ÔN THI ĐẠI HỌC BẰNG PoweRPoint
Chia sẻ bởi Dương Nghĩa Bộ |
Ngày 19/03/2024 |
15
Chia sẻ tài liệu: ÔN THI ĐẠI HỌC BẰNG PoweRPoint thuộc Vật lý 12
Nội dung tài liệu:
*I. Dao động, dao động tuần hoàn, dao động điều hòa
+ Dao động là chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.
+ Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
+ Dao động điều hòa là dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin: x = Asin(?t + ?) hoặc cosin: x = Acos(?t + ?) . Trong đó A, ? và ? là những hằng số.
II. Các đặc trưng cơ bản của một dao động điều hoà
+ Biên độ A đặc trưng cho độ mạnh yếu của dao động điều hoà. Biên độ càng lớn thì năng lượng của vật dao động điều hoà càng lớn. Năng lượng của vật dao động điều hoà tỉ lệ với bình phương biên độ.
+ Tần số góc ? đặc trưng cho sự biến thiên nhanh chậm của các trạng thái của dao động điều hoà. Tần số góc của dao động càng lớn thì các trạng thái của dao động biến đổi càng nhanh.
+ Pha ban đầu ?: để xác định trạng thái ban đầu của dao động, là đại lượng quan trọng khi tổng hợp dao động.
* Con lắc lò xo
+ Con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k khối lượng không đáng kể, một đầu gắn cố định, đầu kia gắn với vật nặng khối lượng m được đặt theo phương ngang hoặc treo thẳng đứng.
+ Phương trình dao động: x = Asin(?t + ?).
+ Sự nhanh chậm của đồng hồ quả lắc phụ thuộc vào độ cao và nhiệt độ: khi lên cao hoặc nhiệt độ tăng thì chu kì tăng, đồng hồ chạy chậm và ngược lại. Thời gian nhanh chậm trong ? giây:
Với T` là chu kì của con lắc ở nhiệt độ t` ( chạy sai); T là chu kì ở nhiệt độ t ( chạy đúng)
* Dao động tự do
+ Dao động tự do là dao động mà chu kỳ chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ, không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
+ Dao động của con lắc lò xo và con lắc đơn dược coi là dao động tự do trong điều kiện không có ma sát, không có sức cản môi trường và con lắc lò xo phải chuyển động trong giới hạn đàn hồi của lò xo còn con lắc đơn thì chuyển động với li độ góc nhỏ (? ?10o).
3. TổNG HợP CáC DAO ĐộNG ĐIềU HOà
+ Nếu một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số với các phương trình: x1 =A1 sin(?t + ?1) và x2 =A2 sin(?t + ?2)
Thì dao động tổng hợp sẽ là: x =x1 +x2 = Asin(?t + ?) với A và ? được xác định bởi:
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà điều hoà cùng phương cùng tần số là một dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số với các dao động thành phần. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của các dao động thành phần.
4. DAO ĐộNG TắT DầN, DAO ĐộNG CưỡNG BứC
* Dao động tắt dần
+ Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
+ Nguyên nhân: do ma sát, do lực cản môi trường mà cơ năng giảm nên biên độ giảm. Ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
* Dao động cưỡng bức
+ Dao động cưỡng bức là dao động của vật do ngoại lực biến thiên tuần hoàn Fn = Hsin(?t + ?) tác dụng vào vật.
+ Đặc điểm : - Lúc đầu dao động tổng hợp là tổng hợp của dao động riêng và dao động cư?ng bức nên vật dao động rất phức tạp.
- Sau thời gian ?t dao động riêng tắt hẳn, vật chỉ dao động dưới tác dụng của ngoại lực, vật dao động với tần số bằng tần số của ngoại lực.
- Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức, vào lực cản trong hệ và vào sự chênh lệch giữa tần số cưỡng bức f và tần số riêng fo của hệ. Biên độ của lực cưởng bức càng lớn, lực cản càng nhỏ và sự chênh lệch giữa f và fo càng ít thì biên độ của dao động cưởng bức càng lớn
* Cộng hưởng
+ Sự cộng hưởng là hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số của lực cưởng bức bằng tần số riêng của hệ dao động (f = fo).
+ Đặc điểm: khi lực cản trong hệ nhỏ thì cộng hưởng rỏ nét (cộng hưởng nhọn), khi lực cản trong hệ lớn thì sự cộng hưởng không rõ nét (cộng hưởng tù).
* Sự tự dao động: là sự dao động được duy trì mà không cần tác dụng của ngoại lực. Trong sự tự dao động thì tần số và biên độ dao động vẫn giữ nguyên như khi hệ dao động tự do.
Câu 1: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào dao động của con lắc đơn được xem là dao động điều hòa?
A. Biên độ dao động nhỏ. B. Không có ma sát.
C. Chu kì không đổi. D. A và B.
D
Câu 2: Tìm phát biểu sai :
A. Chu kì con lắc đơn dao động nhỏ tỉ lệ với căn bậc hai chiều dài của nó.
B. Tần số con lắc đơn dao động nhỏ tỉ lệ với căn bậc hai của gia tốc trọng trường.
C. Chu kì con lắc đơn dao động nhỏ không phụ thuộc biên độ dao động.
D. Tần số con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai khối lượng của nó.
D
Câu 3 : Trong DĐĐH của con lắc đơn, cơ năng của con lắc bằng giá trị nào trong những giá trị được nêu dưới đây ?
A. Thế năng của nó ở vị trí biên.
B. Động năng của nó khi qua vị trí cân bằng
C. Tổng động năng và thế năng ở vị trí bất kỳ.
D. Cả A,B và C.
D
Câu 4 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về vận tốc, năng lượng và lực căng dây của con lắc đơn:
A. Khi ở vị trí biên, vận tốc bằng không, thế năng cực đại, động năng bằng không.
B. Khi con lắc đến vị trí cân bằng, vận tốc cực đại, động năng cực đại, thế năng bằng không.
C. Khi con lắc đơn ở vị trí biên, góc ? đạt cực đại, lực căng có giá trị cực đại.
D. Khi con lắc đơn ở vị trí cân bằng, góc ? = 0, lực căng có giá trị cực đại.
C
Câu 5 : Một con lắc đơn có chu kì T1 = 1,5s . Tính chu kì T2 của nó khi ta đưa lên Mặt Trăng, biết gia tốc trọng trường của Mặt Trăng nhỏ hơn của Trái Đất 5,9 lần.
A. 3,6s B. 1,2S C. 6,3s D. 2,4s
A
Câu 6 : Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn được xác định bằng công thức nào :
.
