ON TAP TV - GKI
Chia sẻ bởi Phạm Trần Anh Tuấn |
Ngày 10/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: ON TAP TV - GKI thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
Đoàn kết
Bạn bè
Xây dựng
Dũng cảm
Bình yên
Từ đồng nghĩa
Từ trái nghĩa
Từ nào dưới đây có tiếng “hữu” có nghĩa là “bạn bè”
A. hữu nghị
B. hữu dụng
C. Hữu ích
D. hữu tình
Thành ngữ nào dưới đây thuộc chủ đề “Hữu nghị - hợp tác”
A. Gan vàng dạ sắt
B. Nếm mật nằm gai
C. Chia ngọt sẻ bùi
D. Cày sâu cuốc bẫm
Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với những từ còn lại?
A. cầm
B. cõng
C. nắm
D. xách
Những từ ghép nào dưới đây được tạo bằng các cặp tiếng có nghĩa trái ngược nhau?
A. đầu đuôi
B. đỏ đen
C. yêu mến
D. thiếu sót
Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với từ “hòa bình”?
A. thanh bình
B. bình yên
C. thái bình
D. yên tĩnh
Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “thiên nhiên”?
A. tạo hóa
B. tự nhiên
C. tài nguyên
D. rừng núi
Từ nào dưới đây tả tiếng sóng khi biển động mạnh?
A. rì rào
B. dạt dào
C. ầm ầm
D. lăn tăn
Từ “ăn” trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?
Mỗi bữa cháu ăn một bát cơm.
Em phải ngoan, không thì bố cho ăn đòn đấy.
Ăn trông nồi, ngồi trông hướng.
Trong câu “Con ngựa đá con ngựa đá.”. Từ nào là từ đồng âm?
A. con-con
B. ngựa-ngựa
C. đá-đá
Từ “chín” trong câu “Lúa ngoài đồng đã chín vàng.” và câu “Tổ em có chín học sinh.” là:
A. Từ đồng âm
B. Từ nhiều nghĩa
C. Từ trái nghĩa
Từ trái nghĩa với từ “chiến tranh” là:
A. đoàn kết
B. chia rẽ
C. thương yêu
D. hòa bình
Từ “cõng” nào trong bài thơ sau được dùng với nghĩa gốc?
A. Con phà thì cõng ô tô.
C. Bố cõng con kịp tới nhà.
B. Chú bộ đội cõng ba lô lên phà.
D. Nhỡ sông không cõng con phà thì sao?
Trong những từ được gạch dưới đây, từ nào mang nghĩa gốc, từ nào mang nghĩa chuyển?
Em bé tập đi chập chững.
Tôi đi giầy mới.
Em đi chơi công viên.
Ông ốm nặng, đã đi hôm qua.
Mẹ đi bộ ra chợ.
Đồng hồ chạy chậm.
Em chạy đua với bạn.
Tàu chạy trên đường ray.
Cầu thủ chạy theo quả bóng.
Da em rất dễ ăn nắng.
Cả nhà đang ăn cơm.
Rễ tre ăn ra tới ruộng.
Mặt trời đã xuống ngang lưng đồi.
Lưng bà đã còng.
Gạch dưới từ có nghĩa chuyển trong mỗi dòng sau:
Cái lưỡi, lưỡi liềm, đau lưỡi, thè lưỡi.
Mũi dao, nhỏ mũi, ngạt mũi, mũi thính.
Nhổ răng, răng cưa, răng hàm, răng miệng.
Gạch dưới cặp từ trái nghĩa
Hẹp nhà rộng bụng.
Chân cứng đá mềm.
Sớm nắng chiều mưa.
Lên thác xuống ghềnh.
Việc nhỏ nghĩa lớn.
Đoàn kết thì sống, chia rẽ thì chết.
Của ít lòng nhiều.
Dưới trên đoàn kết một lòng.
Vào sinh ra tử.
Yêu nên tốt, ghét nên xấu.
Gạch dưới từ có nghĩa gốc trong mỗi dòng sau:
Đầu người, đầu máy, đầu làng, đầu sông, đau đầu, cứng đầu.
Miệng giếng, miệng túi, há miệng, răng miệng, miệng hố.
Tay áo, tay ghế, tay quay, cái tay.
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa:
Dở khóc dở ……………………………
…………………………… người đẹp nết.
…………………………… nhà ngoài ngõ.
Tuổi nhỏ …………………………… lớn.
Đặt câu với mỗi nghĩa dưới đây của từ “mũi”
Bộ phận trên mặt người, động vật.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………
Bộ phận có đầu nhọn, nhô ra phía trước của một số vật.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………
Đơn vị vũ trang có nhiệm vụ tấn công theo một hướng nhất định.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………
Đặt câu để phân biệt từ đồng âm.
Chín-chín
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………
Bàn-bàn
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………
Sao-sao
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………
Đặt câu để phân biệt từ nhiều nghĩa.
