ôn thi hk1
Chia sẻ bởi Nguyễn Đăng Khoa |
Ngày 10/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: ôn thi hk1 thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP HỌC KÌ I
KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
BÀI TẬP THAM KHẢO
Thế nào là sự điện li? Chất điện li? .Phân biệt chất điện li yếu và chất điện li mạnh?
I. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI
Khái niệm về axit, bazơ, muối, hiđroxit lưỡng tính theo thuyết điện li. Cho VD minh họa?
-VD: HCl
CH3COOH
-VD: NaOH
Mg(OH)2
VD: Na2SO4
NH4Cl
-VD: Zn(OH)2 Zn(OH)2
Al(OH)3
Al(OH)3
→ H+ + Cl-
CH3COO- + H+
→ Na+ + OH-
Mg2+ + 2OH-
→ 2Na+ + SO42-
→ NH4+ + Cl-
Zn2+ + 2OH-
ZnO22- + 2H+
Al3+ + 3OH-
AlO2- + H+ + H2O
Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi giữa các ion trong dung dịch. Viết pt ion đầy đủ, thu gọn của các phản ứng sau:
2/ Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi giữa các ion trong dung dịch là khi các ion kết hợp với nhau tạo thành ít nhất một trong các chất sau:Chất kết tủa, chất điện li yếu, chất khí
Ag+ + NO3- + Na+ + Cl- → AgCl ↓ + Na+ + NO3-
Ag+ + Cl- → AgCl ↓
2Na+ + CO32-+ 2H+ +2Cl-→ 2Na+ + 2Cl- + CO2 ↑ + H2O
2H+ + CO32- → CO2 ↑ + H2O
I. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
CHƯƠNG 2: NITƠ – PHOTPHO
So sánh tính chất của Nito và photpho về Soh, tính chất vật ,lí hóa học, điều chế?
So sánh amoniac và muối amoni tính chất vật lí, hóa học, điều chế, nhận biết?
So sánh axit Photphoric và axit nitricvề CTPT,Soh,tính axit, tính oxi hóa,nhận biết?
So sánh muối nitrat và muối photphat về lí tính hóa tính và cách nhận biết?
CHƯƠNG 3: CACBON – SILIC
I. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
So sánh tính chất của cacbon và silic về Soh, tính chất vật ,lí hóa học?
So sánh CO,CO2 và SiO2 tính chất vật lí, hóa học?
So sánh axit H2CO3 và axit H2SiO3 về CTPT, Soh, tính axit?
So sánh muối cacbonat và muối silicat về lí tính hóa tính và cách nhận biết?
Nhận biết các hóa chất sau
NaBr, NaNO3, NaCl, Na2SO4
(NH4)2SO4, NH4Cl, NaCl, Na2SO4
2. Hoàn thành chuỗi phản ứng
a/ NH4NO3 NH3 N2 NO NO2 HNO3 Cu(NO3)2 CuO
b/ P PH3 P2O5 H3PO4 Na3PO4 Ag3PO4
c/ SiO2 Si Na2SiO3 H2SiO3 SiO2 CaSiO3
BÀI TẬP THAM KHẢO
3. Cho 200 ml dung dòch H2SO4 0,15M vaøo 300 ml dung dòch NaOH 0,1M.
Tính CM cuûa caùc ion sau phaûn öùng.
Tính pH cuûa dung dòch thu ñöôïc
pH = -lg ([H+])
[H+] x [OH-] = 10-14
pH + pOH =14
1. Tính pH của 200ml dd Ba(OH)2 1M.
2. Tính thể tích dd của HCl có pH = 2.
*Bài toán hỗn hợp:
. Khi cho 3,00 gam hỗn hợp Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO3 đặc dư, đun nóng sinh ra 4,48 lít khí duy nhất NO2 (đktc). Xác định % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
*Bài toán CO2, H3PO4 tác dụng với dd Kiềm:
1.Sục 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)21M. Tính khối lượng kết tủa thu được
2. Cho 14 lít khí CO2 (đktc) vào 196g dung dịch KOH 20%. Tính C% của dung dịch muối tạo thành.
3.Rót dung dịch chứa 11,76 gam H3PO4 vào dung dịch chứa 16,80 gam KOH. Tính khối lượng của từng muối thu được sau khi cho dung dịch bay hơi đến khô
*Bài toán xác định CTPT của HCHC
. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 g HCHC A thu được 13,2 g CO2 và 3,6 g H2O. Tỉ khối của A so với H2 là 28. Xác định CTPT của A.