D
A. 0,50s B. 0,90s C. 0,75s D. 1,05s.
C
Câu 8 :Một con lắc đơn dao động với biên độ 3cm, chu kì T = 0,4s. Nếu kích thích cho biên độ tăng lên 4cm thì chu kì dao động của nó sẽ là :
A. 0,2s B. 0,5s C. 0,4s D, 0,3s.
C
Câu 9: Đưa con lắc từ mặt đất lên vị trí có độ cao 5km. Hỏi chiều dài của con lắc phải thay đổi như thế nào để chu kì dao động không thay đổi ? Biết bán kính trái đất R = 6400km.
l` =0,997l; B. l` = 0,999l;
C. l` = 0,998l; D. l` = 1,0001l
B
Câu 10: Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí có li độ góc . Khi con lắc đơn đi qua vị trí có li độ góc ? , biểu thức nào sau đây dùng để xác định vật tốc của con lắc :
B
Câu 11: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo:
1. Cực đại ở vị trí x = A.; 2. Cực đại ở vị trí x = -
3. Triệt tiêu ở vị trí cân bằng. 4. Nhỏ nhất ở vị trí x = 0.
5. Nhỏ nhất ở vị trí x = -A
Nhận định nào ở trên là đúng nhất:
A. 1 và 2 B. Chỉ 1 C. Tất cả đúng D. 1,2,3,4
D
Câu 12: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động trên quy đạo dài BB`có vị trí cân bằng O.(B là vị trí thấp nhất, B` là vị trí cao nhất). Nhận định nào sau đây đúng:
A. Từ B về O thì thế năng tăng, động năng giảm.
B. Từ B về O thì thế năng giảm, động năng tăng.
C. Tại B và B` thì gia tốc cực đại, lực đàn hồi của lò xo cực đại.
D. Tại vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại, lực đàn hồi của lò xo cực tiểu.
B
Câu 13: Quỹ đạo thẳng dao động điều hòa của một con lắc lò xo là 8cm. Chọn gốc thời gian khi hòn bi qua vị trí x = 2cm theo chiều âm. Pha ban đầu của dao động là:
A. 5?/6 B. ?/6 C. ? /3 D. ? /2
A
Câu 14: Một con lắc lò xo dao động có phương trình: x = -6sin (5?t) (cm,s). Điều nào sau đây sai ?
A. Biên độ dao động A = 6cm; B. Tần số góc ? = 5? (rad/s)
C. Chu Kỳ T= 0,4s; D. Pha ban đầu :? = 0
D
Câu 15: Tìm phát biểu sai:
A. Động năng là dạng năng lượng tuỳ thuộc vào vận tốc.
B. Thế năng là dạng năng lượng tuỳ thuộc vào vị trí
C. Cơ năng của một hệ thống thì bằng tổng động năng và thế năng
D. Cơ năng của hệ thống thì không đổi.
D
Câu 16: Một vật dao động điều hòa có phương trình : x=6sin(?t +?/2) cm ở thời điểm t=1s/3 thì vật ở vị trí nào và có vận tốc bao nhiêu?
A. x=0;v=6cm/s. B. x=3cm; v= -3 cm/s
C. x=3cm;v =3 cm/s D. x=3cm;v =3 cm/s.
B
Câu 17: Một vật dao động điều hòacó phương trình x = 10sin(4?t + ?/2)cm; Thời gian ngắn nhất vật qua vị trí cân bằng là:
A. 1/8s B. 1/4s C.3/8s D.5/8s
A
Câu 18: Tìm nhận định sai của năng lượng con lắc lò xo treo thẳng đứng:
A. Động năng cực đại ở vị trí cao nhất.
B. Thế năng cực đại ở vị trí thấp nhất.
C. Cơ năng không đổi ở mọi vị trí.
D. Thế năng bằng không ở vị trí cân bằng.
A
Câu 19: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l1 thì dao động với chu kì T1 = 0,85 s. Nếu chiều dài dây treo là l2 thì dao động với chu kì T2 = 0,4 s. Hãy tìm chu kì dao động của con lắc có chiều dài l3 = l1 - l2. Lấy g = m/s2.
A.T3 = 0,85 s B.T3 = 0,9 s C.T3 = 0,75 s D.T3 = 0,45 s
C
Câu 20: Chọn phát biểu sai:
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tắt dần luôn có lợi.
C. Lực cản của môi trường càng lớn thì biên độ dao động càng giảm nhanh nên có thể không dao động được.
D. Nếu dao động tắt dần chậm và xét trong một khoảng thời gian ngắn thì dao động tắt dần có thể coi là một dao động điều hoà.
B
Câu 21: Chu kì của một vật dao động tuần hoàn
A. Chu kì là khoảng thời gian ngắn nhất sau đó các trạng thái dao động được lặp lại như cũ.
B. Chu kì là đại lượng nghịch đảo của tần số.
C. Chu kì là khoảng thời gian vật thực hiện được 1 dao động toàn phần.
D. A, B, C đều đúng.
D
A. x = 5 Sin(?t + ?/3 ) B. x = 4 Sin (?t + ?/2 )
C. x = 4 Sin Sin(?t + ?/3 ) D. x = 5 Sin(?t + ?/2 )
C
Câu 23: Một vật khối lượng m = 100g, dao động điều hoà có cơ năng bằng 0,8 J . Tính vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng.
A. 2 m/s ; B. 4 m/s ; C. 6 m/s ; D. 3 m/s
B
Câu 24: Tìm nhận định sai của năng lượng con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng.
