ôn tập tiếng việt 4,5

Chia sẻ bởi Đặng Thị Tùng Linh | Ngày 11/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: ôn tập tiếng việt 4,5 thuộc Tập đọc 4

Nội dung tài liệu:

Ôn tập giữa học kỳ I
Môn: Tiếng Việt 4,5
Đặng Thị Tùng Linh
Rung chuông vàng
Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D , hoặc E
A. Dế Mèn bên vực kẻ yếu.
B. Người ăn xin.
C. Thư thăm bạn
D. Đáp án A và B
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
E. Cả 3 đáp án trên
Rung chuông vàng
Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D , hoặc E
A. Thư gửi các em.
B. Bài ca về trái đất.
C. Cây cỏ nước Nam.
D. Lòng dân.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
E. Ê-mi-li,con…
Rung chuông vàng
Chọn A, hoặc B, hoặc C
A. Tha thiết, triều mến.
B. Thảm thiết.
C. Mạnh mẽ răng đe
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Rung chuông vàng
Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D , hoặc E
A. Thư gửi các em.
B. Bài ca về trái đất.
C. Cây cỏ nước Nam.
E. Đáp án B và D
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D. Ê-mi-li,con…
Rung chuông vàng
Chọn A, hoặc B, hoặc C
A. Tha thiết, triều mến.
B. Thảm thiết.
C. Mạnh mẽ răng đe
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Rung chuông vàng
Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D , hoặc E
A. Nguyễn Hoàng.
B. Phạm Đình Ân.
C. Nguyễn Văn Xe.
E. Tố Hữu
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D. Định Hải
Rung chuông vàng
Chọn A, hoặc B, hoặc C
A. Tha thiết, triều mến.
B. Thảm thiết.
C. Mạnh mẽ răng đe
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Rung chuông vàng
Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D , hoặc E
A. Nguyễn Hoàng.
B. Phạm Đình Ân.
C. Nguyễn Văn Xe.
E. Tố Hữu
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D. Định Hải
Rung chuông vàng
Chọn A, hoặc B, hoặc C
A. Trần Đăng Khoa.
B. Tô Hoài.
C. Tuốc-Ghê-Nhép
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Rung chuông vàng
Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D , hoặc E
A. Lịch sử nước Pháp.
B. Lịch sử Châu Âu.
C. Lịch sử Việt Nam.
E. Lịch sử Ấn Độ.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D. Lịch sử thế giới
Rung chuông vàng
Chọn A, hoặc B, hoặc C
A. Trần Đăng Khoa.
B. Tô Hoài.
C. Tuốc-Ghê-Nhép
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Rung chuông vàng
Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D , hoặc E
A. Nạn phân biệt giới tính.
B. Nạn phân biệt màu da.
C. Nạn phân biệt giàu nghèo.
E. Sự sụp đổ của chế độ người da trắng.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D. Nạn phân biệt chủng tộc.
Rung chuông vàng
Chọn A, hoặc B, hoặc C
A. Lính gác.
B. Trung sĩ.
C. Vệ sĩ.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Thế nào là từ đồng nghĩa?
Là những từ có cách phát âm giống nhau và nghĩa giống nhau.
Những từ có cách phát âm giống nhau nhưng nghĩa khác xa nhau.
Là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.



         
Thế nào là từ đồng nghĩa?
Là những từ có cách phát âm giống nhau và nghĩa giống nhau.
Những từ có cách phát âm giống nhau nhưng nghĩa khác xa nhau.
Là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.



         
Rung chuông vàng
Chọn A, hoặc B, hoặc C
A. Phải đứng gác đến sáng.
B. Chơi nên không muốn về.
C. Giữ lời hứa.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Rung chuông vàng
Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D , hoặc E
A. 1.
B. 2.
C. 3.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D. 4.
Rung chuông vàng
Chọn A, hoặc B, hoặc C
A. Dùng để dẫn lời nói trực tiếp.
B. Dùng để đánh dấu từ ngữ đặc biệt.
C. Trích dẫn chú thích.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tìm từ đồng nghĩa trong các câu sau:
a) Ôi Tổ quốc giang sơn hùng vĩ
Đất anh hùng của thế kỉ hai mươi.
b) Việt Nam đất nước ta ơi!
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn
c) Đây suối Lê-nin, kia núi Mác
Hai tay xây dựng một sơn hà.
d) Cờ đỏ sao vàng tung bay trước gió
Tiếng kèn kháng chiến vang dậy non sông




         
Tìm từ đồng nghĩa trong các câu sau:
a) Ôi Tổ quốc giang sơn hùng vĩ
Đất anh hùng của thế kỉ hai mươi.
b) Việt Nam đất nước ta ơi!
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn
c) Đây suối Lê-nin, kia núi Mác
Hai tay xây dựng một sơn hà.
d) Cờ đỏ sao vàng tung bay trước gió
Tiếng kèn kháng chiến vang dậy non sông




