Ôn tập Tiếng Việt CK 1
Chia sẻ bởi Thân Thị Hoàng Oanh |
Ngày 08/10/2018 |
93
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Tiếng Việt CK 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Tên:……………………………………… ÔN TẬP HỌC KÌ I
MÔN: TIẾNG VIỆT (ĐỌC)
1. Học thuộc:
- Các âm đã học (xem SGK), chú ý phân biệt các cặp âm:
s
x
h
th
ch
tr
c
k
d
gi
ng
ngh
r
g
g
gh
v
qu
- Ghi nhớ các vần đã học:
ia
ua
ưa
oi
ai
ôi
ơi
ui
ưi
uôi
ươi
ay
ây
eo
ao
au
âu
iu
êu
iêu
yêu
ưu
ươu
on
an
ân
ăn
ôn
ơn
en
ên
in
un
iên
yên
uôn
ươn
ong
ông
ăng
âng
ung
ưng
eng
iêng
uông
ương
ang
anh
inh
ênh
om
am
ăm
âm
ôm
ơm
em
êm
im
um
iêm
yêm
uôm
ươm
ot
at
ăt
ât
ôt
ơt
et
êt
ut
ưt
it
iêt
uôt
ươt
2. Đọc từ:
hiền lành
con nhện
vườn cây
bánh mứt
rừng thông
điểm mười
rau cải
mâm cơm
công viên
ngày tết
ấm nhôm
chào mào
vùn vụt
đồi núi
ngõ hẻm
săn bắn
viên phấn
chòm râu
tăm tre
hái mấm
xem phim
nuôi tằm
thưa thớt
sáo sậu
hiểu biết
đường làng
biển cả
mượt mà
thuộc bài
tiêm ngừa
âu yếm
măng tre
vâng lời
yên vui
trắng muốt
chuột nhắt
chịu khó
luống rau
bóng đèn
thật thà
đánh vần
vườn ươm
sấm sét
chim hót
chào mừng
trung thu
sum vầy
ý muốn
lưỡi xẻng
bay liệng
sáng sớm
nhuộm vải
con vịt
bút chì
chúm chím
3. Đọc câu:
- Anh em như thể tay chân.
- Em là niềm vui của gia đình.
- Nhớ chải răng sau khi ăn.
- Thương người như thể thương thân.
- Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.
- Chúng em làm theo lời cô dạy.
- Chú bé mũm mĩm ngồi trong lòng mẹ.
- Những cánh buồm nâu từ từ giương lên.
- Em không vứt giấy vụn bừa bãi
- Bé xem chương trình dành cho trẻ em.
- Bướm bay lượn trên vườn cải ven sông.
- Đàn kiến chăm chỉ kiếm mồi.
- Các bạn gái đang chơi nhảy dây.
- Tiếng trống trường vang lên rộn rã.
- Quê em có dòng sông xanh mát.
- Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa me như nước trong nguồn chảy ra.
4. Nối ô chữ với ô chữ thích hợp:
a.
Bánh cốm
* *
sáng tỏ
Buổi sáng
* *
thơm ngon
Trăng rằm
* *
nhiều cá
Ao sâu
* *
yên tĩnh
b.
Bông lài
* *
trĩu quả
Cây mận
* *
đông vui
Bé viết chữ
* *
thơm ngát
Lễ hội
* *
nắn nót
c.
Chim hót
* *
rì rào
Sóng vỗ bờ
* *
gặm cỏ
Trai gái bản mường
* *
líu lo
Đàn dê cắm cúi
* *
vui vào hội
d.
Bầu trời đêm
* *
chạy tọt vào hang
Đàn cá
* *
bơi lội tung tăng
Thỏ xám
* *
đầy sao
Bạn Mai chăm chỉ
* *
thơm lừng
Trái thị chín
* *
học bài
MÔN TIẾNG VIỆT (VIẾT)
1.Điền vần thích hợp vào chỗ chấm:
chòm s………. con nh….Ù……… n…………… rẫy con b...Ù.…
chim h…Ù..... bánh t...Ù... b...Ù... tay đồng r...ï.......