A. Động năng cực đại ở vị trí cao nhất.
B. Thế năng cực đại ở vị trí thấp nhất.
C. Thế năng bằng không ở vị trí cân bằng.
D. Cơ năng không đổi ở mọi vị trí.
C
Câu 25: Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 5 Sin?t (cm). Tìm cặp giá trị sai của vị trí và vận tốc:
A. x = 0, v = 5 cm/s B. x = 3 cm, v = 4 cm/s
C. x = -4 cm, v = 3 cm/s D. x = -3 cm, v = 4 cm/s
B
Câu 26: Chọn câu Đúng
A. Năng lượng trong dao động điều hoà chỉ phụ thuộc vào đặc điểm của hệ
B. Khi vật đi từ hai biên về vị trí cân bằng thì vận tốc tăng nên năng lượng tăng
C. Khi vật ở hai biên thì vận tốc bằng 0 nên thế năng bằng 0
D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì năng lượng bằng động năng
D
Câu 27: Chọn câu Đúng
A. Vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hoà luôn ngược hướng nhau
B. Li độ và gia tốc trong dao động điều hoà luôn trái dấu nhau
C, Biên độ của dao động điều hoà phụ thuộc vào tần số riêng của hệ
D. Li độ và vận tốc trong dao động điều hoà luôn trái dấu nhau
B
Câu 28: Chọn câu Đúng. Một dao động điều hoà có phương trình li độ là :x = - 10sin2?t , thì phương trình vận tốc là:
A. v = - 20?sin(2 ?t + ?/2 ); B. v = 20 ?cos(2 ? t + ? /2 )
C. v = - 20?cos(2?t + ?/2); D. v = 20 ? cos(2 ? t - ? )
A
Câu 29: Một chiếc xe máy chạy trên đường lát gạch ,cứ cách khoảng 5 m thì có một cái rãnh nhỏ. Khi xe chạy thẳng đều với vận tốc 20 m/s thì xe bị xóc mạnh nhất . Tần số riêng của xe là :
A. 0,25 Hz B. 4 Hz C. 0,4 Hz D. 40 Hz
B
Câu 30: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:
A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động
B. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào vật dao động
C. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ
D. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn
C
Câu 31: Dao động cưỡng bức có đặc điểm :
A. Tần số dao động cưởng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn
B. Biên độ của dao động cưởng bức phụ thuộc vào tần số dao động riêng
C. Biên độ của dao động cưởng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn
D. Câu A và C đúng
D
Câu 32: Sự cộng hưởng dao động xảy ra khi :
A. hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực lớn nhất
B. dao động trong điều kiện không có ma sát
C. ngoại lực tác dụng biến thiên tuần hoàn
D. tần số cưởng bức bằng tần số dao động riêng
D
Câu 33: Một người xách 1 xô nước đi trên đường ,mỗi bước đi được 50 cm .Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 1 s .Người đi với vận tốc v thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất .Vận tốc v có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau :
A.2,8 km/h B.1,8 km/h C.1,5 km/h D.giá trị khác
B
Câu 34: Chọn câu sai :
Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm lần theo thời gian
B. Dao động cưởng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn
C. Khi có cộng hưởng thì tần số của dao động là tần số riêng của hệ
D. Tần số của dao động cưởng bức là tần số riêng của hệ
D
Câu 35: Chọn câu sai :
A. Hiện tượng đặc biệt xãy ra trong dao động cưởng bức là hiện tượng cộng hưởng
B. Điều kiện để có cộng hưởng là hệ phải dao động cưởng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn và có tần số của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ
C. Khi có cộng hưởng biên độ của dao động không phụ thuộc vào lực cản của môi trường mà chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưởng bức
D. Khi có cộng hưởng thì biên độ của dao động cưởng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực đại
C
Câu 36: Một chất điểm khối lượng m = 0,1kg treo ở đầu một lò xo coc độ cứng k = 40N/m, dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng. Hỏi chu kì dao động của vật ứng với giá trị nào trong các giá trị dưới đây?
A. 0,624s; B. 0,314s; C. 0,196s; D. 0,157s;
B
B
Câu 38: Chuyển động nào sau đây của vật là dao động điều hòa?
Chuyển động của vật có chu kì và tần số không thay đổi theo thời gian.
B. Li độ của vật có biểu thức: x + 2 = Cos2?ft
C. Vật dao động không chịu tác dụng của ngoại lực.
D. Lực tác dụng lên vật luôn luôn hướng về vị trí cân bằng của vật.
B
Câu 39: Một chất điểm khối lượng m = 10g dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 4cm, tần số 5Hz. Lúc t = 0, chất điểm ở vị trí cân bằng và bắt đầu đi theo chiều dương của trục quỹ đạo. Phương trình nào là phương trình dao động của vật theo thời gian trong các phương trình sau?
A. x = 2sin 10 ?t cm; B. x = 2sin ( 10?t + ? ) cm; C. x = 2sin ( 10?t + ? /2) cm; D. x = 4sin (5?t + ? /2) cm;
A
Câu 40: Cho một quả cầu khối lượng M = 1kg gắn vào một đầu lò xo có độ cứng k = 100N/m. Hệ dao động theo trục nằm ngang OX, khối lượng lò xo và lực ma sát không đáng kể. Kéo quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 1cm rồi thả nhẹ cho quả cầu dao động với vận tốc ban đầu v0 = -2,4m/s. Quả cầu dao động với biên độ nào trong các giá trị sau?
0,01m; B. 0,013m;
C. 0,02m; D. 0,24m;
D
Câu 41: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 3cm dọc theo một trục OX nằm ngang với chu kỳ 0,5s. Vào thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng. Vởt dao động với li độ x = +1,5cm vào các thời điểm nào? Chọn đáp án đúng.
0,042s; B. 0,167s; C. 0,542s; D. A&C đúng.
D
Câu 42: Hai dao động điều hoà x1 = sin2t và x2 = 2,4cos2t thì có biên độ A và pha ban đầu ? của dao động tổng hợp là bao nhiêu?
A = 2,6 và cos ? = 2,4; B. A = 2,6 và tg ? = 2,4;
C. A = 2,4 và tg ? = 2,4; D. C. A = 2,2 và cos ? = 0,385;
B
Câu 43: Một vật M treo vào một lò làm lò xo giãn 10cm. Nếu lực đàn hồi tác dụng lên vật là 1N thì lò xo có độ cứng bao nhiêu?
A. 200N/m; B. 10N/m; C. - 10N.m; D. 1N/m;
B
Câu 44: Một vật nặng treo vào một đầu lò xo thẳng đứng, làm cho lò xo dãn ra 0,8cm. Đầu kia của lò xo treo vào một điểm O cố định. Hệ dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, lấy g =10m/s2. Chu kì dao động của hệ có giá trị bao nhiêu?
A. ?1,8s; B. ? 0,80s; C. ? 0,36s; D. ? 0,18s.
D
Câu 45: Hai lò xo L1 và L2 có cùng độ dài. Một vật nặng khối lượng M = 200g, khi treo vào lò xo R1 thì dao động với chu kì T1 = 0,3s, khi treo vào lò xo R2 thì dao động với chu kỳ T2 = 0,4s.
45.1- Nối hai lò xo với nhau tạo thành một lò xo dài gấp đôi rồi treo vật nặng M vào thì M sẽ dao động với chu kỳ bao nhiêu?
A. 0,7s; B. 0,6s; C. 0,5s; D. 0,35s; E. 0,1s.
45.2- Nối hai lò xo với nhau bằng cả hai đầu để được một lò xo cùng độ dài, rồi treo vật nặng M vào thì chu kỳ dao động của vật là bao nhiêu?
