ON THI DHOC_ CAP TOC( revision)
Chia sẻ bởi Nguyễn Bá Định |
Ngày 11/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: ON THI DHOC_ CAP TOC( revision) thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
HƯỚNG DẪN ÔN THI TỐT NGHIỆP
Part 1 : TENSES
1. The Simple Present (Thì hiện tại đơn )
a. Form : ( Công thức )
- Khẳng định : I , We , You , They … ( S nhiều ) + V1 He , She , It ( S ít ) + V- s / es
- Phủ định : I , We , You , They .. + don`t Vo He , She , It … + doesn`t Vo
- Nghi vấn : Do + We , You , They .. + Vo … ? Does + He , She , It … + Vo … ?
b. Usage (Cách dùng ) :
- Diển tả một chân lí , một sự thật hiển nhiên .
Ex : The Earth goes round the sun / He is a doctor . / - Tom comes from England .
- Diển tả 1 thói quen hoặc 1 việc xảy ra thường xuyên ở hiện tại ( always , often = usually , sometimes = now and then , seldom , rarely , never, every ..... ) dùng để nhận biết.
Ex : He often goes to class late . / My mother gets up early every morning .
Note : Thêm – es vào sau những động từ tận cùng : o , s , x ,z ,sh , ch.
2 . The Present Continuous (Thì hiện tại tiếp diễn )
a. Form :
- Khẳng định : S + am / is / are + V –ing - Phủ định : S + am / is / are ( not ) + V -ing
- Nghi vấn : Are / I s + S + V-ing …. ? Ex: We are studying English now .
b. Usage ( Cách dùng ) :
- Diển tả một hành động đang tiếp diễn ở thời điểm nói ( ở hiện tại )
* Dấu hiệu nhận biết : now , right now = at once , at ( the / this / present ) time, at the moment, Ra lệnh ( Look ! Listen ! ) Ex : - She is listening to his teacher now
- Diễn tả 1 hành động sẽ xảy ra ở tương lai ( có kế hoạch từ trước )
Ex : She is getting married next year.
Note :* Be going to +Vo dùng để diển tả 1 hành động sắp xảy ra mà hiện tượng của nó đã xuất hiện hoặc 1 hành động tương lai có dự định trước .
Ex: The grey dark appears. It is going to rain.
3 . The Present Perfect (Thì hiện tại hoàn thành )
a. Form :
- Khẳng định : S + has / have + V3 , ed - Phủ định : S + has / have ( not ) V3 , ed
- Nghi vấn : Has / Have + S + V3 , ed ?
b. Usage ( Cách dùng ) :
Diển tả một hành động vừa mới xảy ra hoặc xảy ra không rõ thời gian (thường đi kèm với các từ just , recently = lately, not .. yet, ever, never, aleady )
Ex : We haven’t finished our homework yet .
- Diển tả 1 hành động : Bắt đầu từ quá khứ … kéo dài đến hiện tại …. có khả năng tiếp tục ở tương lai ( thường đi với các từ since , for ) Ex : - They have lived here for ten years .
Ngoài ra còn có một số cụm từ chỉ thời gian như : so far = until now = up to now ,how long .. ? It is the first / second / third … time, twice / many / three…. times.
Note : For ( many, several, 2, 3 / .. + times, years, months or a long time = ages ) # since ( last week .. )
4. The Simple Past (Thì quá khứ đơn )
a. Form :
- Khẳng định : S + V2,ed … ( Tobe : was / were ) - Phủ định : S + did not Vo ….
- Nghi vấn : Did + S + Vo ….. ?
b. Usage : Diển tả hành động đã xảy ra, chấm dứt trong quá khứ ( đôi khi biết rõ thời gian ) thường có các từ đi kèm : yesterday ,ago , last ( week /night … ) , in 1990 ( thời gian ở quá khứ )
Note : Thói quen ở quá khứ # thói quen ở hiện tại.