         
Rung chuông vàng
Chọn A, hoặc B, hoặc C
A. Dấu hai chấm .
B. Dấu gạch ngang đầu dòng.
C. Không thay thế được
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Rung chuông vàng
Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D , hoặc E
A. Bao la, mênh mông, bát ngát, bao trùng.
B. Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp ló.
C. Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, hiu hắt
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Rung chuông vàng
Chọn A, hoặc B, hoặc C
A. Ba Thê .
B. Hòn Đất.
C. Không có tên.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Rung chuông vàng
Chọn A, hoặc B, hoặc C
A. Thành phố.
B. Vùng núi.
C. Vùng biển.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Những từ bằng tiếng đồng có nghĩa là “cùng”
Rung chuông vàng
Chọn A, hoặc B, hoặc C
A. Các cái nhà chen chúc.
B. Núi Ba Thê vòi vọi xanh lam.
C. Sóng biển, cửa biển, xóm lưới…
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tìm từ trái nghĩa trong các câu sau:
Gạn đục khơi trong.
Gần đục thì đen gần đèn thì sáng.
Anh em như thể chân tay
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.
d) Hẹp nhà rộng bụng.
Xấu người đẹp nết.
Trên kính dưới nhường.



         
Tìm từ trái nghĩa trong các câu sau:
Gạn đục khơi trong.
Gần đục thì đen gần đèn thì sáng.
Anh em như thể chân tay
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.
d) Hẹp nhà rộng bụng.
Xấu người đẹp nết.
Trên kính dưới nhường.



         
Rung chuông vàng
Chọn A, hoặc B, hoặc C
A. Xanh lam.
B. Vòi vọi.
C. Hiện trắng những cánh cò
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Điền vào chỗ trống từ thích hợp?
………….…. chóng trưa, …………... chóng tối
Yêu………, trẻ đến nhà; kính………, già để tuổi cho
Việc………. nghĩa ………




         
Điền vào chỗ trống từ thích hợp?
………….…. chóng trưa, …………... chóng tối
Yêu………, trẻ đến nhà; kính………, già để tuổi cho
Việc………. nghĩa ………




         
Nắng
mưa
trẻ
già
nhỏ
lớn
Rung chuông vàng
Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D
A. Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B. Thể hiện tính cách hay việc làm trái với nhân hậu.
C. Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại.
D. Cả A và C đều đúng.
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Nối từ hoà bình với những từ đồng nghĩa với nó
hoà bình
bình thản
thái bình
thanh thản
yên tĩnh
bình yên
lặng yên
hiền hoà
thanh bình
Rung chuông vàng
Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D
A. Thời đại nào nước ta cũng có nhiều nhân tài.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B. Nhân dân ta có truyền thống lao động cần cù.
C. Bà tôi là người nhân hậu.
D. Cô giáo lớp tôi rất nhân tài.
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Giải câu đố:
a. Trùng trục như con chó thui
Chín mắt, chín mũi, chín đuôi, chín đầu.
b. Hai cây cùng có một tên
Cây xoè mặt nước, cây lên chiến trường
Cây này bảo vệ quê hương
Cây kia hoa nở soi gương mặt hồ.