A. 0,12s; B. 0,24s; C. 0,36s; D. 0,48s; E. 0,6s.
C
B
Câu 46: Trong dao động điều hoà của một vật quanh vị trí cân bằng, phát biều nào sau đây ĐúNG đối với lực đàn hồi tác dụng lên vật?
Có giá trị không đổi;
B. Bằng số đo khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng;
C. Tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí ấy;
D. Tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng về phía vị trí ấy.
D
Câu 47: Một vật có khối lượng 10kg được treo vào một lò xo khối lượng không đán kể, độ cứng 40N/m. Tìm tần số ? và tần số f của dao động điều hoà của vật.
A. ? = 2rad/s; f = 0,32Hz; B. ? = 2rad/s; f = 2Hz; C. ? = 0,32rad/s; f = 2Hz; D. ? = 2rad/s; f = 0,64 Hz;
A
Câu 48: Một vật có khối lượng m = 2kg được nối qua hai lò xo vào hai điểm cố định như hình vẽ 1; vật có thể trượt không ma sát trên một mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng đến vị trí x0 = 10cm rồi thả cho dao động không vận tốc ban đầu. Chu kì dao động là: T = 2? /3(s).
48.1- Chọn gốc thời gian lúc M ở cách VTCB 10cm, phương trình dao động điều hoà của vật M theo thời gian t là:
48.2 Gọi k1, k2 là độ cứng của các lò xo, Độ cứng của hệ lò xo có giá trị nào trong các giá trị dưới đây?
Câu 49: Một vật khối lượng m = 1kg treo vào một lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 400N/m. Gọi OX là trục toạ độ có phương trùng với phương dao động của vật và có chiều dương hướng lên trên, gốc toạ độ O trùng với VTCB. Khi vật dao động tự do với biên độ 5cm thì động năng của vật khi nó đi ngang qua vị trí X1 = 3cm và X2 = -3cm là bao nhiêu?
A. 0,32J và - 0,32J; B. 0,32J và 0,32J;
C. 0,18J và - 0,18J; D. 0,18J và 0,18J;
D
Câu 50: Một vật khối lượng m = 1kg được treo vào một đầu lò xo có độ cứng k = 100N/m, dao động với độ dời tối đa so với vị trí cân bằng là 2cm. Vận tốc cực đại của vật là:
A. 1cm/s; B. 4,5cm/s; C. 10cm/s; D. 20cm/s.
D
Câu 51: Khi một vật dao động điều hoà dọc theo trục OX theo phương trình x = 5cos(2t) m, hãy xác định vào thời điểm nào thì động năng đạt giá trị cực đại.
A. t = 0; B. t = ? /4; C. t = ?/2; D. t = ? ;
B
Câu 52: Một lò xo khi chưa treo vật gì vào thì có chiều dài 10cm; Sau khi treo một vật có khối lượng m = 1kg, lò xo dài 20cm. Khối lượng của lò xo không đáng kể, lấy g = 9,8m /s2. Lò xo có độ cứng bao nhiêu?
A. 9,8N/m; B. 10N/m; C. 49N/m; D. 98N/m;
D
Câu 53: Một con lắc đơn dao động với li độ góc rất bé ?. Tính độ lớn của lực phục hồi khi quả nặng có khối lượng 10kg. Lấy g = 9,8m/s2.
A. F = 98sin? N; B. F = 98N;
C. F = 98cos?N; D. F = 98.? N;
D
Câu 54: Một con lắc lò xo, nếu cả độ cứng k của là xo và khối lượng của vật nặng tăng lên gấp đôi thì chu kì dao động điều hoà của vật sẽ tăng lên bao nhiêu lần?
A
Câu 55: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo bằng 2m và chu kỳ bằng 10s. Phương trình nào sau đây mô tả đúng chuyển động của vật? Ban đầu chuyển động từ vị trí có pha ban đầu bằng 0.
D
Câu 56: Một vật nặng hình trụ khối lượng m = 400g, diện tích đáy S =50cm2 nổi trong nước, trục hình trụ có phương thẳng đứng. ấn hình trụ chìm vào trong nước sao cho vật bị lệch khỏi VTCB đoạn x theo phương thẳng đứng rồi thả ra. Chu kỳ dao động điều hoà của khối gỗ là bao nhiêu? Lấy g =10m/s2
A. 1,6s; B. 1,2s; C. 0,8s; D. 0,56s;
D
Câu 57: Khi lấy ngón tay ấn nhẹ vào một bể nước, thấy nước trong bể tạo nên những sóng dao động tuần hoàn. Nếu vị trí cao nhất của nước ở bên trên vị trí cân bằng là 5mm và vị trí cao nhất này xuất hiện cứ sau mỗi giây. Phương trình dao động của các phần tử nước là:
5cos(2?t +?) mm; B. 5cos2?t (mm);
C. 5 sin 2?t (mm); D. 5 sin (2?t +?) mm;
E. Tất cả các phương án trên
E
Câu 58: Hai lò xo có độ cứng lần lượt
là K1= 30 (N/m) và K2 = 20 (N/m)
được gắn nối tiếp với nhau và
gắn vào vật M có khối lượng m = 120g như hình vẽ. Kéo M dọc theo trục lò xo sang phải tới vị trí cách VTCB 10 cm rồi thả không vận tốc đầu trên mặt phẳng ngang. Bỏ qua ma sát.
58.1- Phương trình dao động của vật là:
58.2- Lực phục hồi cực đại tác dụng vào vật có giá trị là:
0,12N; B. 1,2N; C. 12N; D. 120N
B
59.Tại một nơi nang bằng mực nước biển, ở nhiệt độ 1000C, một đồng hồ quả lắc trong một ngày đêm chạy nhanh 6,48 (s) coi con lắc đồng hồ như 1 con lắc đơn thanh treo con lắc có hệ số nở dài ? = 2.10-5 K-1
59.1- Tại VT nói trên ở nhiệt độ nào thì đồng hồ chạy đúng giờ.
A. 15,50C; B.92,50C C. 200C D. 22,50C
59.2- Đưa đồng hồ lên đỉnh núi, tại đó nhiệt độ là 600C ta thấy đồng hồ chạy đúng giờ. Tính độ cao của đỉnh núi so với mực nước biển. Coi trái đất là hình cầu có bán kính R = 6400 km.
