ÔN TẬP TOÁN HKII LỚP 1
Chia sẻ bởi Phạm Thị Đẹp |
Ngày 26/04/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: ÔN TẬP TOÁN HKII LỚP 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
TOÁN HKII LỚP1 ĐỀ 1:
Bài 1 : a) Mỗi hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng:
Có ……………… đoạn thẳng Có ………………… đoạn thẳng
Quan sát hình bên và nối A với B sao cho phù hợp:
A
B
Điểm A, N, B
nằm trong hình vuông
Điểm C, E
nằm ngoài hình vuông
Bài 2 : Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………….
Bài 3 :Điền số vào chỗ chấm: Số 28 gồm ……………. chục và …………. đơn vị
Số liền sau của số 59 là số ………………………..
Bài 4: a) Đặt tính và tính: b) Ghi kết quả vào chỗ chấm:
70 + 20 80 – 30 17 + 2 – 4 = ……..
……….. ………. 60 + 10 – 30 = …….
………… ……..…
……….. ……….
Bài 5 : Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
90 ……….. 70 + 20 20 + 10 ……… 40
60 ……….. 80 – 30 12 ………. 19 – 7
Bài 6 : Nhìn tóm tắt và viết bài giải
Tóm tắt Bài giải
Có : 12 gà trống …………………………………………..
Thêm : 3 gà mái …………………………………………..
Có tất cả : … …. con gà ? …………………………………………..
ĐỀ 2
Bài 1: a) Mỗi hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng:
Có ……………… đoạn thẳng Có ………………… đoạn thẳng
Quan sát hình bên và nối A với B sao cho phù hợp:
A
B
Điểm C, E, K
nằm trong hình tròn
Điểm M, A
nằm ngoài hình tròn
Bài 2 : Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………….
Bài 3 a) Điền số vào chỗ chấm: Số 90 gồm ……………. chục và …………. đơn vị
Số liền sau của số 45 là số ………………………..
Bài 5 : Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
30 ……….. 70 – 20 40 + 10 ……… 60
60 ……….. 80 – 30 13 ………. 18 – 7
Bài 6 : Nhìn tóm tắt và viết bài giải
Tóm tắt Bài giải
Có : 14 gà trống …………………………………………..
Thêm : 3 gà mái …………………………………………..
Có tất cả : … …. con gà ? …………………………………………..
ĐỀ 3
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
- Số 14 gồm ......chục và ......đơn vị - Số 18 gồm ......chục và ......đơn vị - Số 50 gồm ......chục và ......đơn vị - Số 70 gồm ......chục và ......đơn vị
Bài 2: (2 điểm) Viết các số: 12 ; 40 ; 28 ; 80
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ........................................................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: .......................................................................
Bài 3: Tính nhẩm: a) 30 + 40 = ......... b) 60cm – 20cm + 10cm = ...................
Bài 4: Đặt tính rồi tính:
16 + 2 60 – 20 40 + 30
........... ............. ............
............ .............. .............
............ .............. .............
Bài 5: Giỏ thứ nhất đựng 30 quả cam , giỏ thứ hai đựng 20 quả cam . Hỏi cả hai giỏ đựng bao nhiêu quả cam ?
Bài giải
...................................................................................................................
...................................................................................................................
Đáp số: .............................
Bài 6: a) Vẽ 3 điểm trong hình tam giác
b) Vẽ 2 điểm ngoài hình tam giác
Bài 7: Điền số tròn chục vào ô trống:
+ = 70
ĐỀ 4
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng
- Số liền sau của 8 là số: a) 7 , b) 8 , c) 9
2: Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng
80 - 60 = … a) 10 , b) 20 , c) 30
Câu 3 : - Số bé nhất là : a) 15 b) 17 c) 9
Câu 4: Số 16 gồm: a) 1 chục và 6 đơn vị b) 6 chục và 1 đơn vị
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a. 11 ;....., ......., 14;.....;......;17;......;.......; ......20
b. 10;....;....;....;50.....; ......;……; 90
Bài 2: Viết các số:
Bài 1 : a) Mỗi hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng:
Có ……………… đoạn thẳng Có ………………… đoạn thẳng
Quan sát hình bên và nối A với B sao cho phù hợp:
A
B
Điểm A, N, B
nằm trong hình vuông
Điểm C, E
nằm ngoài hình vuông
Bài 2 : Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………….