Răng-răng
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
Đoàn kết
Bạn bè
Xây dựng
Dũng cảm
Bình yên
Từ đồng nghĩa
Từ trái nghĩa
Từ nào dưới đây có tiếng “hữu” có nghĩa là “bạn bè”
A. hữu nghị
B. hữu dụng
C. Hữu ích
D. hữu tình
Thành ngữ nào dưới đây thuộc chủ đề “Hữu nghị - hợp tác”
A. Gan vàng dạ sắt
B. Nếm mật nằm gai
C. Chia ngọt sẻ bùi
D. Cày sâu cuốc bẫm
Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với những từ còn lại?
A. cầm
B. cõng
C. nắm
D. xách
Những từ ghép nào dưới đây được tạo bằng các cặp tiếng có nghĩa trái ngược nhau?
A. đầu đuôi
B. đỏ đen
C. yêu mến
D. thiếu sót
Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với từ “hòa bình”?
A. thanh bình
B. bình yên
C. thái bình
D. yên tĩnh
Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “thiên nhiên”?
A. tạo hóa
B. tự nhiên
C. tài nguyên
D. rừng núi
Từ nào dưới đây tả tiếng sóng khi biển động mạnh?
A. rì rào
B. dạt dào
C. ầm ầm
D. lăn tăn
Từ “ăn” trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?
Mỗi bữa cháu ăn một bát cơm.
Em phải ngoan, không thì bố cho ăn đòn đấy.
Ăn trông nồi, ngồi trông hướng.
Trong câu “Con ngựa đá con ngựa đá.”. Từ nào là từ đồng âm?
A. con-con
B. ngựa-ngựa
C. đá-đá
Từ “chín” trong câu “Lúa ngoài đồng đã chín vàng.” và câu “Tổ em có chín học sinh.” là:
A. Từ đồng âm
B. Từ nhiều nghĩa
C. Từ trái nghĩa
Từ trái nghĩa với từ “chiến tranh” là:
A. đoàn kết
B. chia rẽ
C. thương yêu
D. hòa bình
Từ “cõng” nào trong bài thơ sau được dùng với nghĩa gốc?
A. Con phà thì cõng ô tô.
C. Bố cõng con kịp tới nhà.
B. Chú bộ đội cõng ba lô lên phà.
D. Nhỡ sông không cõng con phà thì sao?
Trong những từ được gạch dưới đây, từ nào mang nghĩa gốc, từ nào mang nghĩa chuyển?
Em bé tập đi chập chững.
Tôi đi giầy mới.
Em đi chơi công viên.
Ông ốm nặng, đã đi hôm qua.
Mẹ đi bộ ra chợ.
Đồng hồ chạy chậm.
Em chạy đua với bạn.
Tàu chạy trên đường ray.
Cầu thủ chạy theo quả bóng.
Da em rất dễ ăn nắng.
Cả nhà đang ăn cơm.
Rễ tre ăn ra tới ruộng.
Mặt trời đã xuống ngang lưng đồi.
Lưng bà đã còng.
Gạch dưới từ có nghĩa chuyển trong mỗi dòng sau:
Cái lưỡi, lưỡi liềm, đau lưỡi, thè lưỡi.
Mũi dao, nhỏ mũi, ngạt mũi, mũi thính.
Nhổ răng, răng cưa, răng hàm, răng miệng.
Gạch dưới cặp từ trái nghĩa
Hẹp nhà rộng bụng.
Chân cứng đá mềm.
Sớm nắng chiều mưa.
Lên thác xuống ghềnh.
Việc nhỏ nghĩa lớn.
Đoàn kết thì sống, chia rẽ thì chết.
Của ít lòng nhiều.
Dưới trên đoàn kết một lòng.
Vào sinh ra tử.
Yêu nên tốt, ghét nên xấu.
Gạch dưới từ có nghĩa gốc trong mỗi dòng sau:
Đầu người, đầu máy, đầu làng, đầu sông, đau đầu, cứng đầu.
Miệng giếng, miệng túi, há miệng, răng miệng, miệng hố.
Tay áo, tay ghế, tay quay, cái tay.
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa:
Dở khóc dở ……………………………
…………………………… người đẹp nết.
…………………………… nhà ngoài ngõ.
Tuổi nhỏ …………………………… lớn.
Đặt câu với mỗi nghĩa dưới đây của từ “mũi”
Bộ phận trên mặt người, động vật.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………
Bộ phận có đầu nhọn, nhô ra phía trước của một số vật.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………
Đơn vị vũ trang có nhiệm vụ tấn công theo một hướng nhất định.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………
Đặt câu để phân biệt từ đồng âm.
Chín-chín
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………
Bàn-bàn
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………
Sao-sao
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………
Đặt câu để phân biệt từ nhiều nghĩa.
Răng-răng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Trần Anh Tuấn
Dung lượng: 68,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)