Ôn thi cuối học kì 1 tiếng việt 3
						Chia sẻ bởi  Thành Trương |
						 Ngày 09/10/2018 | 
						  127 
						
						
					
					
						Chia sẻ tài liệu: Ôn thi cuối học kì 1 tiếng việt 3 thuộc Chính tả 3
					
					Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP THI CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 3
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số là :
A. 10 B. 90 C. 89 D. 99
 
Câu 2: Số lớn là 42, số bé là 6. Vậy số lớn gấp số bé số lần là:
A. 24 lần C. 8 lần
B. 7 lần D. 6 lần
 
Câu 3: Kết quả của phép chia 96 : 3 là:
A. 23 B. 31 C. 32 D. 12
 
Câu 4: Đồng hồ bên chỉ:
A. 5 giờ 40 phút
B. 8 giờ 5 phút
C. 8 giờ 25 phút
D. 5 giờ 20 phút
Câu 5: Hình chữ nhật có:
A. 4 góc không vuông, có 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau.
B. 4 góc vuông, có 2 cạnh dài không bằng nhau và 2 cạnh ngắn không bằng nhau.
C. 4 góc không vuông, có 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn không bằng nhau.
D. 4 góc vuông, có 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau.
Câu 6: 5hm = ….. m . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000
II/ Phần tự luận:(7đ)
	
Câu 1:(4 điểm) Đặt tính rồi tính
276 + 310
		
		
		
		
		
756 - 352
		
		
		
		
		
36 :6
 
		
		
		
		
		
		
20 x 3
		
		
	
		
Câu 2: ( 2 điểm)Tìm x,y:
x : 7 = 9
                                       
5 x y = 85
Câu 3: (2 điểm)Tính giá trị của biểu thức:
15 + 7 x 8
b) 90 + 28 : 2
Câu 4: (2 điểm) Một cửa hàng có 36 máy bơm, người ta đã bán 1/9 số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu máy bơm ?
Bài giải
Số máy bơm đã bán là
36 : 9 = 4 (máy bơm)
Số máy bơm còn lại là
36 – 4 = 32 (máy bơm)
Đáp số : 32 máy bơm
TIẾT ÔN KẾT THÚC
CHÚC CÁC EM THI ĐẠT KẾT QUẢ CAO!
						MÔN: TOÁN 3
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số là :
A. 10 B. 90 C. 89 D. 99
Câu 2: Số lớn là 42, số bé là 6. Vậy số lớn gấp số bé số lần là:
A. 24 lần C. 8 lần
B. 7 lần D. 6 lần
Câu 3: Kết quả của phép chia 96 : 3 là:
A. 23 B. 31 C. 32 D. 12
Câu 4: Đồng hồ bên chỉ:
A. 5 giờ 40 phút
B. 8 giờ 5 phút
C. 8 giờ 25 phút
D. 5 giờ 20 phút
Câu 5: Hình chữ nhật có:
A. 4 góc không vuông, có 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau.
B. 4 góc vuông, có 2 cạnh dài không bằng nhau và 2 cạnh ngắn không bằng nhau.
C. 4 góc không vuông, có 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn không bằng nhau.
D. 4 góc vuông, có 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau.
Câu 6: 5hm = ….. m . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000
II/ Phần tự luận:(7đ)
Câu 1:(4 điểm) Đặt tính rồi tính
276 + 310
756 - 352
36 :6
20 x 3
Câu 2: ( 2 điểm)Tìm x,y:
x : 7 = 9
5 x y = 85
Câu 3: (2 điểm)Tính giá trị của biểu thức:
15 + 7 x 8
b) 90 + 28 : 2
Câu 4: (2 điểm) Một cửa hàng có 36 máy bơm, người ta đã bán 1/9 số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu máy bơm ?
Bài giải
Số máy bơm đã bán là
36 : 9 = 4 (máy bơm)
Số máy bơm còn lại là
36 – 4 = 32 (máy bơm)
Đáp số : 32 máy bơm
TIẾT ÔN KẾT THÚC
CHÚC CÁC EM THI ĐẠT KẾT QUẢ CAO!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
					Người chia sẻ:  Thành Trương 
							Dung lượng:  302,08KB| 
								Lượt tài: 0 
														Loại file: pptx 
								
							Nguồn : Chưa rõ 
							(Tài liệu chưa được thẩm định)
							
						