Bài 3 :Điền số vào chỗ chấm: Số 28 gồm ……………. chục và …………. đơn vị
Số liền sau của số 59 là số ………………………..
Bài 4: a) Đặt tính và tính: b) Ghi kết quả vào chỗ chấm:
70 + 20 80 – 30 17 + 2 – 4 = ……..
……….. ………. 60 + 10 – 30 = …….
………… ……..…
……….. ……….
Bài 5 : Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
90 ……….. 70 + 20 20 + 10 ……… 40
60 ……….. 80 – 30 12 ………. 19 – 7
Bài 6 : Nhìn tóm tắt và viết bài giải
Tóm tắt Bài giải
Có : 12 gà trống …………………………………………..
Thêm : 3 gà mái …………………………………………..
Có tất cả : … …. con gà ? …………………………………………..
ĐỀ 2
Bài 1: a) Mỗi hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng:
Có ……………… đoạn thẳng Có ………………… đoạn thẳng
Quan sát hình bên và nối A với B sao cho phù hợp:
A
B
Điểm C, E, K
nằm trong hình tròn
Điểm M, A
nằm ngoài hình tròn
Bài 2 : Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………….
Bài 3 a) Điền số vào chỗ chấm: Số 90 gồm ……………. chục và …………. đơn vị
Số liền sau của số 45 là số ………………………..
Bài 5 : Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
30 ……….. 70 – 20 40 + 10 ……… 60
60 ……….. 80 – 30 13 ………. 18 – 7
Bài 6 : Nhìn tóm tắt và viết bài giải
Tóm tắt Bài giải
Có : 14 gà trống …………………………………………..
Thêm : 3 gà mái …………………………………………..
Có tất cả : … …. con gà ? …………………………………………..
ĐỀ 3
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
- Số 14 gồm ......chục và ......đơn vị - Số 18 gồm ......chục và ......đơn vị - Số 50 gồm ......chục và ......đơn vị - Số 70 gồm ......chục và ......đơn vị
Bài 2: (2 điểm) Viết các số: 12 ; 40 ; 28 ; 80
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ........................................................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: .......................................................................
Bài 3: Tính nhẩm: a) 30 + 40 = ......... b) 60cm – 20cm + 10cm = ...................
Bài 4: Đặt tính rồi tính:
16 + 2 60 – 20 40 + 30
........... ............. ............
............ .............. .............
............ .............. .............
Bài 5: Giỏ thứ nhất đựng 30 quả cam , giỏ thứ hai đựng 20 quả cam . Hỏi cả hai giỏ đựng bao nhiêu quả cam ?
Bài giải
...................................................................................................................
...................................................................................................................
Đáp số: .............................
Bài 6: a) Vẽ 3 điểm trong hình tam giác
b) Vẽ 2 điểm ngoài hình tam giác
Bài 7: Điền số tròn chục vào ô trống:
+ = 70
ĐỀ 4
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng
- Số liền sau của 8 là số: a) 7 , b) 8 , c) 9
2: Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng
80 - 60 = … a) 10 , b) 20 , c) 30
Câu 3 : - Số bé nhất là : a) 15 b) 17 c) 9
Câu 4: Số 16 gồm: a) 1 chục và 6 đơn vị b) 6 chục và 1 đơn vị
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a. 11 ;....., ......., 14;.....;......;17;......;.......; ......20
b. 10;....;....;....;50.....; ......;……; 90
Bài 2: Viết các số:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Đẹp
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)