ôn tập toán lớp 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Thắm |
Ngày 08/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: ôn tập toán lớp 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Đề ôn tập Toán học kì 2 lớp 1
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 1
Đề thi toán lớp 1 - Đề 1
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào đáp án đúng:
1. Số liền trước và liền sau của số 17 là:
a, 15 và 16 b, 15 và 18 c, 16 và 18 d, 15 và 17
2. Số gồm 8 chục và 2 đơn vị là:
a, 28 b, 92 c, 82 d, 80
3. Phép cộng 19 + 9 có kết quả bằng:
a, 18 b, 29 c, 28 d, 39
II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (4 điểm)
a, 38 + 7 b, 54 - 8 c, 72 - 3 d, 28 + 6 ………… ………… ………… ………… ………… ………… ……….... ………… ……….... ………… ………… …………
Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng: (2 điểm)
A
B
17 - 9
68
34 + 7
35
77 - 9
8
29 + 6
41
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào mỗi câu: (2 điểm)
a, 39 + 23 = 52 ........
b, 43 – 5 = 48 ........
c, 12 + 23 = 45 ........
d, 26 – 9 = 15 ........
Đề thi toán lớp 1 - Đề 1.2
Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính:
32 + 42 94 - 21 ; 50 + 38 ; 67 – 3
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
Bài 2: (2đ) Viết số thích hợp vào ô trống:
/
ÔN TẬP CUỐI NĂM LỚP 1 (22/08/2011)
Bài 1 : Điền dấu + , – thích hợp vào ô trống
12 5 3 = 14 32 30 2 = 4
14 4 1 = 11 45 20 4 = 69
16 3 2 = 17 84 10 3 = 71
Bài 2 :
Tìm 1số biết rằng lấy số đó cộng với 5 rồi trừ đi 8 được kết quả là 11?
Bài 3 : Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống
12 + 6 6 + 4 + 7 30 + 40 80 – 20
15 + 0 15 – 0 90 – 50 10 + 40
18 – 5 14 – 4 + 5 70 – 40 90 – 60
0 + 10 10 + 0 30 + 20 10 + 40
Bài 4 :
Nối phép tính với số thích hợp :
Bài 5 : số ?
+ 20
– 30 – 40 – 20
32 + 46 < < 22 + 40
Bài 6 : Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang , theo cột dọc , theo đường chéo của hình vuông có các kết quả đều như nhau
14
23
32
14
Bài 7 :
Hình vẽ trên có …………………..tam giác
Đó là các tam giác ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 8 :
Đọc tên các điểm đoạn thẳng có trong hình vẽ sau
Có ………..điểm
Là các điểm……………………………………….
…………………………………………………………
Có ………. đoạn thẳng
Là các đoạn thẳng …………………………………
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
Bài 9 :
Vẽ 5 điểm sao cho có 3 điểm ở trong đường tròn và 4 điểm ở ngoài hình tam giác
Bài 10 *:Con gà mái của bạn An sau 2 tuần 1 ngày đã đẻ được 1 số trứng. bạn An tính rằng cứ 3 ngày nó đẻ được 2 quả trứng . Hỏi con gà đó đã đẻ được mấy quả trứng ?
Bài 11 *:Hè vừa rồi ,bạn Bình về thăm ong bà nội được 1 tuần 2 ngày và thăm ông bà ngoại được 1 tuần 3 ngày . Hỏi bạn Bình đã về thăm ông bà nội ngoại được bao nhiêu ngày ?
Bài 12 *: An có ít hơn Bình 4 hòn bi , Bình có ít hơn Căn 3 hòn bi . Hỏi Căn có mấy hòn bi, biết rằng An có 5 hòn bi .
Bài 12 *:Số tuổi của An và Ba cộng lại bằng số tuổi của Lan và của Hương cộng lại .
An nhiều tuổi hơn Hương . Hỏi Ba nhiều tuổi hơn hay ít tuổi hơn Lan ?
