Ôn tập tuần 31

Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Thùy Dương | Ngày 08/10/2018 | 56

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập tuần 31 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

Tên: …………………………………….
Lớp: 1….
PHIẾU HỌC TẬP (TUẦN 31)
1. Đặt tính rồi tính:
56 + 43 79 – 2 4 + 82 65 – 23 75 – 12 34 + 25

………………………………………………………………………………………....................
………………………………………………………………………………………....................
………………………………………………………………………………………....................
2. Tính:
40 + 20 – 40 = ………. ; 38 – 8 + 7 = ……….
55 – 10 + 4 = ………. ; 25 + 12 + 2 = ……….
25cm + 14cm = ………. ; 56cm – 6cm + 7cm = ……….
48cm + 21cm = ………. ; 74cm – 4cm +3cm = ……….
3. Nam có 36 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ, trong đó có 14 viên bi xanh. Hỏi Nam có mấy viên bi đỏ?
Giải
………………………………………………………………………………………....................
………………………………………………………………………………………....................
………………………………………………………………………………………....................
4. Một cửa hàng có 95 quyển vở, cửa hàng đã bán 40 quyển vở. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở?
Giải
………………………………………………………………………………………....................
………………………………………………………………………………………....................
………………………………………………………………………………………....................
5. Một quyển sách có 65 trang, Lan đã đọc hết 35 trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách?
Giải
………………………………………………………………………………………....................
………………………………………………………………………………………....................
………………………………………………………………………………………....................
6. Viết các số có hai chữ số sao cho khi cộng 2 chữ số đó lai có kết quả là 9

………………………………………………………………………………………....................
………………………………………………………………………………………....................
………………………………………………………………………………………....................

PHIẾU HỌC TẬP – Tuần 31
MÔN: Tiếng Việt
1. Đọc rồi viết bài sau vào vở tập chép:
Xuân về
Một ngày kia, ngày kia
Én bay về khắp ngả…
Đất trời đầy mưa bụi
Gọi mầm cỏ bật lên
Bàng xòe những lá non
Xoan rắc hoa tím ngắt
Đậu nảy mầm ngơ ngác
Nhìn hoa gạo đỏ cành …

2. Tìm trong bài có âm l đứng đầu: ………………………………………………………
3. Viết 5 từ có tiếng chứa vần oăt: ……………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
4. Điền vào chỗ chấm
a) x hay s
ngôi ……ao ……ào xạc khai ……inh
……ôn ……ao ……ơ ……ác ……inh ……ắn
b) ch hay tr
……e chở; ……ung bình tập ……ung ……ói lọi, ……ói buộc
……ung tâm; ……ung cư ……e chắn, ……e đậy; sáng ……ói; dây ….ói
c) Điền vần uy – uya – uynh
h…… hiệu kh…… áo luýnh qu……
đêm kh…… h…… huỵch ng…… hiểm
5. Viết câu có tiếng chứa vần:
- “inh”: ……………………………………………………………………………………………
- “iêng”: ……………………………………………………………………………………………
- “oăn”: ……………………………………………………………………………………………

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đức Thùy Dương
Dung lượng: 37,33KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)