Ôn tập tiếng Anh lớp 7 HKII
Chia sẻ bởi Hồ Thị Diễm Phúc |
Ngày 18/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập tiếng Anh lớp 7 HKII thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP HỌC KỲ II ANH LỚP 7
Năm học 2011 - 2012
I. Học từ vựng từ & cấu trúc từ bài 9 đến bài 16
II. Thì:
THÌ (tense)
CÁCH DÙNG
(usage)
CÔNG THỨC
(form)
TÍN HIỆU
(signal)
Hiện tại đơn
(Simple present)
-Diễn tả một hành động hoặc 1 sự việc thường xuyên xảy ra trong hiện tại.
-Diễn tả 1 thói quen trong hiện tại.
-Diễn tả 1 sự thật / chân lý.
Be : am , is , are
Động từ thường:
(+) : he/ she/ it + Vs/ es
I / you/ we/ they + V
(-) : he/ she / it + doesn’t + Vinf
I/ you / we/ they + don’t + V
(?) : Do/ Does + S + Vinf…?
always, usually, often, seldom, sometimes, never, every…
Quá khứ đơn
(simple past)
-Diễn tả 1 hành động/ sự việc đã xảy ra trong quá khứ & chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ , không còn liên quan đến hiện tại.
Be : was (I/ he/she/ it)
were (they/ you/ we)
Động từ thường có qui tắc :
(+): S + Ved
Động từ thường bấtù qui tắc
(+): S + V(II)
(-): S + didn’t + V inf
(?): Did + S + Vinf…?
Yesterday,
ago
last
in+ mốc thời gian trong quá khứ
…
Hiện tại tiếp diễn
(present continuos)
-Diễn tả 1 hành động/ sự việc đang xảy ra tại thời điểm đang nói.
(+): S+ am/ is/ are + Ving
(-): S+ am/ is/ are + not+ Ving
(?): Am/ Is/ Are + S + Ving…?
Now
At the moment
Look!
Listen!
…
Tương lai đơn
(simple future)
-Diễn tả 1 hành động/ sự việc sẽõ xảy ra trong tương lai.
(+): S + will + Vinf
(-): S + won’t + Vinf
(/): Will+ S + Vinf…?
Tomorrow
Tonight
Next
In+ mốc thời gian trong tương lai.
…
Exercises:
A. VOCABULARY & STRUCTURES:
I. Choose the correct answers:
She often ( go/ goes/ going /to go) to school by bike but yesterday she (walks/ walked/ walking / walk) to school.
Nga likes listen to music so she usually ( listen/ listens/ listening/ to listen) to music at night.
I ( was/ were/ am/ be) at Lan’s party last night.
My mother ( makes/ is making/ made/ are making) a dress at the moment.
I can’t go out for a walk now. I must ( do/ to do / doing /does) my homework.
She speaks English badly. She should ( practice/ to practice/ practicing/ practices) English more.
You ( don’t ought to/ not ought to/ ought not to/ to ought not) get up too late in the morning.
Would you like ( come/ to come / coming/ comes) to my house for dinner?
Minh likes ( listens/ listening/ listen / to listen or listening) to the radio.
(Let’s / Why don’t we/ How about/ Would you like) visiting the museum ?
She doesn’t like chicken and ( either/ so / neither/ too) does her mother.
Lan was busy yesterday and ( neither/ either/ so/ too) were her sister.
I am thirsty & she is ( so/ too/ neither/ either).
Nam doesn’t like banana & Hoa doesn’t (so/ too/ neither/ either).
She didn’t eat anything but she drank ( a few/ a little/ many/ any ) orange juice.
There are (a few/ a little/ much/ any) carrots in the basket. You can take some.
David Beckam is a ( good/ well/ best/ better) player. He plays soccer (good/ well/ best/ better).
He is a fast swimmer. He swims ( fast/ fastly/ faster/ fastest).
I like take in part ( at/ on /in / under) sports.
Are you scared ( of/ in /on/ at) seeing the doctor?
Are you free (of/ in /on/ at) Saturday night?
There is a detective (of/ in /on/ at) T.V tonight.
She looks tired .What’s the (matter/ happen/ wrong/ right) with her?
