Ôn tập Unit 7,8,9 Tiếng Anh 7 (cũ)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thùy Thương |
Ngày 26/04/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Unit 7,8,9 Tiếng Anh 7 (cũ) thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
UNIT 9
A. VOCABUALARY
Recent [`ri:snt] (adj): gần đây, mới đây
Welcome back : Chúc mừng bạn trở về
Think of (v): nghĩ về
Friendly [`frendlɪ] (adj): thân thiện, hiếu khách
Delicious [dɪ`lɪʃəs] (adj): ngon
Quite [kwɑɪt] (adv): hoàn toàn
Aquarium [ə`kwweərɪəm] (n): hồ/bể cá
Gift [gɪft] (n): quà
Shark [sɑ:k] (n): cá mập
Dolphin [`dɒlfɪn] (n): cá heo
Exit [`eksɪt] (n): lối ra
Cap [kӕp] (n): mũ lưỡi trai
Poster [`pəʊstə] (n): áp phích, quảng cáo
Crab [krӕb] (n): con cua
Seafood [`si:fu:d] (n): thức ăn biển
Diary [`dɑɪərɪ] (n): nhật kí
Rent [rent`] (v): thuê, mướn => (n): tiền thuê
Move (to) [mu:v] (v): di chuyển
Keep in touch [ki:p ɪn tᴧtʃ] (v): liên lạc
Improve [ɪm`pru:v] (v): cải tiến
Neighbout/neighbor [`neɪbə] (n): hàng xóm
Hairdresser [`heədresə] (n): thợ uốn/cắt tóc
Material [mə`tɪərɪəl] (n): vật, vật tư
Clever [`klevə] (adj): khéo tay
Dressmaker [`dresmeɪkə] (n): thợ may áo đầm
Hobby [`hɒbɪ] (n): sở thích
Sew [səʊ] (v): may => Sewing [`səʊɪƞ] (n): việc may vá
Sewing machine [`səʊɪƞ məʃi:n] (n): máy may
Useful [ju:sfl] (adj): hữu ích
Cushion [`kᴧʃn] (n): gối dựa
Skirt [skɜ:t] (n): cái váy
Try something on [trɑɪ] (v): thử cái gì
Fit [fɪt] (v): vừa
Finally [`fɑɪnəlɪ] (adv): cuối cùng, sau hết
Decide [dɪ`sɑɪd] (v): quyết định
Cut [kᴧt] (v): cắt
Borrow [`bɒrəʊ] (v): mượn
Think [Ɵɪƞk ƟƆ:t] (v): nghĩ, suy nghĩ
B. GRAMMAR
1. Thì quá khứ đơn (Simple Past Tense)
a. Cách dùng: Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc ở quá khứ.
b. Cấu trúc:
* Đối với động từ TO BE:
(+) S + was / were + O
(-) S + was / were + not + O (was not = wasn’t, were not = weren’t)
(?) Was / Were + S + O ?
* Đối với động từ khác:
(+) S + V (-ed/v2) + O
(-) S + did not (=didn’t) + V0 + O
(?) Did + S + V0 + O?
Note: do => did
Have => had
2. Cách thêm ed
a. Thông thường chúng ta thêm ed vào sau động từ.
Ex: watch --> watched plant --> planted
b. Động từ tận cùng bằng e câm chúng ta chỉ thêm d.
Ex: live --> lived arrive --> arrived
c. Động từ tận cùng bằng y:
+ Trước y là một nguyên âm (a, e, i, o, u), chúng ta thêm ed.
Ex: play --> played stay --> stayed
+ Trước y là một phụ âm, chúng ta đổi y thành i rồi thêm ed.
Ex: study --> studied try --> tried
d. Động từ một vần tận cùng bằng một phụ âm trước có một nguyên âm chúng ta gấp đôi phụ âm trước khi thêm ed.
Ex: stop --> stopped plan --> planned
e. Động từ HAI VẦN, vần thứ hai được nhấn trọng âm, tận cùng bằng một phụ âm trước có một nguyên âm, chúng ta gấp đôi phụ âm trước khi thêm ed.
Ex: omit --> omitted permit --> permitted
2. Từ để hỏi Why
Câu hỏi với Why thường được dùng hỏi lí do hay nguyên nhân.
Why + Trợ động từ + S + V + ... ?
Ex: Why is he going to the library this afternoon?
Để trả lời cho câu hỏi với Why chúng ta có thể dùng:
- because + mệnh đề: bởi vì ...
Ex: - Why are you on a diet?
Because I want to lose weight.
- Cụm động từ nguyên mẫu có TO
Ex: - Why are you on a diet?
To lose weight.
