ôn thi 1
Chia sẻ bởi Lê Thị Hồng Quế |
Ngày 19/03/2024 |
9
Chia sẻ tài liệu: ôn thi 1 thuộc Tiếng anh 12
Nội dung tài liệu:
ÔN THI
TỐT NGHIỆP PTTH
Giáo viên: Lê Thị Hồng Quế
UNIT 1
UNIT 2
UNIT 3
UNIT 4
UNIT 5
UNIT 6
UNIT 8
UNIT 14
UNIT 10
UNIT 11
UNIT 13
UNIT 12
UNIT 15
UNIT 16
PRONUNCIATION
VOCABULARY
GRAMMAR
WRITING
CULTURAL TIP
UNIT 1
A.neighbors
B. friends
C. relatives
D. photographs
Cách đọc tận cùng _s/ es:
Đọc là /s / với các tận cùng : f, k, p, t, gh, ph
Đọc là / Iz / với các tận cùng :
z, x, s, ch, sh, ce, se
Đọc là / z / với các tận cùng còn lại
Mark enjoys having fun by causing troubles.
He’s very ____________ boy.
Stubborn
Spoiled
Mischievous
Bright
(Tinh nghịch)
At this time yesterday, everyone _________ in the room.
Were dancing
Was dancing
Dances
Danced
At this time yesterday
→S + was/ were + V-ing
Everyone,someone, anyone, no one…+ V(số ít)
Jack is living in Spain now. His Spanish
A B
had improved greatly since he moved
C D
here.
S+ have / has + V3/ed + since + S + V2/ed
has improved
_ Mark: “Can you give me a hand?”
_ John: “________________________”
Sorry. My hands are dirty.
Why? I’m busy now.
I’d like a cup of tea.
I’d be glad to.
(to) give a hand = (to) help : giúp đỡ
→ rất vui lòng.
PRONUNCIATION
VOCABULARY
GRAMMAR
WRITING
CULTURAL TIP
UNIT 2
A. laughed
washed
booked
D. wicked
Cách đọc tận cùng _ ed:
Đọc là / Id / với các tận cùng : t, d
Đọc là / t / với các tận cùng :
f, k , p, s, ch, sh, gh, ph, ce, se
3. Đọc là / d / với các tận cùng còn lại
-Một số trường hợp ngoại lệ: Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được phát âm là /id/:
Aged:/ eidʒid / (Cao tuổi. lớn tuổi)
Blessed:/ blesid / (Thần thánh, thiêng liêng)
Crooked:/ krʊkid / (Cong, oằn, vặn vẹo)
Dogged:/ dɒgid / (Gan góc, gan lì, bền bỉ)
Naked:/ neikid / (Trơ trụi, trần truồng)
Learned:/ lɜ:nid / (Có học thức, thông thái, uyên bác)
Ragged:/ rægid / (Rách tả tơi, bù xù)
Wicked:/ wikid / (Tinh quái, ranh mãnh, nguy hại)
Wretched:/ ret∫id / (Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ)
The Americans are much more concerned than the Indians and the Chinese with physical _______.
attraction
B. attractive
C. attractively
D. attractiveness
Physical attractiveness (n): nét hấp dẫn ngoại hình
Up to the present, Nam_______________good work in his class.
A. does
B. has done
C. had done
D. did
Up to the present
→S + have/ has + V3/ed
This is the first time I attended such an enjoyable wedding party.
A. The first wedding party I attended was enjoyable.
B. I had the first enjoyable wedding party.
C. My attendance at the first wedding party was enjoyable.
D. I have never attended such an enjoyable before.
This is the first time + S+ V2/ed… đây là lần đầu tiên
= S+ have/has + not (never) + V3/ed + … before
Chưa bao giờ trước kia
Mary: “That’s a very nice skirt you’re wearing.”
- Julia: “_________.”
A.That’s nice
B. I like it
C. That’s all right
D. I’m glad you like it
Đáp lại lời khen
→ tôi vui vì bạn thích nó
PRONUNCIATION
VOCABULARY
GRAMMAR
WRITING
CULTURAL TIP
UNIT 3
whistle
B. often
C. listen
D. waiter
(câm)
(câm)
(câm)
/t/
Why don’t you make it bigger and more careful to __________people’s attention?
keep B. raise
C. attract D. make
(to) attract one’s attention: thu hút sự chú ý
My boss said that he _____ send me to France the following month.
had
B. didn’t
C. would
D. must
The following month (tháng sau)
S + V2/ed + that + S+would + Vinfi.
“How beautiful is the dress you have just bought!” Peter said to Mary.
