ÔN THI HK1 - ANH 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Kim Khánh |
Ngày 19/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: ÔN THI HK1 - ANH 9 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
REVIEW E.9 – HK1
I/ WISH : ao ước,mong muốn
1.Future wish: ( Mong ước ở tương lai)
a. Form:
b. Usage:
- Dùng để diển đạt mong ước điều gì sẽ xảy ra ở tương lai.
Ex: I wish Sarah would come tomorrow
Hoặc muốn phàn nàn về một thói quen xấu nào đó.
Ex: - I wish Peter wouldn’t chew gum all the time.
2. Present wish : ( mong ước ở hiện tại)
a. Form:
* Past subjunctive (quá khứ bàng thái cách) : V2/ed ; Be were(cho tất cả các ngôi).
b. Usage:
- Diễn đạt mong ước trái ngược với hiện tại.
Ex: I wish I knew her phone number. ( I don’t know her phone number now)
I wish I didn’t have so much homework to do. ( I have a lot of homework now.)
3. Past wish: ( mong ước ở quá khứ)
a. Form:
b. Usage:
- Diễn đạt mong ước trái ngược với sự việc đã xảy ra ở quá khứ.
Ex: . I wish I had gone to your party last night . ( but I didn’t go to your party last night.)
. The weather was cold while I was in Nha Trang. I wish It had been warmer.
4. If only : ( giá mà) : “If only” dùng thay thế cho “wish” trong trường hợp nhấn mạnh.
Ex: If only Sarah would come here tomorrow.
If only I knew her phone number.
If only I had gone to your party last night.
EXERCISES
Rewritethe following sentences beginning with “I wish . . .”
I’m sorry I haven’t got a washing machine.
I don’t live near my work.
I’m sorry I called him a liar.
It’s a pity he didn’t work harder during the term.
I’m afraid he won’t get over his illness soon.
6. I can’t drive a car.
7. It’s a pity you are going tonight.
8. I’m sorry I didn’t bring a map.
9.Mary is afraid she won’t be able to attend your wedding next week.
10.John would like to be an astronaut when he grows up.
(John wishes
11. It’s a pity you didn’t ask him how to get there.
12. I’m sorry I can’t swim. ( If only
13. our garden doesn’t get any sun.
14. Rita wasted a lot of money on DVDs. (
II/PASSIVE FORM : S + V + O
Câu bị động
S + BE + PP + by + O
TENSES
ACTIVE
PASSIVE
1. The simple present
S + V/ V-s/es + O
S + am/is /are + Vpp
2. The simple past
S + V2/ed + O
S + was/ were + Vpp
3. The pre. progressive
S + am/ is/ are + V-ing + O
S+ am/is / are/ + being +Vpp
4. The past progressive
S + was/ were + V- ing + O
S + was/ were + being + Vpp
5. The present perfect
S + have/ has + Vpp + O
S + have/ has + been + Vpp
6. The past perfect
S + had + Vpp + O
S + had + been + Vpp
7. The simple future/ Modal verbs
S + will/ shall
Can/ could/ + V(bare inf) + O
Must/ may . . .
Have to
S + will/ shall
Can/ could/ + be + Vpp
Must/ may.. .
Have to
8. The near future
S+ am/ is/ are going to + V + O
S+am/is/are going to+ be+ Vpp
* Vpp = V3/ed
( QUI TẮC CHUYỂN CÂU CHỦ ĐỘNG SANG CÂU BỊ ĐỘNG:
1. Xác nhận S, V, O của câu chủ động
2. Lấy O ( tân ngữ) của câu chủ động dưa ra làm chủ ngữ của câu bị động.
3. Xác định thì của động từ trong câu chủ động và chuyển theo công thức.
4. Lấy S ( chủ từ ) trong câu chủ động chuyể thành O (tân ngữ) của câu bị động sau “BY”
Lưu ý :
* By
I/ WISH : ao ước,mong muốn
1.Future wish: ( Mong ước ở tương lai)
a. Form:
b. Usage:
- Dùng để diển đạt mong ước điều gì sẽ xảy ra ở tương lai.
Ex: I wish Sarah would come tomorrow
Hoặc muốn phàn nàn về một thói quen xấu nào đó.
Ex: - I wish Peter wouldn’t chew gum all the time.
2. Present wish : ( mong ước ở hiện tại)
a. Form:
* Past subjunctive (quá khứ bàng thái cách) : V2/ed ; Be were(cho tất cả các ngôi).
b. Usage:
- Diễn đạt mong ước trái ngược với hiện tại.
Ex: I wish I knew her phone number. ( I don’t know her phone number now)
I wish I didn’t have so much homework to do. ( I have a lot of homework now.)
3. Past wish: ( mong ước ở quá khứ)
a. Form:
b. Usage:
- Diễn đạt mong ước trái ngược với sự việc đã xảy ra ở quá khứ.
Ex: . I wish I had gone to your party last night . ( but I didn’t go to your party last night.)
. The weather was cold while I was in Nha Trang. I wish It had been warmer.
4. If only : ( giá mà) : “If only” dùng thay thế cho “wish” trong trường hợp nhấn mạnh.
Ex: If only Sarah would come here tomorrow.
If only I knew her phone number.
If only I had gone to your party last night.
EXERCISES
Rewritethe following sentences beginning with “I wish . . .”
I’m sorry I haven’t got a washing machine.
I don’t live near my work.
I’m sorry I called him a liar.
It’s a pity he didn’t work harder during the term.
I’m afraid he won’t get over his illness soon.
6. I can’t drive a car.
7. It’s a pity you are going tonight.
8. I’m sorry I didn’t bring a map.
9.Mary is afraid she won’t be able to attend your wedding next week.
10.John would like to be an astronaut when he grows up.
(John wishes
11. It’s a pity you didn’t ask him how to get there.
12. I’m sorry I can’t swim. ( If only
13. our garden doesn’t get any sun.
14. Rita wasted a lot of money on DVDs. (
II/PASSIVE FORM : S + V + O
Câu bị động
S + BE + PP + by + O
TENSES
ACTIVE
PASSIVE
1. The simple present
S + V/ V-s/es + O
S + am/is /are + Vpp
2. The simple past
S + V2/ed + O
S + was/ were + Vpp
3. The pre. progressive
S + am/ is/ are + V-ing + O
S+ am/is / are/ + being +Vpp
4. The past progressive
S + was/ were + V- ing + O
S + was/ were + being + Vpp
5. The present perfect
S + have/ has + Vpp + O
S + have/ has + been + Vpp
6. The past perfect
S + had + Vpp + O
S + had + been + Vpp
7. The simple future/ Modal verbs
S + will/ shall
Can/ could/ + V(bare inf) + O
Must/ may . . .
Have to
S + will/ shall
Can/ could/ + be + Vpp
Must/ may.. .
Have to
8. The near future
S+ am/ is/ are going to + V + O
S+am/is/are going to+ be+ Vpp
* Vpp = V3/ed
( QUI TẮC CHUYỂN CÂU CHỦ ĐỘNG SANG CÂU BỊ ĐỘNG:
1. Xác nhận S, V, O của câu chủ động
2. Lấy O ( tân ngữ) của câu chủ động dưa ra làm chủ ngữ của câu bị động.
3. Xác định thì của động từ trong câu chủ động và chuyển theo công thức.
4. Lấy S ( chủ từ ) trong câu chủ động chuyể thành O (tân ngữ) của câu bị động sau “BY”
Lưu ý :
* By
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Kim Khánh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)