A. 436m; B. 636m; C. 536m; D. 736m
B
D
60- Quỹ đạo thẳng dao động điều hòa của một con lắc lò xo là 8cm. Chọn gốc thời gian khi hòn bi qua vị trí x = 2cm theo chiều âm. Pha ban đầu của dao động là:
A. 5?/6 B. ? /6 C. ? /3 D. ? /2
A
+ Dao động là chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.
+ Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
+ Dao động điều hòa là dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin: x = Asin(?t + ?) hoặc cosin: x = Acos(?t + ?) . Trong đó A, ? và ? là những hằng số.
II. Các đặc trưng cơ bản của một dao động điều hoà
+ Biên độ A đặc trưng cho độ mạnh yếu của dao động điều hoà. Biên độ càng lớn thì năng lượng của vật dao động điều hoà càng lớn. Năng lượng của vật dao động điều hoà tỉ lệ với bình phương biên độ.
+ Tần số góc ? đặc trưng cho sự biến thiên nhanh chậm của các trạng thái của dao động điều hoà. Tần số góc của dao động càng lớn thì các trạng thái của dao động biến đổi càng nhanh.
+ Pha ban đầu ?: để xác định trạng thái ban đầu của dao động, là đại lượng quan trọng khi tổng hợp dao động.
* Con lắc lò xo
+ Con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k khối lượng không đáng kể, một đầu gắn cố định, đầu kia gắn với vật nặng khối lượng m được đặt theo phương ngang hoặc treo thẳng đứng.
+ Phương trình dao động: x = Asin(?t + ?).
+ Sự nhanh chậm của đồng hồ quả lắc phụ thuộc vào độ cao và nhiệt độ: khi lên cao hoặc nhiệt độ tăng thì chu kì tăng, đồng hồ chạy chậm và ngược lại. Thời gian nhanh chậm trong ? giây:
Với T` là chu kì của con lắc ở nhiệt độ t` ( chạy sai); T là chu kì ở nhiệt độ t ( chạy đúng)
* Dao động tự do
+ Dao động tự do là dao động mà chu kỳ chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ, không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
+ Dao động của con lắc lò xo và con lắc đơn dược coi là dao động tự do trong điều kiện không có ma sát, không có sức cản môi trường và con lắc lò xo phải chuyển động trong giới hạn đàn hồi của lò xo còn con lắc đơn thì chuyển động với li độ góc nhỏ (? ?10o).
3. TổNG HợP CáC DAO ĐộNG ĐIềU HOà
+ Nếu một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số với các phương trình: x1 =A1 sin(?t + ?1) và x2 =A2 sin(?t + ?2)
Thì dao động tổng hợp sẽ là: x =x1 +x2 = Asin(?t + ?) với A và ? được xác định bởi:
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà điều hoà cùng phương cùng tần số là một dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số với các dao động thành phần. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của các dao động thành phần.
4. DAO ĐộNG TắT DầN, DAO ĐộNG CưỡNG BứC
* Dao động tắt dần
+ Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
+ Nguyên nhân: do ma sát, do lực cản môi trường mà cơ năng giảm nên biên độ giảm. Ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
* Dao động cưỡng bức
+ Dao động cưỡng bức là dao động của vật do ngoại lực biến thiên tuần hoàn Fn = Hsin(?t + ?) tác dụng vào vật.
+ Đặc điểm : - Lúc đầu dao động tổng hợp là tổng hợp của dao động riêng và dao động cư?ng bức nên vật dao động rất phức tạp.
- Sau thời gian ?t dao động riêng tắt hẳn, vật chỉ dao động dưới tác dụng của ngoại lực, vật dao động với tần số bằng tần số của ngoại lực.
- Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức, vào lực cản trong hệ và vào sự chênh lệch giữa tần số cưỡng bức f và tần số riêng fo của hệ. Biên độ của lực cưởng bức càng lớn, lực cản càng nhỏ và sự chênh lệch giữa f và fo càng ít thì biên độ của dao động cưởng bức càng lớn
* Cộng hưởng
+ Sự cộng hưởng là hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số của lực cưởng bức bằng tần số riêng của hệ dao động (f = fo).
+ Đặc điểm: khi lực cản trong hệ nhỏ thì cộng hưởng rỏ nét (cộng hưởng nhọn), khi lực cản trong hệ lớn thì sự cộng hưởng không rõ nét (cộng hưởng tù).
* Sự tự dao động: là sự dao động được duy trì mà không cần tác dụng của ngoại lực. Trong sự tự dao động thì tần số và biên độ dao động vẫn giữ nguyên như khi hệ dao động tự do.
Câu 1: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào dao động của con lắc đơn được xem là dao động điều hòa?
A. Biên độ dao động nhỏ. B. Không có ma sát.
C. Chu kì không đổi. D. A và B.
D
Câu 2: Tìm phát biểu sai :
A. Chu kì con lắc đơn dao động nhỏ tỉ lệ với căn bậc hai chiều dài của nó.
B. Tần số con lắc đơn dao động nhỏ tỉ lệ với căn bậc hai của gia tốc trọng trường.
C. Chu kì con lắc đơn dao động nhỏ không phụ thuộc biên độ dao động.
D. Tần số con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai khối lượng của nó.
D
Câu 3 : Trong DĐĐH của con lắc đơn, cơ năng của con lắc bằng giá trị nào trong những giá trị được nêu dưới đây ?
A. Thế năng của nó ở vị trí biên.
B. Động năng của nó khi qua vị trí cân bằng
C. Tổng động năng và thế năng ở vị trí bất kỳ.
D. Cả A,B và C.
D
Câu 4 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về vận tốc, năng lượng và lực căng dây của con lắc đơn:
A. Khi ở vị trí biên, vận tốc bằng không, thế năng cực đại, động năng bằng không.
B. Khi con lắc đến vị trí cân bằng, vận tốc cực đại, động năng cực đại, thế năng bằng không.
C. Khi con lắc đơn ở vị trí biên, góc ? đạt cực đại, lực căng có giá trị cực đại.
D. Khi con lắc đơn ở vị trí cân bằng, góc ? = 0, lực căng có giá trị cực đại.
C
Câu 5 : Một con lắc đơn có chu kì T1 = 1,5s . Tính chu kì T2 của nó khi ta đưa lên Mặt Trăng, biết gia tốc trọng trường của Mặt Trăng nhỏ hơn của Trái Đất 5,9 lần.
A. 3,6s B. 1,2S C. 6,3s D. 2,4s
A
Câu 6 : Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn được xác định bằng công thức nào :
.