A. Peter promised said thanks to Mary for her beautiful dress.
B. Peter said thanks to Mary for her beautiful dress.
C. Peter complimented Mary on her beautiful dress.
D. Peter asked Mary how she had just bought her beautiful dress.
“ How + adj/adv+ ….!” (Lời khen ngợi)
→ compliment …on…
“Why don’t we go out for a walk ?“
- “ ___________________”
Why not
B. OK, let’s
C. Yes , please
D. Never mind
Why don’t we …? (lời đề nghị)
→ Trả lời đồng ý
PRONUNCIATION
VOCABULARY
GRAMMAR
WRITING
CULTURAL TIP
UNIT 4
A. naked
B. looked
C. booked
D. hooked
Cách đọc tận cùng _ ed:
Đọc là / Id / với các tận cùng : t, d
Đọc là / t / với các tận cùng :
f, k , p, s, ch, sh, gh, ph, ce, se
3. Đọc là / d / với các tận cùng còn lại
-Một số trường hợp ngoại lệ: Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được phát âm là /id/:
Aged:/ eidʒid / (Cao tuổi. lớn tuổi)
Blessed:/ blesid / (Thần thánh, thiêng liêng)
Crooked:/ krʊkid / (Cong, oằn, vặn vẹo)
Dogged:/ dɒgid / (Gan góc, gan lì, bền bỉ)
Naked:/ neikid / (Trơ trụi, trần truồng)
Learned:/ lɜ:nid / (Có học thức, thông thái, uyên bác)
Ragged:/ rægid / (Rách tả tơi, bù xù)
Wicked:/ wikid / (Tinh quái, ranh mãnh, nguy hại)
Wretched:/ ret∫id / (Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ)
My parents don’t put pressure on me to
make __________ about what to study at
university.
A. choice
B. a decision
C. a reply
D. determination
(to) make a decision : quyết định
When I was young, I.........to play the guitar by a friend.
teach
B. taught
C. am taught
D. was taught
When I was young (khi tôi còn bé): S+ V2/ed
By + O → Passive Voice:S+was/were+V3/ed
English speaks as a first language in the United States.
Speaks
As
First
in
Svật → Passive Voice:
S+ am / is / are+V3/ed
Is spoken
_ “What does your English teacher look like?”
– “_______.”
I like her very much
She has been teaching English for ten years.
She is slim with long black hair.
I’m sure you will like her.
(to) look like: trông giống như thế nào
→ Hỏi hình dáng
PRONUNCIATION
VOCABULARY
GRAMMAR
WRITING
CULTURAL TIP
UNIT 5
A.chooses
B. increases
C. releases
D. practises
Cách đọc tận cùng _s/ es:
Đọc là /s / với các tận cùng : f, k, p, t, gh, ph
Đọc là / Iz / với các tận cùng :
z, x, s, ch, sh, ce, se
3. Đọc là / z / với các tận cùng còn lại
/zIZ/
/sIZ/
/sIZ/
/sIZ/
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
The teacher gave some suggestions on what
could come out for the examination.
effects
B. symptoms
C. hints
D. demonstrations
Suggestion (n) = hint (n) : gợi ý
They would be disappointed if we ______ .
hadn’t come
B. didn’t come
C. don’t come
D. wouldn’t come
Điều kiện loại 2:
If/Unless +S+V2/ed(be→were),S+ would/could + Vinfi.
Phủ định của V2/ed là didn’t + Vinfi.
Without your help, I couldn’t overcome the problem.
A. If you don’t help me, I can’t overcome the problem.
B. If you didn’t help me, I couldn’t overcome the problem.
C. If you hadn’t helped me, I couldn’t overcome the problem.
D. If you hadn’t helped me, I couldn’t have overcome the problem.
Without = If…not : không có
Mệnh đề chính giữ nguyên
Điều kiện loại 2:
If/Unless +S+V2/ed(be→were),S+ would/could + Vinfi.
Phủ định của V2/ed là didn’t + Vinfi.
_ Mark: “Do you mind my taking this seat?”
_ John: “________________________”
Yes, sit down, please.
No, of course not.
Yes, take it please.
No, you can’t take it.
Do you mind …?: Bạn có phiền lòng…?
→ Không chút nào: No / Not at all
PRONUNCIATION
VOCABULARY
GRAMMAR
WRITING
CULTURAL TIP
UNIT 6
A. interview
B. minute
C. question
D. suitable
/t/
/t/
/t⌠/
/t/
Qualifications and ………… are two most important factors that help you get a good job.
A. politeness
B. experience
C. attention
D. impression
(kinh nghiệm)
Trình độ chuyên môn và kinh nghiệm là 2 yếu tố quan trọng nhất giúp cho bạn có việc làm tốt.
The man _____we met yesterday was the manager of a bicycle factory.
A. whose B. which
C. when D. who
Who có thể thay thế cho Whom trong vai trò làm tân ngữ
Nounngười + Whom + S + V.
They`re my two sisters. They aren`t teachers like me.
A. They`re my two sisters, both of those are teachers like me.
B. They`re my two sisters, neither of whom are teachers like me.
C. Like me, neither of my two sisters aren`t teachers.
D. They`re my two sisters who neither are teachers like me.
Neither of whom : không ai trong số họ
A: “How old are you, Mr.Bull?”
