ôn tập ta7
Chia sẻ bởi Hà Duyên |
Ngày 18/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: ôn tập ta7 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP HỌC KÌ I
BAÌ 1: TENSES (THÌ CỦA ĐỘNG TỪ )
I .Simple present (Thì hiện tại đơn)
1. Formation:
(+) I , you , we, they + V
He, she, it + Vs / es
(-) I, you, we, they + don’t + V
he, she , it + doesn’t + V
(?) Do + I, you, we, they + V?
Does + he , she, it + V?
*Tường hợp thêm “es” của ngôi thứ 3 số ít ( he , she , it)
a.Nếu tận cùng bằng: S , SH, CH, X , O , Z + ES
pass -> passes fix-> fixes
finish-> finishes go-> goes
watch-> watches
b. Nếu tận cùng bằng “y” , trước nó là một phụ âm “y -> i + es”
study-> studies fly-> flies
c. Nếu tận cùng bằng “y” , trước nó là một nguyên âm thì “y + s”
play-> plays stay-> stays
2.Uses :cách dùng
a.Chỉ hành động, thói quen lặp đi lặp lai nhiều lần.
*Các trạng từ (adverbs) thường dùng ở thì Hiện tại đơn:
always = frequently :luôn luôn, thường
usually = generally :thông thường
often :thường
sometimes = occasionally: thỉnh thoảng
Seldom = rarely :hiếm khi, ít khi
Every (day, week. month, Sunday, summer....)
Ex: My father gets up at 4 o’clock every morning.
We always go to school in the afternoon.
b.Chỉ một sự thật hiển nhiên, quy luật.
Ex: - The earth moves (goes ) round the sun.
-The earth is round.
-The sun rises in the east and sets in the west.
-The moon goes/ moves round the sun.
- Mars (sao hoả) is near the earth.
-Mercury ( sao thuỷ) is near the sun.
-All the rivers flow into the sea.
- It rains very much in the rainy season.
-Two and two are four.
-Water freezes at o degree centigrade and boils at 100 degree centigrade.
- I’m a student.
-We go to school six days a week.
c. Diễn tả một hành động ở tương lai, hành động xảy ra theo thời gian biểu, chương trình làm việc: Ex- What time does the concert begin?
- The concert begins at 7.30 this evening.
II.SIMPLE PAST. (THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN)
1.Formation:
(+) S + Ved / V2
(-) S + did not + Vinf
(?) Did + S + Vinf ?
Note : động từ có quy tắc “ED”
* đọng từ bất quy tắc cột 2.
* Cách them “ED”:
a. Nếu tận cùng bằng e: “e + d” love -> loved
b. Nếu tận cùng bằng “1 phụ âm + y -> i + ed” try -> tried
c. Nếu tận cùng bằng “nguyên âm +y -> y + ed” stay -> stayed
d.Từ có hai âm tiết, tận cùng bằng một nguyên âm + phụ âm => ta gấp đôi phụ âm rồi mới thêm “ed” (travel -> travelled, stop -> stopped)
e.Y và W không phải là phụ âm, do vậy ta vẫn giữ nguyên.
Ex: play -> played , draw -> drawed
2.USES
a.Chỉ một hành độmg xảy ra trong quá khứ không còn liên quan đến hiện tại
*Adverbs :
yesterday (morning , afternoon , evening)
last (night, week, month, Sunday, summer...)
ago (two days ago, long ago ,along time ago, ..
the day before yesterday (hôm kia)
EX:- I went to the circus last night.
-I didn’t go to the circus last night.
-Did you go to the circus last night?
Yes, I did./ No, I didn’t.
-They posted all the letters yesterday.
