ôn tập thi GHKI 2012-2013

Chia sẻ bởi Đặng Xuân Kiên | Ngày 10/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: ôn tập thi GHKI 2012-2013 thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

HỌ TÊN:………………………………. ĐỀ 1 I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: (0,5 điểm)
Viết vào chỗ chấm
Số gồm bốn mươi hai đơn vị, bảy phần trăm viết là:………………………...................
Câu 2: (0,5 điểm)
Viết vào chỗ chấm
Số gồm sáu mươi bảy đơn vị, bốn phần nghìn viết là:……………………….................
Câu 3: (0,5 điểm)
Câu 7: (0,5 điểm)
Số thập phân nào dưới đây bằng
với số thập phân 3,014 ?
A. 3,0140
B. 3,14
C. 3,104
D. 3,0104
Câu 8 : (0,25 điểm)
8 tấn 7 kg = ... kg số thích hợp
viết vào chỗ chấm là:
A. 87
B. 807
C. 8700
D. 8007
Câu 9: (0,25 điểm)
16m 8cm = ... cm số thích hợp để
viết vào chỗ chấm là:
A. 168
B. 1608
C. 1680
D. 16008
Câu 10: (0,5 điểm)
6cm2 7mm2 = ….. cm2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 67
B. 6,7
C. 6,07
D. 6,007


 Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là:
A. 
B. 
C. 5
D. 500
Câu 4 : (0,5 điểm)
3 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 3,900
B. 3,9
C. 3,90
D. 3,09
Câu 5: (0,5 điểm)
viết dưới dạng số thập phân được là:
A. 5,0
B. 0,5
C. 0,05
D. 0,005
Câu 6: (0,5 điểm)
Số bé nhất trong các số: 3,445 ; 3,454 ;
3,455 ; 3,444 là:
A. 3,455
B. 3,454
C. 3,445
D. 3,444
II. Phần tự luận: (5 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tính
a) +  b) - 
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
c) x  d) : 
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: (1 điểm) Tìm x
x :  = 
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: (2 điểm)
Một người làm trong 2 ngày được trả 240000 đồng tiền công. Hỏi với mức trả công như thế, nếu người đó làm trong 5 ngày thì được trả bao nhiêu tiền?
Giải………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………ĐỀ 2 Bài 1/.Viết các số sau: (1điểm)
a) Năm mươi sáu phần một trăm:………………………
b) Bốn và ba phần năm:…………………………………
c) Tám phẩy chín mười lăm:……………………………
d) Số gồm mười lăm đơn vị, bảy phần mười:…………
Bài 2/. Viết vào chỗ chấm:(0,5 điểm)
a)  đọc là: …………………………………………
b) 12,32: …………………………………………………………………………
Bài 3/. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm)
a. Trong số 15,34 chữ số 3 có giá trị là bao nhiêu?
A. 3 B. 30 C.  D. 
b. Trong 4 số sau số nào lớn nhất?
A. 10,20 B. 11,10 C. 11,02 D. 10,12
c. 3 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,5 B. 3,05 C. 3,005 D. 0,53
d. 11m2 4dm2 = ………… m2
Số thích hợp để viết vào chổ chấm là:
A. 114 B. 1,14 C. 11,4 D. 11,04
Bài 4/. Chuyển các hỗn số sau thành phân số : (0,5 điểm)
3= 
2= 
Bài 5/. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : (0,5 điểm)
2,51; 3,14 ; 5,02 ; 4,3 ; 4,1
………………………………………………………………… 25 m
Bài 6/. Cho hình chữ nhật có kích thước như hình bên: (0,5 điểm)
 12m
Diện tích hình chữ nhật đó là:…………………………..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Xuân Kiên
Dung lượng: 252,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)