ôn tập toán lớp 1
Chia sẻ bởi Võ Thị Thanh Huyền |
Ngày 08/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: ôn tập toán lớp 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Bài tập
Bài 1:chọn số thích hợp điền vào ô trống
41 ( 43 97 ( 99 24 ( 26
78 ( 80 10 ( 12 55 ( 57
Bài 2:
A, chọn số lớn nhất
78, 80, 22, 74, 35
B, chọn số bé nhất
11, 46, 95, 29, 100
Bài 3: cho phép tính 24 + 15 – 26 = ……. chọn đáp án đúng
A, 12 B, 13
D, 11 C, 14
Bài 4: cho phép tính 97 – 93 = …….. chọn đáp án đúng
A, 1 C, 3
B, 2 D, 4
Bài 5: điền dấu > , < , = vào ô trống
45….4 97 + 1 + 2….10
12 + 3…..25 – 2 35 – 15…..25 + 14
Bài 6: xếp số theo thứ tự từ lớn đến bé 25, 13, 79, 65, 30
A, 25, 79, 65, 30,13
B, 79, 65, 30, 25, 13
C, 79, 30, 65, 25, 13
D, 79, 65, 25, 30, 13
Bài 7: xếp số theo thứ tự từ bé đến lớn 26, 34, 78, 56, 98
A, 26, 34, 78, 56, 98
B, 34, 26, 56, 78, 98
C, 98, 26, 34, 56 78
D, 26, 34, 56, 78, 98
Bài 8: có bao nhiêu hình tam giác
A, 1
B, 2
C, 3
D, 4
Bài 9: một tuần lễ có bao nhiêu ngày ?
A, 5
B, 6
C, 7
D, 8
Bài 10: dịp nghỉ tết em được nghỉ 1 tuần và 3 ngày. Hỏi em được nghỉ bao nhiêu ngày?
A, 8
B, 9
C, 10
D, 11
Bài 11: hãy khoanh tròn vào trước đáo án đúng 55 được đọc là:
A, năm mươi lăm
B, năm mươi năm
Bài 12: khoanh chữ cái trước đáp án đúng
25 < ( < 27
A, 24 B, 27 C, 21
Bài 13: dũng có 35 viên bi, dũng cho bạn 15 viên bi. Hỏi dũng còn lại mấy viên bi?
A , 10 viên bi B, 20 viên bi C, 30 viên bi
Bài 14: kẽ đoạn thẳng dài 5 cm
Bài 15: đoạn thẳng AC dài bao nhiêu cm
A, 4
B, 6
C, 8
Chúc bạn được kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới nhé !(
Bài 1:chọn số thích hợp điền vào ô trống
41 ( 43 97 ( 99 24 ( 26
78 ( 80 10 ( 12 55 ( 57
Bài 2:
A, chọn số lớn nhất
78, 80, 22, 74, 35
B, chọn số bé nhất
11, 46, 95, 29, 100
Bài 3: cho phép tính 24 + 15 – 26 = ……. chọn đáp án đúng
A, 12 B, 13
D, 11 C, 14
Bài 4: cho phép tính 97 – 93 = …….. chọn đáp án đúng
A, 1 C, 3
B, 2 D, 4
Bài 5: điền dấu > , < , = vào ô trống
45….4 97 + 1 + 2….10
12 + 3…..25 – 2 35 – 15…..25 + 14
Bài 6: xếp số theo thứ tự từ lớn đến bé 25, 13, 79, 65, 30
A, 25, 79, 65, 30,13
B, 79, 65, 30, 25, 13
C, 79, 30, 65, 25, 13
D, 79, 65, 25, 30, 13
Bài 7: xếp số theo thứ tự từ bé đến lớn 26, 34, 78, 56, 98
A, 26, 34, 78, 56, 98
B, 34, 26, 56, 78, 98
C, 98, 26, 34, 56 78
D, 26, 34, 56, 78, 98
Bài 8: có bao nhiêu hình tam giác
A, 1
B, 2
C, 3
D, 4
Bài 9: một tuần lễ có bao nhiêu ngày ?
A, 5
B, 6
C, 7
D, 8
Bài 10: dịp nghỉ tết em được nghỉ 1 tuần và 3 ngày. Hỏi em được nghỉ bao nhiêu ngày?
A, 8
B, 9
C, 10
D, 11
Bài 11: hãy khoanh tròn vào trước đáo án đúng 55 được đọc là:
A, năm mươi lăm
B, năm mươi năm
Bài 12: khoanh chữ cái trước đáp án đúng
25 < ( < 27
A, 24 B, 27 C, 21
Bài 13: dũng có 35 viên bi, dũng cho bạn 15 viên bi. Hỏi dũng còn lại mấy viên bi?
A , 10 viên bi B, 20 viên bi C, 30 viên bi
Bài 14: kẽ đoạn thẳng dài 5 cm
Bài 15: đoạn thẳng AC dài bao nhiêu cm
A, 4
B, 6
C, 8
Chúc bạn được kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới nhé !(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Thanh Huyền
Dung lượng: 33,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)