– B: “……………………………”
I’m fine, thanks
I’m OK
C. Very well thanks and you?
D. What! I don’t like personal questions!
How old : bao nhiêu tuổi
→ Tôi không thích câu hỏi cá nhân
PRONUNCIATION
VOCABULARY
GRAMMAR
WRITING
CULTURAL TIP
UNIT 8
A. shuttle
B. contribute
C. secure
D. future
/^/
/ju:/
/ju:/
/ju:/
Someone who is ___ is hopeful about the future or the success of something in particular.
powerful
B. optimistic
C. stagnant
D. pessimistic
(lạc quan)
People won’t have to live ...............the
threat of terrorism.
on
B. of
C. Under
D. with
(to) live under the threat of:
sống dưới sự đe dọa của…
The new school with more than 50 classrooms has just been built in our local area.
here.
The
More than
Built
Local
Mạo từ không xác định :
dùng A thay cho The
A
_ “Will it rain on the day of our departure?”
_ “ ……………………….”
I hope not
B. I don’t hope so
C. I hope not so
D. I hope it wouldn’t
I hope not: tôi hy vọng rằng không
PRONUNCIATION
VOCABULARY
GRAMMAR
WRITING
CULTURAL TIP
UNIT 10
A. laughed
B. forced
C. achieved
D. typed
Cách đọc tận cùng _ ed:
Đọc là / Id / với các tận cùng : t, d
Đọc là / t / với các tận cùng :
f, k , p, s, ch, sh, gh, ph, ce, se
3. Đọc là / d / với các tận cùng còn lại
Many plant and animal species are now on the ……………. of extinction.
Danger
Border
Verge
Margin
(to) be on the verge of extinction: trên bờ vực của sự tuyệt chủng.
“ Do you have to buy this hat?”.
“No , I ………….. It isn’t necessary.”
mustn’t
B. won’t
C. needn’t
D. don’t need
Dựa vào It isn’t necessary
(nó không cần thiết) → needn’t
As we had plenty of food, we mustn’t go to the supermarket
As
Had
Mustn’t
the
Mustn’t + Vinfi. : không được phép
Needn’t + Vinfi. : không cần phải
Needn’t
John: “ Do you think that we should use public transportation to protect our environment?”
Laura: “ ………………………………….”
Yes, it’s an absurd idea.
There’s no doubt about it.
Of course not. You bet.
Well, that’s very surprising.
Bày tỏ sự đồng ý :
There’s no doubt about it.
(không còn nghi ngờ gì về điều đó )
PRONUNCIATION
VOCABULARY
GRAMMAR
WRITING
CULTURAL TIP
UNIT 11
Foot
wood
Flood
book
/ U/
/ U/
/ ^/
/ U/
It is a good book. I think it is interesting enough for you to ...............
put down
swallow
look up
understand
Nuốt (đọc và nghiền ngẫm)
The picnic ________ because Peter has just had a traffic accident.
will cancel
will be cancelling
C. will be cancelled
D. will have cancelled
Svật → Passive Voive: Be + V3/ed
People must not leave bicycles in the hall.
Bicycles must been not left in the hall.
Bicycles must not be left in the hall.
C. Bicycles in the hall must not left.
D. Bicycles in the hall not being left.
S
V
O
MODAL IN PASSIVE VOICE:
must + Vinfi. → must + be + V3/ed
Hana and Jenifer are talking about a book they have just read.
– Hana: “The book is really interesting and educational.”
– Jenifer: “______”
I’d love it.
B. That’s nice of you to say so.
C. I couldn’t agree more.
D. Don’t mention it.
I couldn’t agree more : tôi không thể đồng ý hơn = tôi hoàn toàn đồng ý
PRONUNCIATION
VOCABULARY
GRAMMAR
WRITING
CULTURAL TIP
UNIT 12
A. played
B. marked
C. advanced
D. attacked
Cách đọc tận cùng _ ed:
Đọc là / Id / với các tận cùng : t, d
Đọc là / t / với các tận cùng :
f, k , p, s, ch, sh, gh, ph, ce, se
3. Đọc là / d / với các tận cùng còn lại
The referee had no hesitation in awarding the visiting team a...................
penalty
B. penalize
C. penal
D. penalization
(quả phạt đền)
The turtle …………….of Arizona.
may be lived a small area
B. may be lived in a small area
C. may live in a small area
D. may live a small area
live (sống ) là nội động từ nên không chia ở Passive Voice
Nhắc lại: nội động từ là:
Động từ không cần tân ngữ
trả lời cho câu hỏi Where, When và How
không được phép chia ở Passive Voice với nội động từ
On these special days, little children are eaten lots of cakes and candies.
