ôn thi c3
Chia sẻ bởi Trần Sở Khanh |
Ngày 18/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: ôn thi c3 thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 20 /8 / 2011.
Phần I: đại số
Chương I: căn bậc hai – căn bậc ba
Bài 1. Căn bậc hai - hằng đẳng thức (2 buổi)
*ĐN : Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2=a.
*a>0 : Có hai căn bậc hai là :
*a=0 : Có một căn bậc hai là
*a<0 : không có căn bậc hai.
2.Căn bậc hai số học :
*Định nghĩa : Với số dương a, số được gọi là căn bậc hai số học của a, số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.
Chú ý : Với số ta có
3.So sánh các căn bậc hai số học :
Định lí : Với các số a và b không âm, ta có :
*Bài tập:
Bài 1 : Tìm x sao cho :
a.x2=16; b.x2 c.x2=-4.
Bài 2 : Thực hiện các phép tính sau :
Bài 3 : Giải các phương trình sau :
Bài 4 : So sánh các số :
với 7 với
và và
*Bài 5 : Chứng minh rằng :
a) là các số vô tỉ; blà số vô tỉ.
Bài 6:
a.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
b.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :
Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Điều kiện xác định của là
Với mọi số thực a, ta có
Với A là biểu thức ta có :
Bài 1: Tìm các giá trị của x để mỗi biểu thức sau có nghĩa :
Bài 2: Giải phương trình:
*Bài 3 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
Bài 4 : Rút gọn các biểu thức sau :
Bài 5 : Phân tích các đa thức thành nhân tử:
*Bài 6:
a) Chứng minh rằng nếu x2+y2=1 thì
b) Cho x,y,z là số thực dương, chứng minh :
*Gợi ý :
a) vì x2+y2=1, (x-y)2 nên 2xy=>(x+y)22
b)áp dụng bất đẳng thức Côsi : dấu “=” xảy ra khi a=b.
*Bài 7: Tìm các số x,y,z thoả mãn đẳng thức :
*Gợi ý : Biến đổi thành :
B- Bài tập HS tự làm
Bài 1: Không dùng máy tính hãy so sánh
a, 2và 10 -3và 15 -3và -12
2và 53 và (căn bậc 3)
b, và 15 1 và
và 2 14 và
c, 3+ và 61và 2và 3
d, và và
Bài 2: Biểu thức sau đây xác định với giá trị nào của x
ABCDE
FGHIJK= MN
PQRU
Bài 3a, Cho A= 6+2và B= 6-2Tính A+B ; A-B ; A.B ; A:B
3b, Cho Cvà DTính C+D ; C-D ; C.D ; C:D
Bài 4 Thực hiện phép tính
AB
CD=
EF=2
G=(15H.
IJ
Bài 5:Rút gọn các biểu thức sau
AB
CD
Phần I: đại số
Chương I: căn bậc hai – căn bậc ba
Bài 1. Căn bậc hai - hằng đẳng thức (2 buổi)
*ĐN : Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2=a.
*a>0 : Có hai căn bậc hai là :
*a=0 : Có một căn bậc hai là
*a<0 : không có căn bậc hai.
2.Căn bậc hai số học :
*Định nghĩa : Với số dương a, số được gọi là căn bậc hai số học của a, số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.
Chú ý : Với số ta có
3.So sánh các căn bậc hai số học :
Định lí : Với các số a và b không âm, ta có :
*Bài tập:
Bài 1 : Tìm x sao cho :
a.x2=16; b.x2 c.x2=-4.
Bài 2 : Thực hiện các phép tính sau :
Bài 3 : Giải các phương trình sau :
Bài 4 : So sánh các số :
với 7 với
và và
*Bài 5 : Chứng minh rằng :
a) là các số vô tỉ; blà số vô tỉ.
Bài 6:
a.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
b.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :
Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Điều kiện xác định của là
Với mọi số thực a, ta có
Với A là biểu thức ta có :
Bài 1: Tìm các giá trị của x để mỗi biểu thức sau có nghĩa :
Bài 2: Giải phương trình:
*Bài 3 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
Bài 4 : Rút gọn các biểu thức sau :
Bài 5 : Phân tích các đa thức thành nhân tử:
*Bài 6:
a) Chứng minh rằng nếu x2+y2=1 thì
b) Cho x,y,z là số thực dương, chứng minh :
*Gợi ý :
a) vì x2+y2=1, (x-y)2 nên 2xy=>(x+y)22
b)áp dụng bất đẳng thức Côsi : dấu “=” xảy ra khi a=b.
*Bài 7: Tìm các số x,y,z thoả mãn đẳng thức :
*Gợi ý : Biến đổi thành :
B- Bài tập HS tự làm
Bài 1: Không dùng máy tính hãy so sánh
a, 2và 10 -3và 15 -3và -12
2và 53 và (căn bậc 3)
b, và 15 1 và
và 2 14 và
c, 3+ và 61và 2và 3
d, và và
Bài 2: Biểu thức sau đây xác định với giá trị nào của x
ABCDE
FGHIJK= MN
PQRU
Bài 3a, Cho A= 6+2và B= 6-2Tính A+B ; A-B ; A.B ; A:B
3b, Cho Cvà DTính C+D ; C-D ; C.D ; C:D
Bài 4 Thực hiện phép tính
AB
CD=
EF=2
G=(15H.
IJ
Bài 5:Rút gọn các biểu thức sau
AB
CD
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Sở Khanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)