + V…?
What about + V-ing…?
Should we + V…?
Would you like to + V…?
S + can/should + V…
S + love/like/enjoy + V-ing…
S + want/need/would like + to V…
V/Adverbs of frequency : always,never,seldom,sometimes,often,usually
Ex : Nam is always late for school.
I usually listen to music.
-Trạng từ chỉ sự năng diễn thường đứng sau động từ “to be” ,đứng trước động từ thường.
VI/Prepositions : (Giới từ)
On the left on the right behind in front of opposite at the back at
next to between…and in the middle from…to…
*Notes : learn about different from good at interested in
in history at recess take part in take care of = look after
-on : thứ,ngày (on Monday,on May 5…)
- in : tháng ,năm ,buổi ,mùa ( in November,in the morning…)
- at : giờ (at 6o’clock, at lunchtime…)
VII/Subjects :
Math : môn Toán Literature : Ngữ Văn History : Lịch Sử
Geography : Địa Lý Physics : Vật lý English : Tiếng Anh
Music : Nhạc Physical education : Thể dục Art : Họa
Chemistry : hóa học Electronics : điện dân dụng Biology : sinh
VIII/Time :
*What time is it ?- It’s seven o’clock (It’s half past twelve – It’s a quarter to/past eleven)
IX/Questions :
1/What’s your full name/family name/midlle name?
2/When’s your birthday ? = What’s your date of birth ?
3/What’s
I/Tenses : (Thì)
1/The Present Simple : (Thì hiện tại đơn)
to be
- Affirmative : S + V1(S,ES) S + am/is/are……..
- Negative : S + do/does + not + V S+ am/is/are + not…
- Interrogative : Do/Does + S + V.....? Am/Is/Are + S…..?
- don’t = do not ,doesn’t = does not, isn’t = is not,aren’t = are not
*Adv :every,often,usually,sometimes,always,never….
2. The Present Progressive tense : (Thì hiện tại tiếp diễn)
- Affirmative : S + am/is/are + V-ing
- Negative : S + am/is/are + not + V-ing…
- Interrogative : Am/Is Are + S + V-ing…?
*Adverbs : now, at this time , at the moment,at present…
3.The Future Simple : (Thì tương lai đơn)
- Affirmative : S + shall/will + Vo…
- Negative : S + shan’t/won’t + Vo…
- Interrogative : Shall/Will = S + Vo…?
* shan’t = shall not ; won’t = will not(Shall I/we…?)
*Adv : tomorrow,next,someday,tonight,soon,in the future….
II/Exclamation : (Câu cảm thán)
Ex : What a great party !
What an expensive dress !
*Form :
What + (a/an) + adj + N !
III/Comparative and superlative : (So sánh hơn/so sánh nhất)
1/Comparative : (So sánh hơn)
Ex : Hoa is taller than Lan
Lan is more beautiful than Hoa
short adj _er + than
more + long adj + than
2/Superlative : (So sánh nhất)
Ex : Hoa is the tallest students in her class.
Lan is the most beautiful girls in her family
the + short adj _est
the + most + long adj
*Tính từ ngắn là tính từ 1 vần hoặc 2 vần tận cùng là “y”(small,tall,big,busy,happy…).Tính từ dài là tính từ có có vần trở lên (modern,beautiful,expensive…)
Adj / Adv
Comparative
Superlative
good/well(tốt)
better
the best
bad/badly(xấu,dở)
worse
the worst
far(xa)
farther/further
the farthest/the furthest
little(ít)
less
the least
many/much
more
the most
IV/Verb forms : (Dạng động từ)
Let’s + V…
Why don’t we + V…?
What about + V-ing…?
Should we + V…?
Would you like to + V…?
S + can/should + V…
S + love/like/enjoy + V-ing…
S + want/need/would like + to V…
V/Adverbs of frequency : always,never,seldom,sometimes,often,usually
Ex : Nam is always late for school.
I usually listen to music.
-Trạng từ chỉ sự năng diễn thường đứng sau động từ “to be” ,đứng trước động từ thường.
VI/Prepositions : (Giới từ)
On the left on the right behind in front of opposite at the back at
next to between…and in the middle from…to…
*Notes : learn about different from good at interested in
in history at recess take part in take care of = look after
-on : thứ,ngày (on Monday,on May 5…)
- in : tháng ,năm ,buổi ,mùa ( in November,in the morning…)
- at : giờ (at 6o’clock, at lunchtime…)
VII/Subjects :
Math : môn Toán Literature : Ngữ Văn History : Lịch Sử
Geography : Địa Lý Physics : Vật lý English : Tiếng Anh
Music : Nhạc Physical education : Thể dục Art : Họa
Chemistry : hóa học Electronics : điện dân dụng Biology : sinh
VIII/Time :
*What time is it ?- It’s seven o’clock (It’s half past twelve – It’s a quarter to/past eleven)
IX/Questions :
1/What’s your full name/family name/midlle name?
2/When’s your birthday ? = What’s your date of birth ?
3/What’s
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Mai Trâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)