A . On
B. Little children
C. Are eaten
D. cakes
are eating
eat ( ăn ) là ngoại động từ nên bắt buộc phải có tân ngữ đi kèm
Nhắc lại: ngoại động từ là:
Động từ phải có tân ngữ đi kèm mới hoàn chỉnh ý nghĩa,
trả lời cho câu hỏi Who (ai) & What (cái gì)
Ngoại động từ chia ở Passive Voice khi sau nó không có tân ngữ.
_“Why don’t we go swimming?”
– “ ..................”
That sounds great.
B. It’s a good idea.
C. Because I’m tired
D. A & B
Why don’t we…?(tại sao chúng ta không?)
→ Lời đề nghị.
PRONUNCIATION
VOCABULARY
GRAMMAR
WRITING
CULTURAL TIP
UNIT 13
A. figures
B. processes
C. sources
D. approaches
Cách đọc tận cùng _s/ es:
Đọc là /s / với các tận cùng : f, k, p, t, gh, ph
Đọc là / Iz / với các tận cùng :
z, x, s, ch, sh, ce, se
Đọc là / z / với các tận cùng còn lại
He tried his best to ............... his SEA Games title and records.
carry
B. perform
C. defend
D. support
(to) defend a title : bảo vệ danh hiệu
It gets ............... when the winter is coming.
cold and cold
B. the coldest and coldest
C. more and more cold
D. colder and colder
So sánh lũy tiến với get, become, look, feel, make, seem , grow :
S + V + (adj.ngắn +-er) and (adj.ngắn +-er)
S + V + more and more + adj.dài
It is more easier to talk about a problem than to solve it.
It
More easier
About
To solve it
Easy: Tính từ có 2 âm tiết tận cùng là –y, -er, -ow, -le ta xem như tính từ ngắn,
Các tận cùng khác ta áp dụng công thức tính từ dài :more + adj. + than
Bỏ more
_ Ann: “How well you are playing, Peter!”
_ Peter: “…………………………….”
Say it again. I like to hear your words.
Thank you too much.
I think so. I’m proud of myself.
Many thanks. That’s a nice compliment.
“ How + adj/adv+ ….!” (Lời khen ngợi)
→ compliment …on…
PRONUNCIATION
VOCABULARY
GRAMMAR
WRITING
CULTURAL TIP
UNIT 14
A. appalled
B. dedicated
C. designed
D. injured
Cách đọc tận cùng _ ed:
Đọc là / Id / với các tận cùng : t, d
Đọc là / t / với các tận cùng :
f, k , p, s, ch, sh, gh, ph, ce, se
3. Đọc là / d / với các tận cùng còn lại
A nuclear station may take risk going off due to unexpected incidents.
A. demolishing
B. running
C. developing
D. exploding
(to) go off = (to) explode : nổ
He behaves just like his father. He really takes _______him.
A. after
B. on
C. off
D. with
(to) take after: giống ai
It took me a very long time to get off the shock of her death
took
A very long time
Get off
Her death
(to) get over : hồi phục
Get over
Kate: “Do you think Mary is coming the English club?”
Jackie: “ …………………………………..”
A. I don’t hope so
B. I don’t believe
C. I believe not so
D. I believe not
(tôi tin là không)
Để bày tỏ ý kiến, quan điểm:
I don’t think so.(tôi không nghĩ vậy)
I hope not. (Tôi hy vọng là không)
I believe not. (tôi tin là không)
PRONUNCIATION
VOCABULARY
GRAMMAR
WRITING
CULTURAL TIP
UNIT 15
A. involvement
B. employment
C. enlighten
D. movement
Western women are more …………… than Asian women.
depend
B. dependent
C. independent
D. independently
(độc lập)
We expected her at nine but she finally …………… at midnight.
Turned up
Came off
Came to
Turned out
(to) turn up : xuất hiện
Anne had the TV on when her parents entered the room.
Anne’s parents told her to turn on the TV
Anne noticed her parents watching TV
Anne’s parents found her watching TV.
The TV was on a table in Anne’s room.
(to) have the TV on: đang xem tivi
_“Do you think you will get the job?”
- “_______________”
I know so
B. Well, I hope so
C. I think not
D. Yes, that’s right
I hope so: tôi hy vọng thế
I hope not: tôi hy vọng không
PRONUNCIATION
VOCABULARY
GRAMMAR
WRITING
CULTURAL TIP
UNIT 16
A. catastrophe
B. propose
C. become
D. survive
/ I /
câm
câm
câm
OXFAM ………………. The Oxford Committee for Famine Relief.
Refers to
Works for
Applies to
Stands for
(Thay thế cho …, là từ viết tắt của…)
I have earned my own living …………….. I was seven.
since
B. when
C. while
D. as soon as
S + have / has + V3/ed + SINCE + S + V2/ed
The purpose of the United Nations is to maintain peace and security and encouraging respect for human rights.
The
Is
Encouraging
For
Verb AND verb
encourage
_ Bill: “Well, Tom. I’m sorry I must be off now.”
_ Tom: “ …………… I hope to hear from you soon.”
Enjoy yourself.
That’s all.
Keep in touch.
