Ôn tập tiếng anh 7
Chia sẻ bởi nguyễn thị hiền |
Ngày 18/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập tiếng anh 7 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
MỘT SỐ LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
1.The way to use ( like , prefer, would you like + n / to ( infinitive )
LIKE:
a) LIKE + V-ing : diễn tả sở thích của ai đó.
Eg: - She likes playing badminton.
- Do you like listening to classical music ?
b) LIKE + toV-inf : diễn tả 1 việc làm như thói quen hay là sự lựa chọn.
Eg: I like to get up early so that I can do a lot of work before lunch.
Eg: I like to watch programs about teenagers in other countries.
PREFER.:
PREFER st TO st : thich .... hon .... (thich cai gi hon cai gi )
Eg : - He prefers orange juice to lemon juice
b) PREFER + V-ing + TO + V-ing : (thich lam viec nay hon lam viec kia)
Eg: He prefers playing football to playing badminton.
c) PREFER + TO-inf. : thich lam gi hon (trong một tình huống cụ thể nào đó)
Eg: - Would you like to eat some fish ?
- No, thanks. I prefer to eat meat.
Would you like + N ?: muốn mời ai đó cái gì.
Eg: - Would you like some tea ?
- Would you like a piece of cake ?
+ Agree : Yes, please.
+ Disagree: No, thanks. ( That’s kind of you )
*Would you like + to – inf.: - muốn mời bạn đi đâu hoặc làm gì.
Eg : - Would you like to go to the circus with me ?
- What would you like to watch ?
( Ban muon xem chuong trinh gi ? )
- I’d like to watch the E. news.
2.Adjectives and adverbs.
a. Adjectives
Tính từ có thể đứng một trong hai vị trí: Một là thường đứng trước danh từ mà nó bổ nghĩa hoặc sau động từ cảm giác như feel, seem, look, taste, smell.
Adj + Noun
Ex: Mai is an intelligent student.
S+ be / V (cảm giác)+Adj
Ex: He looks unhappy
My house is small, but beautiful.
b.Adverbs
Cách thành lập trạng từ chỉ thể cách:
+ Trạng từ chỉ thể cách được thành lập bằng cách thêm hậu tố ly vào sau tính từ.
Ex: safe -> safely
+ Các tính từ tận cùng là “e” câm ta bỏ “e” rồi thêm “ly”.
Ex: possible-> possibly
+ Một số tính từ và trạng từ giống nhau như: late, hard, early, fast
II.EX
I. Em hãy chọn điền “lot, lots, any,much, many, a, an” vào mỗi chỗ trống.
1.There are ……………….............. trees behind my house.
2. Linh has a…………………...... of friends in Ha Long city but he doesn’t have ………………………….. friend in Ha Noi.
3. Is there………………………eraser on the table ?
No. There is only ………………………… ruler and ………………………….pens.
4. Are there …………………….. flowers in your school’s garden?
5. My new school has ……………………………..of classrooms.
6. How ……………………... store are there in your street ?
There are a ………………………….
7. There are too…………….pictures on the wall.
8. She drinks…………..tea.
9. Nga has…………….. friends.
10. I don’t have …………..free time now.
11. My new class doesn’t have………….boys.
12. Do you have………….English book?
13. She doesn’t have…………..free time.
14. You should drink too………..wine every day
15. I want to buy a new house but I don’t have……………money
II. Cho dạng hoặc thì thích hợp của động từ trong ngoặc.
1. Could you (show)………me the way to the bus stop.
2. Lan and Hoa (go)…………to the post office now.
3. Liz (need)………….some stamps and envelopes.
4. Hoa needs (buy)………….. a phone card.
5. I (mail)………..this letter tomorrow.
6. He (phone)………………his parents three or four times a week.
7. Nam wants (send)………..this postcard to his penpal.
8. We would like (visit)………..Ngoc Son temple.
9.Yesterday,I (meet)............Hoa and Mai,then we (drive) ............my bike to the zoo to see the animals.
10.They (have better/study)................................hard for the next term.