- Always, often = usually + V2,ed = used to + Vo hoặc was / were / got used to + V – ing. ( quá khứ )
Ex: I always came here for my summer holiday = ……………………………………………………………………………………………
- Always, often = usually + V1 / s,es = am,is,are / get used to + V – ing
Part 1 : TENSES
1. The Simple Present (Thì hiện tại đơn )
a. Form : ( Công thức )
- Khẳng định : I , We , You , They … ( S nhiều ) + V1 He , She , It ( S ít ) + V- s / es
- Phủ định : I , We , You , They .. + don`t Vo He , She , It … + doesn`t Vo
- Nghi vấn : Do + We , You , They .. + Vo … ? Does + He , She , It … + Vo … ?
b. Usage (Cách dùng ) :
- Diển tả một chân lí , một sự thật hiển nhiên .
Ex : The Earth goes round the sun / He is a doctor . / - Tom comes from England .
- Diển tả 1 thói quen hoặc 1 việc xảy ra thường xuyên ở hiện tại ( always , often = usually , sometimes = now and then , seldom , rarely , never, every ..... ) dùng để nhận biết.
Ex : He often goes to class late . / My mother gets up early every morning .
Note : Thêm – es vào sau những động từ tận cùng : o , s , x ,z ,sh , ch.
2 . The Present Continuous (Thì hiện tại tiếp diễn )
a. Form :
- Khẳng định : S + am / is / are + V –ing - Phủ định : S + am / is / are ( not ) + V -ing
- Nghi vấn : Are / I s + S + V-ing …. ? Ex: We are studying English now .
b. Usage ( Cách dùng ) :
- Diển tả một hành động đang tiếp diễn ở thời điểm nói ( ở hiện tại )
* Dấu hiệu nhận biết : now , right now = at once , at ( the / this / present ) time, at the moment, Ra lệnh ( Look ! Listen ! ) Ex : - She is listening to his teacher now
- Diễn tả 1 hành động sẽ xảy ra ở tương lai ( có kế hoạch từ trước )
Ex : She is getting married next year.
Note :* Be going to +Vo dùng để diển tả 1 hành động sắp xảy ra mà hiện tượng của nó đã xuất hiện hoặc 1 hành động tương lai có dự định trước .
Ex: The grey dark appears. It is going to rain.
3 . The Present Perfect (Thì hiện tại hoàn thành )
a. Form :
- Khẳng định : S + has / have + V3 , ed - Phủ định : S + has / have ( not ) V3 , ed
- Nghi vấn : Has / Have + S + V3 , ed ?
b. Usage ( Cách dùng ) :
Diển tả một hành động vừa mới xảy ra hoặc xảy ra không rõ thời gian (thường đi kèm với các từ just , recently = lately, not .. yet, ever, never, aleady )
Ex : We haven’t finished our homework yet .
- Diển tả 1 hành động : Bắt đầu từ quá khứ … kéo dài đến hiện tại …. có khả năng tiếp tục ở tương lai ( thường đi với các từ since , for ) Ex : - They have lived here for ten years .
Ngoài ra còn có một số cụm từ chỉ thời gian như : so far = until now = up to now ,how long .. ? It is the first / second / third … time, twice / many / three…. times.
Note : For ( many, several, 2, 3 / .. + times, years, months or a long time = ages ) # since ( last week .. )
4. The Simple Past (Thì quá khứ đơn )
a. Form :
- Khẳng định : S + V2,ed … ( Tobe : was / were ) - Phủ định : S + did not Vo ….
- Nghi vấn : Did + S + Vo ….. ?
b. Usage : Diển tả hành động đã xảy ra, chấm dứt trong quá khứ ( đôi khi biết rõ thời gian ) thường có các từ đi kèm : yesterday ,ago , last ( week /night … ) , in 1990 ( thời gian ở quá khứ )
Note : Thói quen ở quá khứ # thói quen ở hiện tại.
- Always, often = usually + V2,ed = used to + Vo hoặc was / were / got used to + V – ing. ( quá khứ )
Ex: I always came here for my summer holiday = ……………………………………………………………………………………………
- Always, often = usually + V1 / s,es = am,is,are / get used to + V – ing
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Bá Định
Dung lượng: 45,83KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)