CHÚC CÁC EM THI LÀM BÀI THẬT TỐT!
KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
BÀI TẬP THAM KHẢO
Thế nào là sự điện li? Chất điện li? .Phân biệt chất điện li yếu và chất điện li mạnh?
I. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI
Khái niệm về axit, bazơ, muối, hiđroxit lưỡng tính theo thuyết điện li. Cho VD minh họa?
-VD: HCl
CH3COOH
-VD: NaOH
Mg(OH)2
VD: Na2SO4
NH4Cl
-VD: Zn(OH)2 Zn(OH)2
Al(OH)3
Al(OH)3
→ H+ + Cl-
CH3COO- + H+
→ Na+ + OH-
Mg2+ + 2OH-
→ 2Na+ + SO42-
→ NH4+ + Cl-
Zn2+ + 2OH-
ZnO22- + 2H+
Al3+ + 3OH-
AlO2- + H+ + H2O
Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi giữa các ion trong dung dịch. Viết pt ion đầy đủ, thu gọn của các phản ứng sau:
2/ Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi giữa các ion trong dung dịch là khi các ion kết hợp với nhau tạo thành ít nhất một trong các chất sau:Chất kết tủa, chất điện li yếu, chất khí
Ag+ + NO3- + Na+ + Cl- → AgCl ↓ + Na+ + NO3-
Ag+ + Cl- → AgCl ↓
2Na+ + CO32-+ 2H+ +2Cl-→ 2Na+ + 2Cl- + CO2 ↑ + H2O
2H+ + CO32- → CO2 ↑ + H2O
I. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
CHƯƠNG 2: NITƠ – PHOTPHO
So sánh tính chất của Nito và photpho về Soh, tính chất vật ,lí hóa học, điều chế?
So sánh amoniac và muối amoni tính chất vật lí, hóa học, điều chế, nhận biết?
So sánh axit Photphoric và axit nitricvề CTPT,Soh,tính axit, tính oxi hóa,nhận biết?
So sánh muối nitrat và muối photphat về lí tính hóa tính và cách nhận biết?
CHƯƠNG 3: CACBON – SILIC
I. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
So sánh tính chất của cacbon và silic về Soh, tính chất vật ,lí hóa học?
So sánh CO,CO2 và SiO2 tính chất vật lí, hóa học?
So sánh axit H2CO3 và axit H2SiO3 về CTPT, Soh, tính axit?
So sánh muối cacbonat và muối silicat về lí tính hóa tính và cách nhận biết?
Nhận biết các hóa chất sau
NaBr, NaNO3, NaCl, Na2SO4
(NH4)2SO4, NH4Cl, NaCl, Na2SO4
2. Hoàn thành chuỗi phản ứng
a/ NH4NO3 NH3 N2 NO NO2 HNO3 Cu(NO3)2 CuO
b/ P PH3 P2O5 H3PO4 Na3PO4 Ag3PO4
c/ SiO2 Si Na2SiO3 H2SiO3 SiO2 CaSiO3
BÀI TẬP THAM KHẢO
3. Cho 200 ml dung dòch H2SO4 0,15M vaøo 300 ml dung dòch NaOH 0,1M.
Tính CM cuûa caùc ion sau phaûn öùng.
Tính pH cuûa dung dòch thu ñöôïc
pH = -lg ([H+])
[H+] x [OH-] = 10-14
pH + pOH =14
1. Tính pH của 200ml dd Ba(OH)2 1M.
2. Tính thể tích dd của HCl có pH = 2.
*Bài toán hỗn hợp:
. Khi cho 3,00 gam hỗn hợp Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO3 đặc dư, đun nóng sinh ra 4,48 lít khí duy nhất NO2 (đktc). Xác định % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
*Bài toán CO2, H3PO4 tác dụng với dd Kiềm:
1.Sục 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)21M. Tính khối lượng kết tủa thu được
2. Cho 14 lít khí CO2 (đktc) vào 196g dung dịch KOH 20%. Tính C% của dung dịch muối tạo thành.
3.Rót dung dịch chứa 11,76 gam H3PO4 vào dung dịch chứa 16,80 gam KOH. Tính khối lượng của từng muối thu được sau khi cho dung dịch bay hơi đến khô
*Bài toán xác định CTPT của HCHC
. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 g HCHC A thu được 13,2 g CO2 và 3,6 g H2O. Tỉ khối của A so với H2 là 28. Xác định CTPT của A.
CHÚC CÁC EM THI LÀM BÀI THẬT TỐT!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đăng Khoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)