On tap tuan 13
Chia sẻ bởi Nguyễn Phương Thảo |
Ngày 08/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: on tap tuan 13 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Bài 51: Ôn tập
an, ăn, ân, on, ôn, ơn, un
en, ên, in, iên, yên, uôn, ươn
Cuồn cuộn, con vượn, thôn bản
Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun.
Bài tập: Điền vần thích hợp vào chỗ trống:
v……… phấn bãi b………… con tr………
nhà s……… x…….. lỗi …….. vui
Bài 52: ong, ông
Cái võng, dòng sông, con ong, vòng tròn, cây thong, công viên, con công, chong chóng, nhà rông.
Mẹ kho cá bống.
Cha chơi cầu lông.
Sóng nối sóng
Mãi không thôi
Sóng sóng song
Đến chân trời.
Bé tìm một số tiếng có vần ong hoặc ông nhé:
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 53: ăng, âng
Măng tre, nhà tầng, rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu, cây bằng lăng, nâng trái bóng, vâng lời người trên.
Bé và bạn đều cố gắng.
Cả nhà đi vắng.
Cần cẩu nâng kiện hàng.
Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
Bé tìm một số tiếng có vần ăng hoặc âng nhé:
………………………………………………………………………………………………
Bài 54: ung, ưng
Bông súng, sừng hươu, cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng, rừng núi, quả trứng, cái thúng.
Đôi má ửng hồng.
Bé cùng bạn chơi đu quay.
Trái chín rụng đầy vườn.
Bé tìm một số tiếng có vần ung hoặc ưng nhé:
………………………………………………………………………………………………
Tập viết:
Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn, con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, rặng dừa.
an, ăn, ân, on, ôn, ơn, un
en, ên, in, iên, yên, uôn, ươn
Cuồn cuộn, con vượn, thôn bản
Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun.
Bài tập: Điền vần thích hợp vào chỗ trống:
v……… phấn bãi b………… con tr………
nhà s……… x…….. lỗi …….. vui
Bài 52: ong, ông
Cái võng, dòng sông, con ong, vòng tròn, cây thong, công viên, con công, chong chóng, nhà rông.
Mẹ kho cá bống.
Cha chơi cầu lông.
Sóng nối sóng
Mãi không thôi
Sóng sóng song
Đến chân trời.
Bé tìm một số tiếng có vần ong hoặc ông nhé:
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 53: ăng, âng
Măng tre, nhà tầng, rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu, cây bằng lăng, nâng trái bóng, vâng lời người trên.
Bé và bạn đều cố gắng.
Cả nhà đi vắng.
Cần cẩu nâng kiện hàng.
Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
Bé tìm một số tiếng có vần ăng hoặc âng nhé:
………………………………………………………………………………………………
Bài 54: ung, ưng
Bông súng, sừng hươu, cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng, rừng núi, quả trứng, cái thúng.
Đôi má ửng hồng.
Bé cùng bạn chơi đu quay.
Trái chín rụng đầy vườn.
Bé tìm một số tiếng có vần ung hoặc ưng nhé:
………………………………………………………………………………………………
Tập viết:
Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn, con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, rặng dừa.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phương Thảo
Dung lượng: 15,06KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)