         
Rung chuông vàng
Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D
A. Ở hiền gặp lành.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B. Trâu buộc ghét trâu ăn.
C. Môi hở răng lạnh.
D. Cây ngay không sợ chết đứng.
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Rung chuông vàng
Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D
A. Ở hiền gặp lành.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B. Trâu buộc ghét trâu ăn.
C. Môi hở răng lạnh.
D. Cây ngay không sợ chết đứng.
Rung chuông vàng
Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D
A. Ở hiền gặp lành.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B. Trâu buộc ghét trâu ăn.
C. Môi hở răng lạnh.
D. Cây ngay không sợ chết đứng.
Rung chuông vàng
Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D
A. Mỗi tiếng gồm có 3 bộ phận.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B. Tiếng nào cũng có vần và thanh.
C. Có tiếng không có âm đầu.
D. Tất cả các đáp án trên.
Rung chuông vàng
Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D
A. Tiếng, âm đầu, vần và thanh.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B. Vần và thanh ngang.
C. Âm đầu, vần và thanh .
D. Vần và thanh ngang .
Rung chuông vàng
Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D
A. Miêu tả về các nhân vật.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B. Xây dựng hình tượng nhân vật.
C. Là chuyện luôn có ý nghĩa .
D. Là kể lại một chuỗi sự việc có đầu có cuối .
Rung chuông vàng
Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D
A. Con vật, đồ vật, cây cối, ...
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B. Con vật, đồ vật và con người được nhân hoá.
C. Con người, con vật, đồ vật, cây cối, … được nhân hoá .
D. Con người, con vậy, đồ vật và cây cối .
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A. Một người ăn xin già lom khom đứng ngay trước mặt tôi
B. Đôi mắt ông lão đỏ đọc và giàn giụa nước mắt
C. Nhìn non sông gấm vóc
D. Tổ quốc ta vô cùng tươi đẹp.
A. Một người ăn xin già lom khom đứng ngay trước mặt tôi
B. Đôi mắt ông lão đỏ đọc và giàn giụa nước mắt
C. Nhìn non sông gấm vóc
D. Tổ quốc ta vô cùng tươi đẹp.
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
 Hãy xếp các từ phức sau thành hai loại: Từ ghép và từ láy: sừng sững, chung quanh, lủng củng, hung dữ, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc, thanh cao, giản dị, chí khí.
 Hãy xếp các từ phức sau thành hai loại: Từ ghép và từ láy: sừng sững, chung quanh, lủng củng, hung dữ, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc, thanh cao, giản dị, chí khí.
Rung chuông vàng
Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D
A. Da người.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B. Lá cây đã già.
C. Lá cây còn non .
D. Trời .
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Xác định từ láy trong các dòng thơ sau và cho biết chúng thuộc vào loại từ láy nào:
Gió nâng tiếng hát chói chang
Long lanh lưỡi hái liếm ngang chân trời
Tay nhè nhẹ chút, người ơi
Trông đôi hạt rụng hạt rơi xót lòng.
Mảnh sân trăng lúa chất đầy
Vàng tuôn trong tiếng máy quay xập xình
Nắng già hạt gạo thơm ngon
Bưng lưng cơm trắng nắng còn thơm tho.
Xác định từ láy trong các dòng thơ sau và cho biết chúng thuộc vào loại từ láy nào:
Gió nâng tiếng hát chói chang
Long lanh lưỡi hái liếm ngang chân trời
Tay nhè nhẹ chút, người ơi
Trông đôi hạt rụng hạt rơi xót lòng.
Mảnh sân trăng lúa chất đầy
Vàng tuôn trong tiếng máy quay xập xình
Nắng già hạt gạo thơm ngon
Bưng lưng cơm trắng nắng còn thơm tho.
Rung chuông vàng
Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D
A. Là từ ghép có nghĩa phân loại.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B. Những tiếng có âm đầu và vần giống nhau.
C. Là từ được ghép từ 2 tiếng có nghĩa trở lên.
D. Là từ ghép có nghĩa tổng hợp.
Rung chuông vàng
Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D
A. Thật thà, bạn bè, bạn học, gắn bó.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B. San sẻ, gắn bó, bạn bè, bạn học, ngoan ngoãn.
C. Bạn bè, hư hỏng, ngoan ngoãn, găn bó.
D. Bạn bè
Rung chuông vàng
Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D
A. Học tập, học hành, học hỏi, anh cả, bạn học.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B. Học tập, học hành, học hỏi, anh em, bạn đọc.
C. Học tập, học hành, học hỏi, anh em, bạn học.
D. Học tập, học lỏm, học hành, anh em, bạn học.
Rung chuông vàng
Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D
A. Là những từ miêu tả đặc điểm tính chất của sự vật.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B. Là tên của một loại sự vật.
C. Là những từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, khái niệm)
D. Là những từ chỉ hoạt động trạng thái của sự vật.
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tìm các danh từ có trong đoạn thơ sau:
a.
Quê hương là cánh diều biếc
Tuổi thơ con thả trên đồng
Quê hương là con đò nhỏ
Êm đềm khua nước ven sông.
b.
Bà đắp thành lập trại
Chống áp bức cường quyền
Nghe lời bà kêu gọi
Cả nước ta vùng lên.
Tìm các danh từ có trong đoạn thơ sau:
a.
Quê hương là cánh diều biếc
Tuổi thơ con thả trên đồng
Quê hương là con đò nhỏ
Êm đềm khua nước ven sông.
b.
Bà đắp thành lập trại
Chống áp bức cường quyền
Nghe lời bà kêu gọi
Cả nước ta vùng lên.
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Gạch dưới động từ trong mỗi cụm từ sau:
Trông thấy       Tưới rau      Nấu cơm    
Quét nhà   Làm giùm   Xem truyện
Học tập                           Gấp quần áo
Nước chảy đá mòn Dân giàu, nước mạnh.



         
Gạch dưới động từ trong mỗi cụm từ sau:
Trông thấy       Tưới rau      Nấu cơm    
Quét nhà   Làm giùm   Xem truyện
Học tập                           Gấp quần áo
Nước chảy đá mòn Dân giàu, nước mạnh.



         
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Thị Tùng Linh
Dung lượng: 3,81MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)