D
A. 0,50s B. 0,90s C. 0,75s D. 1,05s.
C
Câu 8 :Một con lắc đơn dao động với biên độ 3cm, chu kì T = 0,4s. Nếu kích thích cho biên độ tăng lên 4cm thì chu kì dao động của nó sẽ là :
A. 0,2s B. 0,5s C. 0,4s D, 0,3s.
C
Câu 9: Đưa con lắc từ mặt đất lên vị trí có độ cao 5km. Hỏi chiều dài của con lắc phải thay đổi như thế nào để chu kì dao động không thay đổi ? Biết bán kính trái đất R = 6400km.
l` =0,997l; B. l` = 0,999l;
C. l` = 0,998l; D. l` = 1,0001l
B
Câu 10: Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí có li độ góc . Khi con lắc đơn đi qua vị trí có li độ góc ? , biểu thức nào sau đây dùng để xác định vật tốc của con lắc :
B
Câu 11: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo:
1. Cực đại ở vị trí x = A.; 2. Cực đại ở vị trí x = -
3. Triệt tiêu ở vị trí cân bằng. 4. Nhỏ nhất ở vị trí x = 0.
5. Nhỏ nhất ở vị trí x = -A
Nhận định nào ở trên là đúng nhất:
A. 1 và 2 B. Chỉ 1 C. Tất cả đúng D. 1,2,3,4
D
Câu 12: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động trên quy đạo dài BB`có vị trí cân bằng O.(B là vị trí thấp nhất, B` là vị trí cao nhất). Nhận định nào sau đây đúng:
A. Từ B về O thì thế năng tăng, động năng giảm.
B. Từ B về O thì thế năng giảm, động năng tăng.
C. Tại B và B` thì gia tốc cực đại, lực đàn hồi của lò xo cực đại.
D. Tại vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại, lực đàn hồi của lò xo cực tiểu.
B
Câu 13: Quỹ đạo thẳng dao động điều hòa của một con lắc lò xo là 8cm. Chọn gốc thời gian khi hòn bi qua vị trí x = 2cm theo chiều âm. Pha ban đầu của dao động là:
A. 5?/6 B. ?/6 C. ? /3 D. ? /2
A
Câu 14: Một con lắc lò xo dao động có phương trình: x = -6sin (5?t) (cm,s). Điều nào sau đây sai ?
A. Biên độ dao động A = 6cm; B. Tần số góc ? = 5? (rad/s)
C. Chu Kỳ T= 0,4s; D. Pha ban đầu :? = 0
D
Câu 15: Tìm phát biểu sai:
A. Động năng là dạng năng lượng tuỳ thuộc vào vận tốc.
B. Thế năng là dạng năng lượng tuỳ thuộc vào vị trí
C. Cơ năng của một hệ thống thì bằng tổng động năng và thế năng
D. Cơ năng của hệ thống thì không đổi.
D
Câu 16: Một vật dao động điều hòa có phương trình : x=6sin(?t +?/2) cm ở thời điểm t=1s/3 thì vật ở vị trí nào và có vận tốc bao nhiêu?
A. x=0;v=6cm/s. B. x=3cm; v= -3 cm/s
C. x=3cm;v =3 cm/s D. x=3cm;v =3 cm/s.
B
Câu 17: Một vật dao động điều hòacó phương trình x = 10sin(4?t + ?/2)cm; Thời gian ngắn nhất vật qua vị trí cân bằng là:
A. 1/8s B. 1/4s C.3/8s D.5/8s
A
Câu 18: Tìm nhận định sai của năng lượng con lắc lò xo treo thẳng đứng:
A. Động năng cực đại ở vị trí cao nhất.
B. Thế năng cực đại ở vị trí thấp nhất.
C. Cơ năng không đổi ở mọi vị trí.
D. Thế năng bằng không ở vị trí cân bằng.
A
Câu 19: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l1 thì dao động với chu kì T1 = 0,85 s. Nếu chiều dài dây treo là l2 thì dao động với chu kì T2 = 0,4 s. Hãy tìm chu kì dao động của con lắc có chiều dài l3 = l1 - l2. Lấy g = m/s2.
A.T3 = 0,85 s B.T3 = 0,9 s C.T3 = 0,75 s D.T3 = 0,45 s
C
Câu 20: Chọn phát biểu sai:
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tắt dần luôn có lợi.
C. Lực cản của môi trường càng lớn thì biên độ dao động càng giảm nhanh nên có thể không dao động được.
D. Nếu dao động tắt dần chậm và xét trong một khoảng thời gian ngắn thì dao động tắt dần có thể coi là một dao động điều hoà.
B
Câu 21: Chu kì của một vật dao động tuần hoàn
A. Chu kì là khoảng thời gian ngắn nhất sau đó các trạng thái dao động được lặp lại như cũ.
B. Chu kì là đại lượng nghịch đảo của tần số.
C. Chu kì là khoảng thời gian vật thực hiện được 1 dao động toàn phần.
D. A, B, C đều đúng.
D
A. x = 5 Sin(?t + ?/3 ) B. x = 4 Sin (?t + ?/2 )
C. x = 4 Sin Sin(?t + ?/3 ) D. x = 5 Sin(?t + ?/2 )
C
Câu 23: Một vật khối lượng m = 100g, dao động điều hoà có cơ năng bằng 0,8 J . Tính vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng.
A. 2 m/s ; B. 4 m/s ; C. 6 m/s ; D. 3 m/s
B
Câu 24: Tìm nhận định sai của năng lượng con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng.