Cheer up.
(to) keep in touch: giữ liên lạc
CHÚC CÁC EM THI TỐT!
TỐT NGHIỆP PTTH
Giáo viên: Lê Thị Hồng Quế
UNIT 1
UNIT 2
UNIT 3
UNIT 4
UNIT 5
UNIT 6
UNIT 8
UNIT 14
UNIT 10
UNIT 11
UNIT 13
UNIT 12
UNIT 15
UNIT 16
PRONUNCIATION
VOCABULARY
GRAMMAR
WRITING
CULTURAL TIP
UNIT 1
A.neighbors
B. friends
C. relatives
D. photographs
Cách đọc tận cùng _s/ es:
Đọc là /s / với các tận cùng : f, k, p, t, gh, ph
Đọc là / Iz / với các tận cùng :
z, x, s, ch, sh, ce, se
Đọc là / z / với các tận cùng còn lại
Mark enjoys having fun by causing troubles.
He’s very ____________ boy.
Stubborn
Spoiled
Mischievous
Bright
(Tinh nghịch)
At this time yesterday, everyone _________ in the room.
Were dancing
Was dancing
Dances
Danced
At this time yesterday
→S + was/ were + V-ing
Everyone,someone, anyone, no one…+ V(số ít)
Jack is living in Spain now. His Spanish
A B
had improved greatly since he moved
C D
here.
S+ have / has + V3/ed + since + S + V2/ed
has improved
_ Mark: “Can you give me a hand?”
_ John: “________________________”
Sorry. My hands are dirty.
Why? I’m busy now.
I’d like a cup of tea.
I’d be glad to.
(to) give a hand = (to) help : giúp đỡ
→ rất vui lòng.
PRONUNCIATION
VOCABULARY
GRAMMAR
WRITING
CULTURAL TIP
UNIT 2
A. laughed
washed
booked
D. wicked
Cách đọc tận cùng _ ed:
Đọc là / Id / với các tận cùng : t, d
Đọc là / t / với các tận cùng :
f, k , p, s, ch, sh, gh, ph, ce, se
3. Đọc là / d / với các tận cùng còn lại
-Một số trường hợp ngoại lệ: Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được phát âm là /id/:
Aged:/ eidʒid / (Cao tuổi. lớn tuổi)
Blessed:/ blesid / (Thần thánh, thiêng liêng)
Crooked:/ krʊkid / (Cong, oằn, vặn vẹo)
Dogged:/ dɒgid / (Gan góc, gan lì, bền bỉ)
Naked:/ neikid / (Trơ trụi, trần truồng)
Learned:/ lɜ:nid / (Có học thức, thông thái, uyên bác)
Ragged:/ rægid / (Rách tả tơi, bù xù)
Wicked:/ wikid / (Tinh quái, ranh mãnh, nguy hại)
Wretched:/ ret∫id / (Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ)
The Americans are much more concerned than the Indians and the Chinese with physical _______.
attraction
B. attractive
C. attractively
D. attractiveness
Physical attractiveness (n): nét hấp dẫn ngoại hình
Up to the present, Nam_______________good work in his class.
A. does
B. has done
C. had done
D. did
Up to the present
→S + have/ has + V3/ed
This is the first time I attended such an enjoyable wedding party.
A. The first wedding party I attended was enjoyable.
B. I had the first enjoyable wedding party.
C. My attendance at the first wedding party was enjoyable.
D. I have never attended such an enjoyable before.
This is the first time + S+ V2/ed… đây là lần đầu tiên
= S+ have/has + not (never) + V3/ed + … before
Chưa bao giờ trước kia
Mary: “That’s a very nice skirt you’re wearing.”
- Julia: “_________.”
A.That’s nice
B. I like it
C. That’s all right
D. I’m glad you like it
Đáp lại lời khen
→ tôi vui vì bạn thích nó
PRONUNCIATION
VOCABULARY
GRAMMAR
WRITING
CULTURAL TIP
UNIT 3
whistle
B. often
C. listen
D. waiter
(câm)
(câm)
(câm)
/t/
Why don’t you make it bigger and more careful to __________people’s attention?
keep B. raise
C. attract D. make
(to) attract one’s attention: thu hút sự chú ý
My boss said that he _____ send me to France the following month.
had
B. didn’t
C. would
D. must
The following month (tháng sau)
S + V2/ed + that + S+would + Vinfi.
“How beautiful is the dress you have just bought!” Peter said to Mary.
