Ôn tập tiếng viêt 7 tiết 68 PPmoi (ban do tu duy)

Chia sẻ bởi Lương Thị Liên | Ngày 22/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập tiếng viêt 7 tiết 68 PPmoi (ban do tu duy) thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

1
TRU?NG THCS SON Trung
GV: LƯƠNG THỊ Liªn
TỔ: KHXH
NGỮ VĂN 7
2
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
Ti?t 68
3
1. Vẽ sơ đồ và tìm ví dụ.
Từ phức
Từ ghép
Từ láy
Từ láy
phụ âm
đầu
Từ láy
Vần
Từ láy
bộ phận
Từ láy
toàn bộ
Từ ghép
Chính phụ
Từ ghép
đẳng lập
Đẹp đẽ
Bâng khuâng
Là từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ, tiếng phụ
bổ sung ý nghĩa cho tiếng chính.
Là từ ghép các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp
Các tiếng lặp lại nhau hoàn toàn một số trường hợp
tiếng trước biến đổi thanh điệu hoặc phụ âm cuối.
Là giữa các tiếng có sự giống nhau về
phụ âm đầu hoặc phần vần.
Cây bưởi
Núi sông
Xanh xanh
a.
I. Ôn tập
Đại từ
ĐT để trỏ
Hỏi về
Người,
Sự vật
ĐT để hỏi
tôi,
tao
Trỏ
người,
sự vật
Trỏ
số
lượng
Trỏ
hoạt
động,
tính
chất
bấy
nhiêu
Hỏi về
số
lượng
Hỏi về
hoạt
động,
tính
chất
bao
nhiêu
ai,
nào
sao,
thế nào
b.
vậy,
thế

Dùng để trỏ người, sự vật, hoạt động, tính chất,…
được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói
hoặc dùng để hỏi
2. Lập bảng so sánh quan hệ từ với danh từ, động từ, tính từ về ý nghĩa
và chức năng
Quan hệ từ là gì?
Là những từ dùng để liên kết các thành phần của cụm từ,
các thành phần của câu với câu trong đoạn văn,
đoạn văn với đoạn văn trong bài.
Thế nào là danh từ?
- Danh từ chung là tên gọi một sự vật.
Danh từ riêng là tên riêng của từng người, từng vật,
từng địa phương.
- Động từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật.
Thế nào là động từ?
Danh từ là những từ chỉ người, vật , hiện tượng, khái niệm…

Tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật,
hành động, trạng thái.
Thế nào là tính từ?
6
*. Lập bảng so sánh quan hệ từ với danh từ,động từ, tính từ về ý nghĩa
và chức năng
Từ loại
Danh từ
Động từ
Tính từ
Quan hệ từ
ý nghĩa , chức năng
ý nghĩa
Chức năng
Biểu thị người, sự vật , hiện tượng, khái niệm
Biểu thị hoạt động, trạng thái
Biểu thị trạng thái, tính chất, đặc điểm
Biểu thị ý nghĩa, quan hệ
Làm thành tố của cụm từ, thành phần câu
Làm thành phần cụm từ, vị ngữ trong câu
Làm thành phần cụm từ, vị ngữ
Liên kết các thành phần của cụm từ, câu
bạch (bạch cầu) nhật (nhật ký)
bán (bức tượng bán thân) quốc (quốc ca)
cô (cô độc) tam (tam giác)
cư (cư trú) tâm (yên tâm)
cửu (cửu chương) thảo (thảo mộc)
dạ (dạ hương, dạ hội) thiên (thiên niên kỷ)
đại (đại lộ, đại thắng) thiết (thiết giáp)
điền (diền chủ, công điền) thiếu (thiếu niên, thiếu thời)
hà (sơn hà) thôn (thôn xã, thôn nữ)
hậu (hậu vệ) thư (thư viện)
hồi (hồi hương, thu hồi) tiền (tiền đạo)
hữu (hữu ích) tiểu (tiểu đội)
lực (nhân lực) tiếu (tiếu lâm)
mộc (thảo mộc, mộc nhĩ) vấn (vấn đáp)
nguyệt ( nguyệt thực)
Nhóm
1
Nhóm
3
Nhóm
2
3. Giải nghĩa các yếu tố Hán Việt
Bạch
bán


cửu
dạ
đại
điền

Hậu
hồi
hữu
lực
mộc
nguyệt
nhật
quốc
tam
tâm
thảo

Trắng
một nửa
lẻ loi

chín
đêm
lớn,to
ruộng
sông
Sau
trở về

sức
cây
trăng
ngày
nước
ba
tim
cỏ

Thiên
thiết
thiếu
thôn
thư
tiền
tiểu
tiếu
vấn

Ngàn
Sắt, thép
Trẻ
làng
sách
trước
nhỏ, bé
cười
hỏi
9

Củng cố
10
* Quan hệ từ với danh từ, động từ, tính từ về ý nghĩa và chức năng
* Giải nghĩa yếu tố Hán Việt
11
Kính chúc các thầy, cô giáo mạnh khoẻ, các em học tốt !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lương Thị Liên
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)