A. Động năng cực đại ở vị trí cao nhất.
B. Thế năng cực đại ở vị trí thấp nhất.
C. Thế năng bằng không ở vị trí cân bằng.
D. Cơ năng không đổi ở mọi vị trí.
C
Câu 25: Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 5 Sin?t (cm). Tìm cặp giá trị sai của vị trí và vận tốc:
A. x = 0, v = 5 cm/s B. x = 3 cm, v = 4 cm/s
C. x = -4 cm, v = 3 cm/s D. x = -3 cm, v = 4 cm/s
B
Câu 26: Chọn câu Đúng
A. Năng lượng trong dao động điều hoà chỉ phụ thuộc vào đặc điểm của hệ
B. Khi vật đi từ hai biên về vị trí cân bằng thì vận tốc tăng nên năng lượng tăng
C. Khi vật ở hai biên thì vận tốc bằng 0 nên thế năng bằng 0
D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì năng lượng bằng động năng
D
Câu 27: Chọn câu Đúng
A. Vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hoà luôn ngược hướng nhau
B. Li độ và gia tốc trong dao động điều hoà luôn trái dấu nhau
C, Biên độ của dao động điều hoà phụ thuộc vào tần số riêng của hệ
D. Li độ và vận tốc trong dao động điều hoà luôn trái dấu nhau
B
Câu 28: Chọn câu Đúng. Một dao động điều hoà có phương trình li độ là :x = - 10sin2?t , thì phương trình vận tốc là:
A. v = - 20?sin(2 ?t + ?/2 ); B. v = 20 ?cos(2 ? t + ? /2 )
C. v = - 20?cos(2?t + ?/2); D. v = 20 ? cos(2 ? t - ? )
A
Câu 29: Một chiếc xe máy chạy trên đường lát gạch ,cứ cách khoảng 5 m thì có một cái rãnh nhỏ. Khi xe chạy thẳng đều với vận tốc 20 m/s thì xe bị xóc mạnh nhất . Tần số riêng của xe là :
A. 0,25 Hz B. 4 Hz C. 0,4 Hz D. 40 Hz
B
Câu 30: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:
A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động
B. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào vật dao động
C. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ
D. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn
C
Câu 31: Dao động cưỡng bức có đặc điểm :
A. Tần số dao động cưởng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn
B. Biên độ của dao động cưởng bức phụ thuộc vào tần số dao động riêng
C. Biên độ của dao động cưởng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn
D. Câu A và C đúng
D
Câu 32: Sự cộng hưởng dao động xảy ra khi :
A. hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực lớn nhất
B. dao động trong điều kiện không có ma sát
C. ngoại lực tác dụng biến thiên tuần hoàn
D. tần số cưởng bức bằng tần số dao động riêng
D
Câu 33: Một người xách 1 xô nước đi trên đường ,mỗi bước đi được 50 cm .Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 1 s .Người đi với vận tốc v thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất .Vận tốc v có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau :
A.2,8 km/h B.1,8 km/h C.1,5 km/h D.giá trị khác
B
Câu 34: Chọn câu sai :
Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm lần theo thời gian
B. Dao động cưởng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn
C. Khi có cộng hưởng thì tần số của dao động là tần số riêng của hệ
D. Tần số của dao động cưởng bức là tần số riêng của hệ
D
Câu 35: Chọn câu sai :
A. Hiện tượng đặc biệt xãy ra trong dao động cưởng bức là hiện tượng cộng hưởng
B. Điều kiện để có cộng hưởng là hệ phải dao động cưởng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn và có tần số của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ
C. Khi có cộng hưởng biên độ của dao động không phụ thuộc vào lực cản của môi trường mà chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưởng bức
D. Khi có cộng hưởng thì biên độ của dao động cưởng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực đại
C
Câu 36: Một chất điểm khối lượng m = 0,1kg treo ở đầu một lò xo coc độ cứng k = 40N/m, dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng. Hỏi chu kì dao động của vật ứng với giá trị nào trong các giá trị dưới đây?
A. 0,624s; B. 0,314s; C. 0,196s; D. 0,157s;
B
B
Câu 38: Chuyển động nào sau đây của vật là dao động điều hòa?
Chuyển động của vật có chu kì và tần số không thay đổi theo thời gian.
B. Li độ của vật có biểu thức: x + 2 = Cos2?ft
C. Vật dao động không chịu tác dụng của ngoại lực.
D. Lực tác dụng lên vật luôn luôn hướng về vị trí cân bằng của vật.
B
Câu 39: Một chất điểm khối lượng m = 10g dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 4cm, tần số 5Hz. Lúc t = 0, chất điểm ở vị trí cân bằng và bắt đầu đi theo chiều dương của trục quỹ đạo. Phương trình nào là phương trình dao động của vật theo thời gian trong các phương trình sau?
A. x = 2sin 10 ?t cm; B. x = 2sin ( 10?t + ? ) cm; C. x = 2sin ( 10?t + ? /2) cm; D. x = 4sin (5?t + ? /2) cm;
A
Câu 40: Cho một quả cầu khối lượng M = 1kg gắn vào một đầu lò xo có độ cứng k = 100N/m. Hệ dao động theo trục nằm ngang OX, khối lượng lò xo và lực ma sát không đáng kể. Kéo quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 1cm rồi thả nhẹ cho quả cầu dao động với vận tốc ban đầu v0 = -2,4m/s. Quả cầu dao động với biên độ nào trong các giá trị sau?
0,01m; B. 0,013m;
C. 0,02m; D. 0,24m;
D
Câu 41: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 3cm dọc theo một trục OX nằm ngang với chu kỳ 0,5s. Vào thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng. Vởt dao động với li độ x = +1,5cm vào các thời điểm nào? Chọn đáp án đúng.
0,042s; B. 0,167s; C. 0,542s; D. A&C đúng.
D
Câu 42: Hai dao động điều hoà x1 = sin2t và x2 = 2,4cos2t thì có biên độ A và pha ban đầu ? của dao động tổng hợp là bao nhiêu?
A = 2,6 và cos ? = 2,4; B. A = 2,6 và tg ? = 2,4;
C. A = 2,4 và tg ? = 2,4; D. C. A = 2,2 và cos ? = 0,385;
B
Câu 43: Một vật M treo vào một lò làm lò xo giãn 10cm. Nếu lực đàn hồi tác dụng lên vật là 1N thì lò xo có độ cứng bao nhiêu?
A. 200N/m; B. 10N/m; C. - 10N.m; D. 1N/m;
B
Câu 44: Một vật nặng treo vào một đầu lò xo thẳng đứng, làm cho lò xo dãn ra 0,8cm. Đầu kia của lò xo treo vào một điểm O cố định. Hệ dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, lấy g =10m/s2. Chu kì dao động của hệ có giá trị bao nhiêu?
A. ?1,8s; B. ? 0,80s; C. ? 0,36s; D. ? 0,18s.
D
Câu 45: Hai lò xo L1 và L2 có cùng độ dài. Một vật nặng khối lượng M = 200g, khi treo vào lò xo R1 thì dao động với chu kì T1 = 0,3s, khi treo vào lò xo R2 thì dao động với chu kỳ T2 = 0,4s.
45.1- Nối hai lò xo với nhau tạo thành một lò xo dài gấp đôi rồi treo vật nặng M vào thì M sẽ dao động với chu kỳ bao nhiêu?
A. 0,7s; B. 0,6s; C. 0,5s; D. 0,35s; E. 0,1s.
45.2- Nối hai lò xo với nhau bằng cả hai đầu để được một lò xo cùng độ dài, rồi treo vật nặng M vào thì chu kỳ dao động của vật là bao nhiêu?
A. 0,12s; B. 0,24s; C. 0,36s; D. 0,48s; E. 0,6s.
C
B
Câu 46: Trong dao động điều hoà của một vật quanh vị trí cân bằng, phát biều nào sau đây ĐúNG đối với lực đàn hồi tác dụng lên vật?