C. EXERCISES:
Bài 1: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
1. She talked to her friends .... her vacation in Da Lat.
a. about b. on c. with d. for
2. I want you to meet an
A. VOCABUALARY
Recent [`ri:snt] (adj): gần đây, mới đây
Welcome back : Chúc mừng bạn trở về
Think of (v): nghĩ về
Friendly [`frendlɪ] (adj): thân thiện, hiếu khách
Delicious [dɪ`lɪʃəs] (adj): ngon
Quite [kwɑɪt] (adv): hoàn toàn
Aquarium [ə`kwweərɪəm] (n): hồ/bể cá
Gift [gɪft] (n): quà
Shark [sɑ:k] (n): cá mập
Dolphin [`dɒlfɪn] (n): cá heo
Exit [`eksɪt] (n): lối ra
Cap [kӕp] (n): mũ lưỡi trai
Poster [`pəʊstə] (n): áp phích, quảng cáo
Crab [krӕb] (n): con cua
Seafood [`si:fu:d] (n): thức ăn biển
Diary [`dɑɪərɪ] (n): nhật kí
Rent [rent`] (v): thuê, mướn => (n): tiền thuê
Move (to) [mu:v] (v): di chuyển
Keep in touch [ki:p ɪn tᴧtʃ] (v): liên lạc
Improve [ɪm`pru:v] (v): cải tiến
Neighbout/neighbor [`neɪbə] (n): hàng xóm
Hairdresser [`heədresə] (n): thợ uốn/cắt tóc
Material [mə`tɪərɪəl] (n): vật, vật tư
Clever [`klevə] (adj): khéo tay
Dressmaker [`dresmeɪkə] (n): thợ may áo đầm
Hobby [`hɒbɪ] (n): sở thích
Sew [səʊ] (v): may => Sewing [`səʊɪƞ] (n): việc may vá
Sewing machine [`səʊɪƞ məʃi:n] (n): máy may
Useful [ju:sfl] (adj): hữu ích
Cushion [`kᴧʃn] (n): gối dựa
Skirt [skɜ:t] (n): cái váy
Try something on [trɑɪ] (v): thử cái gì
Fit [fɪt] (v): vừa
Finally [`fɑɪnəlɪ] (adv): cuối cùng, sau hết
Decide [dɪ`sɑɪd] (v): quyết định
Cut [kᴧt] (v): cắt
Borrow [`bɒrəʊ] (v): mượn
Think [Ɵɪƞk ƟƆ:t] (v): nghĩ, suy nghĩ
B. GRAMMAR
1. Thì quá khứ đơn (Simple Past Tense)
a. Cách dùng: Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc ở quá khứ.
b. Cấu trúc:
* Đối với động từ TO BE:
(+) S + was / were + O
(-) S + was / were + not + O (was not = wasn’t, were not = weren’t)
(?) Was / Were + S + O ?
* Đối với động từ khác:
(+) S + V (-ed/v2) + O
(-) S + did not (=didn’t) + V0 + O
(?) Did + S + V0 + O?
Note: do => did
Have => had
2. Cách thêm ed
a. Thông thường chúng ta thêm ed vào sau động từ.
Ex: watch --> watched plant --> planted
b. Động từ tận cùng bằng e câm chúng ta chỉ thêm d.
Ex: live --> lived arrive --> arrived
c. Động từ tận cùng bằng y:
+ Trước y là một nguyên âm (a, e, i, o, u), chúng ta thêm ed.
Ex: play --> played stay --> stayed
+ Trước y là một phụ âm, chúng ta đổi y thành i rồi thêm ed.
Ex: study --> studied try --> tried
d. Động từ một vần tận cùng bằng một phụ âm trước có một nguyên âm chúng ta gấp đôi phụ âm trước khi thêm ed.
Ex: stop --> stopped plan --> planned
e. Động từ HAI VẦN, vần thứ hai được nhấn trọng âm, tận cùng bằng một phụ âm trước có một nguyên âm, chúng ta gấp đôi phụ âm trước khi thêm ed.
Ex: omit --> omitted permit --> permitted
2. Từ để hỏi Why
Câu hỏi với Why thường được dùng hỏi lí do hay nguyên nhân.
Why + Trợ động từ + S + V + ... ?
Ex: Why is he going to the library this afternoon?
Để trả lời cho câu hỏi với Why chúng ta có thể dùng:
- because + mệnh đề: bởi vì ...
Ex: - Why are you on a diet?
Because I want to lose weight.
- Cụm động từ nguyên mẫu có TO
Ex: - Why are you on a diet?
To lose weight.
C. EXERCISES:
Bài 1: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
1. She talked to her friends .... her vacation in Da Lat.
a. about b. on c. with d. for
2. I want you to meet an
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thùy Thương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)