ôn tập thi bằng A
Chia sẻ bởi Lê Tôn Hiệp |
Ngày 24/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: ôn tập thi bằng A thuộc Excel
Nội dung tài liệu:
DANH SÁCH THI TUYỂN HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA
STT MÃ THÍ SINH HỌ VÀ LÓT TÊN GIỚI TÍNH NGÀY SINH CHUYÊN ĐIỂM "ĐIỂM
TB" "ĐIỀM
UT" TỔNG HỌC BỔNG
TOÁN TIN LÍ HÓA
0TI2789 Võ Ngọc Anh 230489 5 7.25 7.75 6.5
0TO1845 Nguyễn Thị Ngọc Bích 201188 7 6.5 8.75 7.5
1HO4879 Nguyễn Việt Cường 200689 7 8 9.25 7.5
1TI7895 Nguyễn Thị Công Danh 160489 8 6.75 8.25 8
0TI1589 Biện Ngọc Phương Dung 201289 8 6.5 8.5 8
0LI4589 Nguyễn Hoàng Dung 101288 4 6.5 8 7.75
0TO4523 Huỳnh Dương 290989 6 5.5 7.75 7
1HO3377 Nguyễn Huỳnh Sơn Duy 011188 8 7.75 8.5 6.75
1TI1523 Nguyễn Duy Đại 110289 0 7.75 8.5 7.75
0TI5678 Nguyễn Thị Thu Hằng 151289 5 6.5 8 6
1HO2255 Thịnh Chí Hiếu 120288 0 6.75 8.75 5.75
1HO7388 Châu Quốc Hòa 120888 6 5.5 8.5 6.25
1LI3777 Lâm Minh Hoàng 210888 5 5.75 9.5 8
0LI2344 Trương Thị Thu Hồng 010187 7 5.5 8.25 6.25
0TO5556 Nguyễn Thị Mai Hương 251289 8 9 7.5 6.5
0HO3358 Trần Thanh Huy 011089 1 7 8 6.5
1HO4511 Lê Mẫn Khanh 080188 5 7.75 7.75 8
0TO2244 Phan Tuấn Khanh 111187 5 7.75 9.5 5
1TO3748 Võ Thanh Kiệt 290389 4 7 7.75 7
1LI1223 Nguyễn Hoàng Lân 211189 8 6.5 8.5 7.25
0HO2556 Văn Thanh Liễu 231289 8 9 8.75 6.5
1LI4889 Hồ Thanh Long 251082 8 8.25 7.75 7.5
0HO4522 Nguyễn Lê Trà My 120488 6.5 6.75 9.75 8
0TI7715 Phạm Nguyễn Thùy Ngân 020788 6.5 5.5 8.5 5
0TO1225 Phan Đỗ Đông Nhi 120787 4.5 9 9.5 7
YÊU CẦU:
"1) Điền stt, giới tính là kí tự đầu tiên của mã thí sinh nếu là 1 thí là nam, nếu là 0 thì là nữ"
2)Dựa vào bảng mã môn và kí tự thứ 2 và thứ 3 trong mã thí sinh để điền môn chuyên
MÃ MÔN TI TO HO LI
TIN TOÁN HÓA LÍ
3)Điểm TB= (môn chuyên nhân 2 +các môn còn lại)/5 làm tròn đến 1 chữ số thập phân
4)Nếu điểm môn chuyên >= 7 thì được 1 đi63m
STT MÃ THÍ SINH HỌ VÀ LÓT TÊN GIỚI TÍNH NGÀY SINH CHUYÊN ĐIỂM "ĐIỂM
TB" "ĐIỀM
UT" TỔNG HỌC BỔNG
TOÁN TIN LÍ HÓA
0TI2789 Võ Ngọc Anh 230489 5 7.25 7.75 6.5
0TO1845 Nguyễn Thị Ngọc Bích 201188 7 6.5 8.75 7.5
1HO4879 Nguyễn Việt Cường 200689 7 8 9.25 7.5
1TI7895 Nguyễn Thị Công Danh 160489 8 6.75 8.25 8
0TI1589 Biện Ngọc Phương Dung 201289 8 6.5 8.5 8
0LI4589 Nguyễn Hoàng Dung 101288 4 6.5 8 7.75
0TO4523 Huỳnh Dương 290989 6 5.5 7.75 7
1HO3377 Nguyễn Huỳnh Sơn Duy 011188 8 7.75 8.5 6.75
1TI1523 Nguyễn Duy Đại 110289 0 7.75 8.5 7.75
0TI5678 Nguyễn Thị Thu Hằng 151289 5 6.5 8 6
1HO2255 Thịnh Chí Hiếu 120288 0 6.75 8.75 5.75
1HO7388 Châu Quốc Hòa 120888 6 5.5 8.5 6.25
1LI3777 Lâm Minh Hoàng 210888 5 5.75 9.5 8
0LI2344 Trương Thị Thu Hồng 010187 7 5.5 8.25 6.25
0TO5556 Nguyễn Thị Mai Hương 251289 8 9 7.5 6.5
0HO3358 Trần Thanh Huy 011089 1 7 8 6.5
1HO4511 Lê Mẫn Khanh 080188 5 7.75 7.75 8
0TO2244 Phan Tuấn Khanh 111187 5 7.75 9.5 5
1TO3748 Võ Thanh Kiệt 290389 4 7 7.75 7
1LI1223 Nguyễn Hoàng Lân 211189 8 6.5 8.5 7.25
0HO2556 Văn Thanh Liễu 231289 8 9 8.75 6.5
1LI4889 Hồ Thanh Long 251082 8 8.25 7.75 7.5
0HO4522 Nguyễn Lê Trà My 120488 6.5 6.75 9.75 8
0TI7715 Phạm Nguyễn Thùy Ngân 020788 6.5 5.5 8.5 5
0TO1225 Phan Đỗ Đông Nhi 120787 4.5 9 9.5 7
YÊU CẦU:
"1) Điền stt, giới tính là kí tự đầu tiên của mã thí sinh nếu là 1 thí là nam, nếu là 0 thì là nữ"
2)Dựa vào bảng mã môn và kí tự thứ 2 và thứ 3 trong mã thí sinh để điền môn chuyên
MÃ MÔN TI TO HO LI
TIN TOÁN HÓA LÍ
3)Điểm TB= (môn chuyên nhân 2 +các môn còn lại)/5 làm tròn đến 1 chữ số thập phân
4)Nếu điểm môn chuyên >= 7 thì được 1 đi63m
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Tôn Hiệp
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)