Có giá trị không đổi;
B. Bằng số đo khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng;
C. Tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí ấy;
D. Tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng về phía vị trí ấy.
D
Câu 47: Một vật có khối lượng 10kg được treo vào một lò xo khối lượng không đán kể, độ cứng 40N/m. Tìm tần số ? và tần số f của dao động điều hoà của vật.
A. ? = 2rad/s; f = 0,32Hz; B. ? = 2rad/s; f = 2Hz; C. ? = 0,32rad/s; f = 2Hz; D. ? = 2rad/s; f = 0,64 Hz;
A
Câu 48: Một vật có khối lượng m = 2kg được nối qua hai lò xo vào hai điểm cố định như hình vẽ 1; vật có thể trượt không ma sát trên một mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng đến vị trí x0 = 10cm rồi thả cho dao động không vận tốc ban đầu. Chu kì dao động là: T = 2? /3(s).
48.1- Chọn gốc thời gian lúc M ở cách VTCB 10cm, phương trình dao động điều hoà của vật M theo thời gian t là:
48.2 Gọi k1, k2 là độ cứng của các lò xo, Độ cứng của hệ lò xo có giá trị nào trong các giá trị dưới đây?
Câu 49: Một vật khối lượng m = 1kg treo vào một lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 400N/m. Gọi OX là trục toạ độ có phương trùng với phương dao động của vật và có chiều dương hướng lên trên, gốc toạ độ O trùng với VTCB. Khi vật dao động tự do với biên độ 5cm thì động năng của vật khi nó đi ngang qua vị trí X1 = 3cm và X2 = -3cm là bao nhiêu?
A. 0,32J và - 0,32J; B. 0,32J và 0,32J;
C. 0,18J và - 0,18J; D. 0,18J và 0,18J;
D
Câu 50: Một vật khối lượng m = 1kg được treo vào một đầu lò xo có độ cứng k = 100N/m, dao động với độ dời tối đa so với vị trí cân bằng là 2cm. Vận tốc cực đại của vật là:
A. 1cm/s; B. 4,5cm/s; C. 10cm/s; D. 20cm/s.
D
Câu 51: Khi một vật dao động điều hoà dọc theo trục OX theo phương trình x = 5cos(2t) m, hãy xác định vào thời điểm nào thì động năng đạt giá trị cực đại.
A. t = 0; B. t = ? /4; C. t = ?/2; D. t = ? ;
B
Câu 52: Một lò xo khi chưa treo vật gì vào thì có chiều dài 10cm; Sau khi treo một vật có khối lượng m = 1kg, lò xo dài 20cm. Khối lượng của lò xo không đáng kể, lấy g = 9,8m /s2. Lò xo có độ cứng bao nhiêu?
A. 9,8N/m; B. 10N/m; C. 49N/m; D. 98N/m;
D
Câu 53: Một con lắc đơn dao động với li độ góc rất bé ?. Tính độ lớn của lực phục hồi khi quả nặng có khối lượng 10kg. Lấy g = 9,8m/s2.
A. F = 98sin? N; B. F = 98N;
C. F = 98cos?N; D. F = 98.? N;
D
Câu 54: Một con lắc lò xo, nếu cả độ cứng k của là xo và khối lượng của vật nặng tăng lên gấp đôi thì chu kì dao động điều hoà của vật sẽ tăng lên bao nhiêu lần?
A
Câu 55: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo bằng 2m và chu kỳ bằng 10s. Phương trình nào sau đây mô tả đúng chuyển động của vật? Ban đầu chuyển động từ vị trí có pha ban đầu bằng 0.
D
Câu 56: Một vật nặng hình trụ khối lượng m = 400g, diện tích đáy S =50cm2 nổi trong nước, trục hình trụ có phương thẳng đứng. ấn hình trụ chìm vào trong nước sao cho vật bị lệch khỏi VTCB đoạn x theo phương thẳng đứng rồi thả ra. Chu kỳ dao động điều hoà của khối gỗ là bao nhiêu? Lấy g =10m/s2
A. 1,6s; B. 1,2s; C. 0,8s; D. 0,56s;
D
Câu 57: Khi lấy ngón tay ấn nhẹ vào một bể nước, thấy nước trong bể tạo nên những sóng dao động tuần hoàn. Nếu vị trí cao nhất của nước ở bên trên vị trí cân bằng là 5mm và vị trí cao nhất này xuất hiện cứ sau mỗi giây. Phương trình dao động của các phần tử nước là:
5cos(2?t +?) mm; B. 5cos2?t (mm);
C. 5 sin 2?t (mm); D. 5 sin (2?t +?) mm;
E. Tất cả các phương án trên
E
Câu 58: Hai lò xo có độ cứng lần lượt
là K1= 30 (N/m) và K2 = 20 (N/m)
được gắn nối tiếp với nhau và
gắn vào vật M có khối lượng m = 120g như hình vẽ. Kéo M dọc theo trục lò xo sang phải tới vị trí cách VTCB 10 cm rồi thả không vận tốc đầu trên mặt phẳng ngang. Bỏ qua ma sát.
58.1- Phương trình dao động của vật là:
58.2- Lực phục hồi cực đại tác dụng vào vật có giá trị là:
0,12N; B. 1,2N; C. 12N; D. 120N
B
59.Tại một nơi nang bằng mực nước biển, ở nhiệt độ 1000C, một đồng hồ quả lắc trong một ngày đêm chạy nhanh 6,48 (s) coi con lắc đồng hồ như 1 con lắc đơn thanh treo con lắc có hệ số nở dài ? = 2.10-5 K-1
59.1- Tại VT nói trên ở nhiệt độ nào thì đồng hồ chạy đúng giờ.
A. 15,50C; B.92,50C C. 200C D. 22,50C
59.2- Đưa đồng hồ lên đỉnh núi, tại đó nhiệt độ là 600C ta thấy đồng hồ chạy đúng giờ. Tính độ cao của đỉnh núi so với mực nước biển. Coi trái đất là hình cầu có bán kính R = 6400 km.
A. 436m; B. 636m; C. 536m; D. 736m
B
D
60- Quỹ đạo thẳng dao động điều hòa của một con lắc lò xo là 8cm. Chọn gốc thời gian khi hòn bi qua vị trí x = 2cm theo chiều âm. Pha ban đầu của dao động là:
A. 5?/6 B. ? /6 C. ? /3 D. ? /2
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Nghĩa Bộ
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)