A. Peter promised said thanks to Mary for her beautiful dress.
B. Peter said thanks to Mary for her beautiful dress.
C. Peter complimented Mary on her beautiful dress.
D. Peter asked Mary how she had just bought her beautiful dress.
“ How + adj/adv+ ….!” (Lời khen ngợi)
→ compliment …on…
“Why don’t we go out for a walk ?“
- “ ___________________”
Why not
B. OK, let’s
C. Yes , please
D. Never mind
Why don’t we …? (lời đề nghị)
→ Trả lời đồng ý
PRONUNCIATION
VOCABULARY
GRAMMAR
WRITING
CULTURAL TIP
UNIT 4
A. naked
B. looked
C. booked
D. hooked
Cách đọc tận cùng _ ed:
Đọc là / Id / với các tận cùng : t, d
Đọc là / t / với các tận cùng :
f, k , p, s, ch, sh, gh, ph, ce, se
3. Đọc là / d / với các tận cùng còn lại
-Một số trường hợp ngoại lệ: Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được phát âm là /id/:
Aged:/ eidʒid / (Cao tuổi. lớn tuổi)
Blessed:/ blesid / (Thần thánh, thiêng liêng)
Crooked:/ krʊkid / (Cong, oằn, vặn vẹo)
Dogged:/ dɒgid / (Gan góc, gan lì, bền bỉ)
Naked:/ neikid / (Trơ trụi, trần truồng)
Learned:/ lɜ:nid / (Có học thức, thông thái, uyên bác)
Ragged:/ rægid / (Rách tả tơi, bù xù)
Wicked:/ wikid / (Tinh quái, ranh mãnh, nguy hại)
Wretched:/ ret∫id / (Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ)
My parents don’t put pressure on me to
make __________ about what to study at
university.
A. choice
B. a decision
C. a reply
D. determination
(to) make a decision : quyết định
When I was young, I.........to play the guitar by a friend.
teach
B. taught
C. am taught
D. was taught
When I was young (khi tôi còn bé): S+ V2/ed
By + O → Passive Voice:S+was/were+V3/ed
English speaks as a first language in the United States.
Speaks
As
First
in
Svật → Passive Voice:
S+ am / is / are+V3/ed
Is spoken
_ “What does your English teacher look like?”
– “_______.”
I like her very much
She has been teaching English for ten years.
She is slim with long black hair.
I’m sure you will like her.
(to) look like: trông giống như thế nào
→ Hỏi hình dáng
PRONUNCIATION
VOCABULARY
GRAMMAR
WRITING
CULTURAL TIP
UNIT 5
A.chooses
B. increases
C. releases
D. practises
Cách đọc tận cùng _s/ es:
Đọc là /s / với các tận cùng : f, k, p, t, gh, ph
Đọc là / Iz / với các tận cùng :
z, x, s, ch, sh, ce, se
3. Đọc là / z / với các tận cùng còn lại
/zIZ/
/sIZ/
/sIZ/
/sIZ/
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
The teacher gave some suggestions on what
could come out for the examination.
effects
B. symptoms
C. hints
D. demonstrations
Suggestion (n) = hint (n) : gợi ý
They would be disappointed if we ______ .
hadn’t come
B. didn’t come
C. don’t come
D. wouldn’t come
Điều kiện loại 2:
If/Unless +S+V2/ed(be→were),S+ would/could + Vinfi.
Phủ định của V2/ed là didn’t + Vinfi.
Without your help, I couldn’t overcome the problem.
A. If you don’t help me, I can’t overcome the problem.
B. If you didn’t help me, I couldn’t overcome the problem.
C. If you hadn’t helped me, I couldn’t overcome the problem.
D. If you hadn’t helped me, I couldn’t have overcome the problem.
Without = If…not : không có
Mệnh đề chính giữ nguyên
Điều kiện loại 2:
If/Unless +S+V2/ed(be→were),S+ would/could + Vinfi.
Phủ định của V2/ed là didn’t + Vinfi.
_ Mark: “Do you mind my taking this seat?”
_ John: “________________________”
Yes, sit down, please.
No, of course not.
Yes, take it please.
No, you can’t take it.
Do you mind …?: Bạn có phiền lòng…?
→ Không chút nào: No / Not at all
PRONUNCIATION
VOCABULARY
GRAMMAR
WRITING
CULTURAL TIP
UNIT 6
A. interview
B. minute
C. question
D. suitable
/t/
/t/
/t⌠/
/t/
Qualifications and ………… are two most important factors that help you get a good job.
A. politeness
B. experience
C. attention
D. impression
(kinh nghiệm)
Trình độ chuyên môn và kinh nghiệm là 2 yếu tố quan trọng nhất giúp cho bạn có việc làm tốt.
The man _____we met yesterday was the manager of a bicycle factory.
A. whose B. which
C. when D. who
Who có thể thay thế cho Whom trong vai trò làm tân ngữ
Nounngười + Whom + S + V.
They`re my two sisters. They aren`t teachers like me.
A. They`re my two sisters, both of those are teachers like me.
B. They`re my two sisters, neither of whom are teachers like me.
C. Like me, neither of my two sisters aren`t teachers.
D. They`re my two sisters who neither are teachers like me.
Neither of whom : không ai trong số họ
A: “How old are you, Mr.Bull?”