cái th.......... s...Ù.. bóng cây th......... con v...ï……
l…..Ù……. rau trái b…………. đèn đ.ø…ï…… s….ø… hươu
2.Điền tiếng thích hợp vào chỗ chấm:
cái ……………… con ……………. con ………… …………… gỗ
MÔN: TIẾNG VIỆT (ĐỌC)
1. Học thuộc:
- Các âm đã học (xem SGK), chú ý phân biệt các cặp âm:
s
x
h
th
ch
tr
c
k
d
gi
ng
ngh
r
g
g
gh
v
qu
- Ghi nhớ các vần đã học:
ia
ua
ưa
oi
ai
ôi
ơi
ui
ưi
uôi
ươi
ay
ây
eo
ao
au
âu
iu
êu
iêu
yêu
ưu
ươu
on
an
ân
ăn
ôn
ơn
en
ên
in
un
iên
yên
uôn
ươn
ong
ông
ăng
âng
ung
ưng
eng
iêng
uông
ương
ang
anh
inh
ênh
om
am
ăm
âm
ôm
ơm
em
êm
im
um
iêm
yêm
uôm
ươm
ot
at
ăt
ât
ôt
ơt
et
êt
ut
ưt
it
iêt
uôt
ươt
2. Đọc từ:
hiền lành
con nhện
vườn cây
bánh mứt
rừng thông
điểm mười
rau cải
mâm cơm
công viên
ngày tết
ấm nhôm
chào mào
vùn vụt
đồi núi
ngõ hẻm
săn bắn
viên phấn
chòm râu
tăm tre
hái mấm
xem phim
nuôi tằm
thưa thớt
sáo sậu
hiểu biết
đường làng
biển cả
mượt mà
thuộc bài
tiêm ngừa
âu yếm
măng tre
vâng lời
yên vui
trắng muốt
chuột nhắt
chịu khó
luống rau
bóng đèn
thật thà
đánh vần
vườn ươm
sấm sét
chim hót
chào mừng
trung thu
sum vầy
ý muốn
lưỡi xẻng
bay liệng
sáng sớm
nhuộm vải
con vịt
bút chì
chúm chím
3. Đọc câu:
- Anh em như thể tay chân.
- Em là niềm vui của gia đình.
- Nhớ chải răng sau khi ăn.
- Thương người như thể thương thân.
- Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.
- Chúng em làm theo lời cô dạy.
- Chú bé mũm mĩm ngồi trong lòng mẹ.
- Những cánh buồm nâu từ từ giương lên.
- Em không vứt giấy vụn bừa bãi
- Bé xem chương trình dành cho trẻ em.
- Bướm bay lượn trên vườn cải ven sông.
- Đàn kiến chăm chỉ kiếm mồi.
- Các bạn gái đang chơi nhảy dây.
- Tiếng trống trường vang lên rộn rã.
- Quê em có dòng sông xanh mát.
- Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa me như nước trong nguồn chảy ra.
4. Nối ô chữ với ô chữ thích hợp:
a.
Bánh cốm
* *
sáng tỏ
Buổi sáng
* *
thơm ngon
Trăng rằm
* *
nhiều cá
Ao sâu
* *
yên tĩnh
b.
Bông lài
* *
trĩu quả
Cây mận
* *
đông vui
Bé viết chữ
* *
thơm ngát
Lễ hội
* *
nắn nót
c.
Chim hót
* *
rì rào
Sóng vỗ bờ
* *
gặm cỏ
Trai gái bản mường
* *
líu lo
Đàn dê cắm cúi
* *
vui vào hội
d.
Bầu trời đêm
* *
chạy tọt vào hang
Đàn cá
* *
bơi lội tung tăng
Thỏ xám
* *
đầy sao
Bạn Mai chăm chỉ
* *
thơm lừng
Trái thị chín
* *
học bài
MÔN TIẾNG VIỆT (VIẾT)
1.Điền vần thích hợp vào chỗ chấm:
chòm s………. con nh….Ù……… n…………… rẫy con b...Ù.…
chim h…Ù..... bánh t...Ù... b...Ù... tay đồng r...ï.......
cái th.......... s...Ù.. bóng cây th......... con v...ï……
l…..Ù……. rau trái b…………. đèn đ.ø…ï…… s….ø… hươu
2.Điền tiếng thích hợp vào chỗ chấm:
cái ……………… con ……………. con ………… …………… gỗ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thân Thị Hoàng Oanh
Dung lượng: 1,76MB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)