III / SIMPLE FUTURE (THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN )
1. Formation:
I, we + shall + Vinf
He , she, it, we, you, they + will + Vinf
(-) S + shall not / will not + Vinf
(?) shall / will + S + Vinf
Viết tắt:
He will = He’ll
I shall = I’ll
shall not = shan’t
will not = won’t
BAÌ 1: TENSES (THÌ CỦA ĐỘNG TỪ )
I .Simple present (Thì hiện tại đơn)
1. Formation:
(+) I , you , we, they + V
He, she, it + Vs / es
(-) I, you, we, they + don’t + V
he, she , it + doesn’t + V
(?) Do + I, you, we, they + V?
Does + he , she, it + V?
*Tường hợp thêm “es” của ngôi thứ 3 số ít ( he , she , it)
a.Nếu tận cùng bằng: S , SH, CH, X , O , Z + ES
pass -> passes fix-> fixes
finish-> finishes go-> goes
watch-> watches
b. Nếu tận cùng bằng “y” , trước nó là một phụ âm “y -> i + es”
study-> studies fly-> flies
c. Nếu tận cùng bằng “y” , trước nó là một nguyên âm thì “y + s”
play-> plays stay-> stays
2.Uses :cách dùng
a.Chỉ hành động, thói quen lặp đi lặp lai nhiều lần.
*Các trạng từ (adverbs) thường dùng ở thì Hiện tại đơn:
always = frequently :luôn luôn, thường
usually = generally :thông thường
often :thường
sometimes = occasionally: thỉnh thoảng
Seldom = rarely :hiếm khi, ít khi
Every (day, week. month, Sunday, summer....)
Ex: My father gets up at 4 o’clock every morning.
We always go to school in the afternoon.
b.Chỉ một sự thật hiển nhiên, quy luật.
Ex: - The earth moves (goes ) round the sun.
-The earth is round.
-The sun rises in the east and sets in the west.
-The moon goes/ moves round the sun.
- Mars (sao hoả) is near the earth.
-Mercury ( sao thuỷ) is near the sun.
-All the rivers flow into the sea.
- It rains very much in the rainy season.
-Two and two are four.
-Water freezes at o degree centigrade and boils at 100 degree centigrade.
- I’m a student.
-We go to school six days a week.
c. Diễn tả một hành động ở tương lai, hành động xảy ra theo thời gian biểu, chương trình làm việc: Ex- What time does the concert begin?
- The concert begins at 7.30 this evening.
II.SIMPLE PAST. (THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN)
1.Formation:
(+) S + Ved / V2
(-) S + did not + Vinf
(?) Did + S + Vinf ?
Note : động từ có quy tắc “ED”
* đọng từ bất quy tắc cột 2.
* Cách them “ED”:
a. Nếu tận cùng bằng e: “e + d” love -> loved
b. Nếu tận cùng bằng “1 phụ âm + y -> i + ed” try -> tried
c. Nếu tận cùng bằng “nguyên âm +y -> y + ed” stay -> stayed
d.Từ có hai âm tiết, tận cùng bằng một nguyên âm + phụ âm => ta gấp đôi phụ âm rồi mới thêm “ed” (travel -> travelled, stop -> stopped)
e.Y và W không phải là phụ âm, do vậy ta vẫn giữ nguyên.
Ex: play -> played , draw -> drawed
2.USES
a.Chỉ một hành độmg xảy ra trong quá khứ không còn liên quan đến hiện tại
*Adverbs :
yesterday (morning , afternoon , evening)
last (night, week, month, Sunday, summer...)
ago (two days ago, long ago ,along time ago, ..
the day before yesterday (hôm kia)
EX:- I went to the circus last night.
-I didn’t go to the circus last night.
-Did you go to the circus last night?
Yes, I did./ No, I didn’t.
-They posted all the letters yesterday.
III / SIMPLE FUTURE (THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN )
1. Formation:
I, we + shall + Vinf
He , she, it, we, you, they + will + Vinf
(-) S + shall not / will not + Vinf
(?) shall / will + S + Vinf
Viết tắt:
He will = He’ll
I shall = I’ll
shall not = shan’t
will not = won’t
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Duyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)