– B: “……………………………”
I’m fine, thanks
I’m OK
C. Very well thanks and you?
D. What! I don’t like personal questions!
How old : bao nhiêu tuổi
→ Tôi không thích câu hỏi cá nhân
PRONUNCIATION
VOCABULARY
GRAMMAR
WRITING
CULTURAL TIP
UNIT 8
A. shuttle
B. contribute
C. secure
D. future
/^/
/ju:/
/ju:/
/ju:/
Someone who is ___ is hopeful about the future or the success of something in particular.
powerful
B. optimistic
C. stagnant
D. pessimistic
(lạc quan)
People won’t have to live ...............the
threat of terrorism.
on
B. of
C. Under
D. with
(to) live under the threat of:
sống dưới sự đe dọa của…
The new school with more than 50 classrooms has just been built in our local area.
here.
The
More than
Built
Local
Mạo từ không xác định :
dùng A thay cho The
A
_ “Will it rain on the day of our departure?”
_ “ ……………………….”
I hope not
B. I don’t hope so
C. I hope not so
D. I hope it wouldn’t
I hope not: tôi hy vọng rằng không
PRONUNCIATION
VOCABULARY
GRAMMAR
WRITING
CULTURAL TIP
UNIT 10
A. laughed
B. forced
C. achieved
D. typed
Cách đọc tận cùng _ ed:
Đọc là / Id / với các tận cùng : t, d
Đọc là / t / với các tận cùng :
f, k , p, s, ch, sh, gh, ph, ce, se
3. Đọc là / d / với các tận cùng còn lại
Many plant and animal species are now on the ……………. of extinction.
Danger
Border
Verge
Margin
(to) be on the verge of extinction: trên bờ vực của sự tuyệt chủng.
“ Do you have to buy this hat?”.
“No , I ………….. It isn’t necessary.”
mustn’t
B. won’t
C. needn’t
D. don’t need
Dựa vào It isn’t necessary
(nó không cần thiết) → needn’t
As we had plenty of food, we mustn’t go to the supermarket
As
Had
Mustn’t
the
Mustn’t + Vinfi. : không được phép
Needn’t + Vinfi. : không cần phải
Needn’t
John: “ Do you think that we should use public transportation to protect our environment?”
Laura: “ ………………………………….”
Yes, it’s an absurd idea.
There’s no doubt about it.
Of course not. You bet.
Well, that’s very surprising.
Bày tỏ sự đồng ý :
There’s no doubt about it.
(không còn nghi ngờ gì về điều đó )
PRONUNCIATION
VOCABULARY
GRAMMAR
WRITING
CULTURAL TIP
UNIT 11
Foot
wood
Flood
book
/ U/
/ U/
/ ^/
/ U/
It is a good book. I think it is interesting enough for you to ...............
put down
swallow
look up
understand
Nuốt (đọc và nghiền ngẫm)
The picnic ________ because Peter has just had a traffic accident.
will cancel
will be cancelling
C. will be cancelled
D. will have cancelled
Svật → Passive Voive: Be + V3/ed
People must not leave bicycles in the hall.
Bicycles must been not left in the hall.
Bicycles must not be left in the hall.
C. Bicycles in the hall must not left.
D. Bicycles in the hall not being left.
S
V
O
MODAL IN PASSIVE VOICE:
must + Vinfi. → must + be + V3/ed
Hana and Jenifer are talking about a book they have just read.
– Hana: “The book is really interesting and educational.”
– Jenifer: “______”
I’d love it.
B. That’s nice of you to say so.
C. I couldn’t agree more.
D. Don’t mention it.
I couldn’t agree more : tôi không thể đồng ý hơn = tôi hoàn toàn đồng ý
PRONUNCIATION
VOCABULARY
GRAMMAR
WRITING
CULTURAL TIP
UNIT 12
A. played
B. marked
C. advanced
D. attacked
Cách đọc tận cùng _ ed:
Đọc là / Id / với các tận cùng : t, d
Đọc là / t / với các tận cùng :
f, k , p, s, ch, sh, gh, ph, ce, se
3. Đọc là / d / với các tận cùng còn lại
The referee had no hesitation in awarding the visiting team a...................
penalty
B. penalize
C. penal
D. penalization
(quả phạt đền)
The turtle …………….of Arizona.
may be lived a small area
B. may be lived in a small area
C. may live in a small area
D. may live a small area
live (sống ) là nội động từ nên không chia ở Passive Voice
Nhắc lại: nội động từ là:
Động từ không cần tân ngữ
trả lời cho câu hỏi Where, When và How
không được phép chia ở Passive Voice với nội động từ
On these special days, little children are eaten lots of cakes and candies.
A . On
B. Little children
C. Are eaten
D. cakes
are eating
eat ( ăn ) là ngoại động từ nên bắt buộc phải có tân ngữ đi kèm
Nhắc lại: ngoại động từ là:
Động từ phải có tân ngữ đi kèm mới hoàn chỉnh ý nghĩa,
trả lời cho câu hỏi Who (ai) & What (cái gì)
Ngoại động từ chia ở Passive Voice khi sau nó không có tân ngữ.