III. Hãy điền vào chỗ trống với “so, too, either, neither”.
1. He can’t swim. …………can I.
2. Nam and Ba are playing soccer and ……………
1.The way to use ( like , prefer, would you like + n / to ( infinitive )
LIKE:
a) LIKE + V-ing : diễn tả sở thích của ai đó.
Eg: - She likes playing badminton.
- Do you like listening to classical music ?
b) LIKE + toV-inf : diễn tả 1 việc làm như thói quen hay là sự lựa chọn.
Eg: I like to get up early so that I can do a lot of work before lunch.
Eg: I like to watch programs about teenagers in other countries.
PREFER.:
PREFER st TO st : thich .... hon .... (thich cai gi hon cai gi )
Eg : - He prefers orange juice to lemon juice
b) PREFER + V-ing + TO + V-ing : (thich lam viec nay hon lam viec kia)
Eg: He prefers playing football to playing badminton.
c) PREFER + TO-inf. : thich lam gi hon (trong một tình huống cụ thể nào đó)
Eg: - Would you like to eat some fish ?
- No, thanks. I prefer to eat meat.
Would you like + N ?: muốn mời ai đó cái gì.
Eg: - Would you like some tea ?
- Would you like a piece of cake ?
+ Agree : Yes, please.
+ Disagree: No, thanks. ( That’s kind of you )
*Would you like + to – inf.: - muốn mời bạn đi đâu hoặc làm gì.
Eg : - Would you like to go to the circus with me ?
- What would you like to watch ?
( Ban muon xem chuong trinh gi ? )
- I’d like to watch the E. news.
2.Adjectives and adverbs.
a. Adjectives
Tính từ có thể đứng một trong hai vị trí: Một là thường đứng trước danh từ mà nó bổ nghĩa hoặc sau động từ cảm giác như feel, seem, look, taste, smell.
Adj + Noun
Ex: Mai is an intelligent student.
S+ be / V (cảm giác)+Adj
Ex: He looks unhappy
My house is small, but beautiful.
b.Adverbs
Cách thành lập trạng từ chỉ thể cách:
+ Trạng từ chỉ thể cách được thành lập bằng cách thêm hậu tố ly vào sau tính từ.
Ex: safe -> safely
+ Các tính từ tận cùng là “e” câm ta bỏ “e” rồi thêm “ly”.
Ex: possible-> possibly
+ Một số tính từ và trạng từ giống nhau như: late, hard, early, fast
II.EX
I. Em hãy chọn điền “lot, lots, any,much, many, a, an” vào mỗi chỗ trống.
1.There are ……………….............. trees behind my house.
2. Linh has a…………………...... of friends in Ha Long city but he doesn’t have ………………………….. friend in Ha Noi.
3. Is there………………………eraser on the table ?
No. There is only ………………………… ruler and ………………………….pens.
4. Are there …………………….. flowers in your school’s garden?
5. My new school has ……………………………..of classrooms.
6. How ……………………... store are there in your street ?
There are a ………………………….
7. There are too…………….pictures on the wall.
8. She drinks…………..tea.
9. Nga has…………….. friends.
10. I don’t have …………..free time now.
11. My new class doesn’t have………….boys.
12. Do you have………….English book?
13. She doesn’t have…………..free time.
14. You should drink too………..wine every day
15. I want to buy a new house but I don’t have……………money
II. Cho dạng hoặc thì thích hợp của động từ trong ngoặc.
1. Could you (show)………me the way to the bus stop.
2. Lan and Hoa (go)…………to the post office now.
3. Liz (need)………….some stamps and envelopes.
4. Hoa needs (buy)………….. a phone card.
5. I (mail)………..this letter tomorrow.
6. He (phone)………………his parents three or four times a week.
7. Nam wants (send)………..this postcard to his penpal.
8. We would like (visit)………..Ngoc Son temple.
9.Yesterday,I (meet)............Hoa and Mai,then we (drive) ............my bike to the zoo to see the animals.
10.They (have better/study)................................hard for the next term.
III. Hãy điền vào chỗ trống với “so, too, either, neither”.
1. He can’t swim. …………can I.
2. Nam and Ba are playing soccer and ……………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thị hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)