ôn tập T TV tuần 15

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoa | Ngày 08/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: ôn tập T TV tuần 15 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

1. Tiếng Việt( thứ bảy tuần 15)

Bài 1 Cho HS điền vần:
Điền vần ăng hay ăn
May m….. tr………... rằm d…. dò n………. mưa th…… thắn
b…….. nhau h……. hái chăm b….. tháng n……. n……..ngủ

Bài 2 : Học sinh làm bài tập điền âm, vần
Câu 1: Điền chữ c hay k
……ổng làng, …….éo lưới
……ướp cờ , gõ …...ẻng
Câu 2 : Điền chữ ng hay ngh
………ã tư, ……..e nhạc
………ỉ ngơi, …..ôi nhà
Câu 3 : Điền chữ g hay gh
…….ỗ lim, con ……..ẹ
…….i chép, ……..õ trống
Câu 4 : Điền chữ n hay l
Tập …..ói, chùm quả ….ê
Trâu ….o cỏ, .......àng xóm
Bài 3 : Học sinh làm bài tập nối thành câu.

Bà con nông dân


Hồng cố gắng chăm chỉ



Trên bầu trời



Cô chú công nhân


Bài 4 : Học sinh làm bài tập ghép thành câu.


để cha mẹ vui lòng


hăng say lao động.


trồng cây để bảo vệ môi trường


ánh trăng chiếu sáng đến mọi nơi



 rửa mặt đánh răng đến trường ăn sáng rồi. Đúng sáu giờ, bé tung chăn dậy


1 2 3 4 5 6

đi thẳng hàng viếng Bác Hồ. vào lăng Chúng con


1 2 3 4

Toán ( thứ bảy tuần 15)
Bài 1 : Điền dấu > , < , =
5 + 1 ..... 5 - 1 5 - 1 ..... 4 + 2 4 - 2 .......4 + 2 1 - 1 ..... 1 + 1
6 + 0 ......6 - 0 5 + 1 ..... 1 + 5 6 - 5…...5 - 3 7 + 2 …. 10 - 1
Bài 2:
- Số liền trước 5 là số : ..... –Số liền sau số 4 là số :……..
- Số liền trước 6 là số : .... – Số liền sau số 9 là số :……
- Số liền sau 5 là số : .... – Số liền sau số 0 là số :…….
- Số ở giữa 4 và 6 là số : ...... – Số ở giữa số 7 và số 9 là số lẻ hay chẵn :……..
Bài 3: Gạch chân số có thể điền vào ô trống
6 - ( < 4 0, 1, 2 , 3 , 4, 5. ( + 0 > 4 0, 1, 2 , 3 , 4, 5.
( - 1 < 4 -1 0, 1, 2 , 3 , 4, 5. + 6 > 6 0, 1, 2, 3, 4, 5
Bài 4 : Cho các số : 1 , 2 ,3 ,4 , 5, 0.
- Tìm các cặp khi cộng có kết quả bằng 5:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
- Tìm các cặp số khi trừ có kết quả bằng 3:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5:
Hai bạn chơi cờ với nhau, mỗi bạn chơi 3 ván. Hỏi 2 bạn chơi mấy ván cờ ?
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6:
- Viết 3 số bằng nhau khi cộng lại bằng 6 :....................................................................
- Viết 3 số khác nhau khi cộng lại có kết quả bằng 6…..................................................
- Tổng 3 số tự nhiên liên tiếp bằng 6 là : ........................................................................

Bài 7: Điền số vào ô trống sao cho khi cộng 3 số liền nhau có kết quả bằng 6


Bài 8 : Tìm x , biết :
1 < x < 4 x = .....................................
1 < x < 8 x = ......................................
x > 1 x = ......................................
1 + 2 < x < 7 x =......................................



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoa
Dung lượng: 16,54KB| Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)