ÔN TẬP TIẾNG ANH 7 HKI (2011-2012)
Chia sẻ bởi Hải Nguyên Văn |
Ngày 18/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: ÔN TẬP TIẾNG ANH 7 HKI (2011-2012) thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I (2011 – 2012)
MÔN ANH 7
1.Các từ để hỏi: What , when , why, who,which,how, where……..
2.Hỏi và trả lời vè thời gian: What time is it?
It is giờ + phút
3.Các trạng từ chỉ sự thường xuyên: always, usually, sometimes, often, never…..
Đứng trước động từ thường Eg: She usually has breakfast
Đứng sau động tobe : Eg: Nam is never late for school.
Đứng giữa trợ động từ và động từ chính: Eg: What do you often do after school?
4. Hói giá cá đồ vật
How much +do/does +it/ they + cost? Ex: How much does it cost to go to school?
How much +is/are….? Ex: How much is this stamp?
It’s 2000d
5.Thì hiện tại tiếp diễn:
S + am ,is are + V-ing.
Eg: They are listening to music.
6.Thì hiện tại thường:
S + V (s,es) Eg : She wacthes T.V everyday
Do/ Does + S + V ? Does she buy the bike ?
7.Thì tương lai thường:
S +will +Vnt (Won ‘t = will not)
Eg: He will go to the post offcice,but he won’t call Ba
8.Số thứ tự: 1st= first , 2nd = second……
Dùng để nói thứ hạng, và các ngày trong tháng
9.there is…/ there are…
There is + Danh từ số ít…. There are + Danh từ số nhiều….
Questions: Is/ are + there…
Yes, there is /are..
Eg: Is there a book on the table? Yes ,there is.
10.Câu gợi ý/ Lời đề nghị:
Let’s + V
Why don’t you/we + V ?
What about + V-ing ?
Shall we + V ?
Yes ,let’s
Ok ./ Great / Good idea
No, let’s not
I’m sorry .I can’t
11.Lời mời:
Would you like + to V./ Will you + V- ?
Yes, I’d love to
Sorry, I can’t
Eg:would you like to go to the cinema
Yes, I ‘d love
12 Giới từ: on, oppsite, between, and, from ….to…, next to, with, in front of.......
13.Hói khoáng cách từ nơi này đến nơi khác:
How far is it …..from…..to….?
It’s about…..
14. Câu cảm thán
Form :
What + a/an + Adj + noun ! Eg: - What a beautiful hat !
What + adj + nouns ! - What expensive hats !
15. THì hiện tại tiếp diễn
a. Thể khẳng định
S + am/is/are + V_ing + O
Eg: a. He is listening to music
b. They are watching TV in the living room
Usage : diễn tả hành động đang diễn ra ở hiện tại.
Meaning : đang
Notes : now , right now ,at the moment , at present…...
b. Thể phủ định
S + am/is/are + not + V_ing + O
Eg: a. He isn’t listening to music.
b. They aren’t watching TV in the living room.
c. Thể nghi vấn
Am/is/ are + S + V_ing + O ?
* With “Wh_” question words
- What/ Where/ When + be + S + V_ing ?
Eg :a. Is he listening to music ?
b. What is he doing ?
c. Where are they watching TV ?
16. Hình thức so sánh
a. Comparative with short Adj /Adv
Form S + V + Adj/Adv_ er + Noun /Pronoun
Eg :a. My dog is smarter than yours.
b. Nam run faster than I .
b. With long Adj/Adv
Form :
S + V + more + Adv/Adj + than + N / PrN
Eg : a. Lan is more inteligent than her sister
b. Lan writes more carefully than Nam.
c. Comparison of much/many ,a little/little and a few/few
a. much/ many ( more
Eg:- He takes more coffee than she does
- I have more homework than Nam
b. a little / little ( less
Eg : - There is less coffee in my cup than in yours.
- She has less sugar than I
c. a few / few ( fewer
Eg : - I have fewer friends than my brother.
- Hai has fewer days
MÔN ANH 7
1.Các từ để hỏi: What , when , why, who,which,how, where……..
2.Hỏi và trả lời vè thời gian: What time is it?
It is giờ + phút
3.Các trạng từ chỉ sự thường xuyên: always, usually, sometimes, often, never…..
Đứng trước động từ thường Eg: She usually has breakfast
Đứng sau động tobe : Eg: Nam is never late for school.
Đứng giữa trợ động từ và động từ chính: Eg: What do you often do after school?
4. Hói giá cá đồ vật
How much +do/does +it/ they + cost? Ex: How much does it cost to go to school?
How much +is/are….? Ex: How much is this stamp?
It’s 2000d
5.Thì hiện tại tiếp diễn:
S + am ,is are + V-ing.
Eg: They are listening to music.
6.Thì hiện tại thường:
S + V (s,es) Eg : She wacthes T.V everyday
Do/ Does + S + V ? Does she buy the bike ?
7.Thì tương lai thường:
S +will +Vnt (Won ‘t = will not)
Eg: He will go to the post offcice,but he won’t call Ba
8.Số thứ tự: 1st= first , 2nd = second……
Dùng để nói thứ hạng, và các ngày trong tháng
9.there is…/ there are…
There is + Danh từ số ít…. There are + Danh từ số nhiều….
Questions: Is/ are + there…
Yes, there is /are..
Eg: Is there a book on the table? Yes ,there is.
10.Câu gợi ý/ Lời đề nghị:
Let’s + V
Why don’t you/we + V ?
What about + V-ing ?
Shall we + V ?
Yes ,let’s
Ok ./ Great / Good idea
No, let’s not
I’m sorry .I can’t
11.Lời mời:
Would you like + to V./ Will you + V- ?
Yes, I’d love to
Sorry, I can’t
Eg:would you like to go to the cinema
Yes, I ‘d love
12 Giới từ: on, oppsite, between, and, from ….to…, next to, with, in front of.......
13.Hói khoáng cách từ nơi này đến nơi khác:
How far is it …..from…..to….?
It’s about…..
14. Câu cảm thán
Form :
What + a/an + Adj + noun ! Eg: - What a beautiful hat !
What + adj + nouns ! - What expensive hats !
15. THì hiện tại tiếp diễn
a. Thể khẳng định
S + am/is/are + V_ing + O
Eg: a. He is listening to music
b. They are watching TV in the living room
Usage : diễn tả hành động đang diễn ra ở hiện tại.
Meaning : đang
Notes : now , right now ,at the moment , at present…...
b. Thể phủ định
S + am/is/are + not + V_ing + O
Eg: a. He isn’t listening to music.
b. They aren’t watching TV in the living room.
c. Thể nghi vấn
Am/is/ are + S + V_ing + O ?
* With “Wh_” question words
- What/ Where/ When + be + S + V_ing ?
Eg :a. Is he listening to music ?
b. What is he doing ?
c. Where are they watching TV ?
16. Hình thức so sánh
a. Comparative with short Adj /Adv
Form S + V + Adj/Adv_ er + Noun /Pronoun
Eg :a. My dog is smarter than yours.
b. Nam run faster than I .
b. With long Adj/Adv
Form :
S + V + more + Adv/Adj + than + N / PrN
Eg : a. Lan is more inteligent than her sister
b. Lan writes more carefully than Nam.
c. Comparison of much/many ,a little/little and a few/few
a. much/ many ( more
Eg:- He takes more coffee than she does
- I have more homework than Nam
b. a little / little ( less
Eg : - There is less coffee in my cup than in yours.
- She has less sugar than I
c. a few / few ( fewer
Eg : - I have fewer friends than my brother.
- Hai has fewer days
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hải Nguyên Văn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)