How ( height/ weight/ heavy/ tall ) is she?
Jakarta is in (
Năm học 2011 - 2012
I. Học từ vựng từ & cấu trúc từ bài 9 đến bài 16
II. Thì:
THÌ (tense)
CÁCH DÙNG
(usage)
CÔNG THỨC
(form)
TÍN HIỆU
(signal)
Hiện tại đơn
(Simple present)
-Diễn tả một hành động hoặc 1 sự việc thường xuyên xảy ra trong hiện tại.
-Diễn tả 1 thói quen trong hiện tại.
-Diễn tả 1 sự thật / chân lý.
Be : am , is , are
Động từ thường:
(+) : he/ she/ it + Vs/ es
I / you/ we/ they + V
(-) : he/ she / it + doesn’t + Vinf
I/ you / we/ they + don’t + V
(?) : Do/ Does + S + Vinf…?
always, usually, often, seldom, sometimes, never, every…
Quá khứ đơn
(simple past)
-Diễn tả 1 hành động/ sự việc đã xảy ra trong quá khứ & chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ , không còn liên quan đến hiện tại.
Be : was (I/ he/she/ it)
were (they/ you/ we)
Động từ thường có qui tắc :
(+): S + Ved
Động từ thường bấtù qui tắc
(+): S + V(II)
(-): S + didn’t + V inf
(?): Did + S + Vinf…?
Yesterday,
ago
last
in+ mốc thời gian trong quá khứ
…
Hiện tại tiếp diễn
(present continuos)
-Diễn tả 1 hành động/ sự việc đang xảy ra tại thời điểm đang nói.
(+): S+ am/ is/ are + Ving
(-): S+ am/ is/ are + not+ Ving
(?): Am/ Is/ Are + S + Ving…?
Now
At the moment
Look!
Listen!
…
Tương lai đơn
(simple future)
-Diễn tả 1 hành động/ sự việc sẽõ xảy ra trong tương lai.
(+): S + will + Vinf
(-): S + won’t + Vinf
(/): Will+ S + Vinf…?
Tomorrow
Tonight
Next
In+ mốc thời gian trong tương lai.
…
Exercises:
A. VOCABULARY & STRUCTURES:
I. Choose the correct answers:
She often ( go/ goes/ going /to go) to school by bike but yesterday she (walks/ walked/ walking / walk) to school.
Nga likes listen to music so she usually ( listen/ listens/ listening/ to listen) to music at night.
I ( was/ were/ am/ be) at Lan’s party last night.
My mother ( makes/ is making/ made/ are making) a dress at the moment.
I can’t go out for a walk now. I must ( do/ to do / doing /does) my homework.
She speaks English badly. She should ( practice/ to practice/ practicing/ practices) English more.
You ( don’t ought to/ not ought to/ ought not to/ to ought not) get up too late in the morning.
Would you like ( come/ to come / coming/ comes) to my house for dinner?
Minh likes ( listens/ listening/ listen / to listen or listening) to the radio.
(Let’s / Why don’t we/ How about/ Would you like) visiting the museum ?
She doesn’t like chicken and ( either/ so / neither/ too) does her mother.
Lan was busy yesterday and ( neither/ either/ so/ too) were her sister.
I am thirsty & she is ( so/ too/ neither/ either).
Nam doesn’t like banana & Hoa doesn’t (so/ too/ neither/ either).
She didn’t eat anything but she drank ( a few/ a little/ many/ any ) orange juice.
There are (a few/ a little/ much/ any) carrots in the basket. You can take some.
David Beckam is a ( good/ well/ best/ better) player. He plays soccer (good/ well/ best/ better).
He is a fast swimmer. He swims ( fast/ fastly/ faster/ fastest).
I like take in part ( at/ on /in / under) sports.
Are you scared ( of/ in /on/ at) seeing the doctor?
Are you free (of/ in /on/ at) Saturday night?
There is a detective (of/ in /on/ at) T.V tonight.
She looks tired .What’s the (matter/ happen/ wrong/ right) with her?
How ( height/ weight/ heavy/ tall ) is she?
Jakarta is in (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thị Diễm Phúc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)