Bài 13 *: Anh có
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 1
Đề thi toán lớp 1 - Đề 1
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào đáp án đúng:
1. Số liền trước và liền sau của số 17 là:
a, 15 và 16 b, 15 và 18 c, 16 và 18 d, 15 và 17
2. Số gồm 8 chục và 2 đơn vị là:
a, 28 b, 92 c, 82 d, 80
3. Phép cộng 19 + 9 có kết quả bằng:
a, 18 b, 29 c, 28 d, 39
II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (4 điểm)
a, 38 + 7 b, 54 - 8 c, 72 - 3 d, 28 + 6 ………… ………… ………… ………… ………… ………… ……….... ………… ……….... ………… ………… …………
Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng: (2 điểm)
A
B
17 - 9
68
34 + 7
35
77 - 9
8
29 + 6
41
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào mỗi câu: (2 điểm)
a, 39 + 23 = 52 ........
b, 43 – 5 = 48 ........
c, 12 + 23 = 45 ........
d, 26 – 9 = 15 ........
Đề thi toán lớp 1 - Đề 1.2
Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính:
32 + 42 94 - 21 ; 50 + 38 ; 67 – 3
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
Bài 2: (2đ) Viết số thích hợp vào ô trống:
/
ÔN TẬP CUỐI NĂM LỚP 1 (22/08/2011)
Bài 1 : Điền dấu + , – thích hợp vào ô trống
12 5 3 = 14 32 30 2 = 4
14 4 1 = 11 45 20 4 = 69
16 3 2 = 17 84 10 3 = 71
Bài 2 :
Tìm 1số biết rằng lấy số đó cộng với 5 rồi trừ đi 8 được kết quả là 11?
Bài 3 : Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống
12 + 6 6 + 4 + 7 30 + 40 80 – 20
15 + 0 15 – 0 90 – 50 10 + 40
18 – 5 14 – 4 + 5 70 – 40 90 – 60
0 + 10 10 + 0 30 + 20 10 + 40
Bài 4 :
Nối phép tính với số thích hợp :
Bài 5 : số ?
+ 20
– 30 – 40 – 20
32 + 46 < < 22 + 40
Bài 6 : Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang , theo cột dọc , theo đường chéo của hình vuông có các kết quả đều như nhau
14
23
32
14
Bài 7 :
Hình vẽ trên có …………………..tam giác
Đó là các tam giác ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 8 :
Đọc tên các điểm đoạn thẳng có trong hình vẽ sau
Có ………..điểm
Là các điểm……………………………………….
…………………………………………………………
Có ………. đoạn thẳng
Là các đoạn thẳng …………………………………
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
Bài 9 :
Vẽ 5 điểm sao cho có 3 điểm ở trong đường tròn và 4 điểm ở ngoài hình tam giác
Bài 10 *:Con gà mái của bạn An sau 2 tuần 1 ngày đã đẻ được 1 số trứng. bạn An tính rằng cứ 3 ngày nó đẻ được 2 quả trứng . Hỏi con gà đó đã đẻ được mấy quả trứng ?
Bài 11 *:Hè vừa rồi ,bạn Bình về thăm ong bà nội được 1 tuần 2 ngày và thăm ông bà ngoại được 1 tuần 3 ngày . Hỏi bạn Bình đã về thăm ông bà nội ngoại được bao nhiêu ngày ?
Bài 12 *: An có ít hơn Bình 4 hòn bi , Bình có ít hơn Căn 3 hòn bi . Hỏi Căn có mấy hòn bi, biết rằng An có 5 hòn bi .
Bài 12 *:Số tuổi của An và Ba cộng lại bằng số tuổi của Lan và của Hương cộng lại .
An nhiều tuổi hơn Hương . Hỏi Ba nhiều tuổi hơn hay ít tuổi hơn Lan ?
Bài 13 *: Anh có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Thắm
Dung lượng: 36,34KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)