_“Why don’t we go swimming?”
– “ ..................”
That sounds great.
B. It’s a good idea.
C. Because I’m tired
D. A & B
Why don’t we…?(tại sao chúng ta không?)
→ Lời đề nghị.
PRONUNCIATION
VOCABULARY
GRAMMAR
WRITING
CULTURAL TIP
UNIT 13
A. figures
B. processes
C. sources
D. approaches
Cách đọc tận cùng _s/ es:
Đọc là /s / với các tận cùng : f, k, p, t, gh, ph
Đọc là / Iz / với các tận cùng :
z, x, s, ch, sh, ce, se
Đọc là / z / với các tận cùng còn lại
He tried his best to ............... his SEA Games title and records.
carry
B. perform
C. defend
D. support
(to) defend a title : bảo vệ danh hiệu
It gets ............... when the winter is coming.
cold and cold
B. the coldest and coldest
C. more and more cold
D. colder and colder
So sánh lũy tiến với get, become, look, feel, make, seem , grow :
S + V + (adj.ngắn +-er) and (adj.ngắn +-er)
S + V + more and more + adj.dài
It is more easier to talk about a problem than to solve it.
It
More easier
About
To solve it
Easy: Tính từ có 2 âm tiết tận cùng là –y, -er, -ow, -le ta xem như tính từ ngắn,
Các tận cùng khác ta áp dụng công thức tính từ dài :more + adj. + than
Bỏ more
_ Ann: “How well you are playing, Peter!”
_ Peter: “…………………………….”
Say it again. I like to hear your words.
Thank you too much.
I think so. I’m proud of myself.
Many thanks. That’s a nice compliment.
“ How + adj/adv+ ….!” (Lời khen ngợi)
→ compliment …on…
PRONUNCIATION
VOCABULARY
GRAMMAR
WRITING
CULTURAL TIP
UNIT 14
A. appalled
B. dedicated
C. designed
D. injured
Cách đọc tận cùng _ ed:
Đọc là / Id / với các tận cùng : t, d
Đọc là / t / với các tận cùng :
f, k , p, s, ch, sh, gh, ph, ce, se
3. Đọc là / d / với các tận cùng còn lại
A nuclear station may take risk going off due to unexpected incidents.
A. demolishing
B. running
C. developing
D. exploding
(to) go off = (to) explode : nổ
He behaves just like his father. He really takes _______him.
A. after
B. on
C. off
D. with
(to) take after: giống ai
It took me a very long time to get off the shock of her death
took
A very long time
Get off
Her death
(to) get over : hồi phục
Get over
Kate: “Do you think Mary is coming the English club?”
Jackie: “ …………………………………..”
A. I don’t hope so
B. I don’t believe
C. I believe not so
D. I believe not
(tôi tin là không)
Để bày tỏ ý kiến, quan điểm:
I don’t think so.(tôi không nghĩ vậy)
I hope not. (Tôi hy vọng là không)
I believe not. (tôi tin là không)
PRONUNCIATION
VOCABULARY
GRAMMAR
WRITING
CULTURAL TIP
UNIT 15
A. involvement
B. employment
C. enlighten
D. movement
Western women are more …………… than Asian women.
depend
B. dependent
C. independent
D. independently
(độc lập)
We expected her at nine but she finally …………… at midnight.
Turned up
Came off
Came to
Turned out
(to) turn up : xuất hiện
Anne had the TV on when her parents entered the room.
Anne’s parents told her to turn on the TV
Anne noticed her parents watching TV
Anne’s parents found her watching TV.
The TV was on a table in Anne’s room.
(to) have the TV on: đang xem tivi
_“Do you think you will get the job?”
- “_______________”
I know so
B. Well, I hope so
C. I think not
D. Yes, that’s right
I hope so: tôi hy vọng thế
I hope not: tôi hy vọng không
PRONUNCIATION
VOCABULARY
GRAMMAR
WRITING
CULTURAL TIP
UNIT 16
A. catastrophe
B. propose
C. become
D. survive
/ I /
câm
câm
câm
OXFAM ………………. The Oxford Committee for Famine Relief.
Refers to
Works for
Applies to
Stands for
(Thay thế cho …, là từ viết tắt của…)
I have earned my own living …………….. I was seven.
since
B. when
C. while
D. as soon as
S + have / has + V3/ed + SINCE + S + V2/ed
The purpose of the United Nations is to maintain peace and security and encouraging respect for human rights.
The
Is
Encouraging
For
Verb AND verb
encourage
_ Bill: “Well, Tom. I’m sorry I must be off now.”
_ Tom: “ …………… I hope to hear from you soon.”
Enjoy yourself.
That’s all.
Keep in touch.
Cheer up.
(to) keep in touch: giữ liên lạc
CHÚC CÁC EM THI TỐT!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hồng Quế
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)